intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ HÓA – SINH - CN MÔN HÓA – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề 001 Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Cho M: Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; O = 16; H = 1; C = 12 Thí sinh không sử dụng tài liệu và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2 np5 B. ns2 C. ns1 D. ns2 np1 Câu 2. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là : A. Tính oxi hóa mạnh B. Tính khử mạnh C. Tính bazơ mạnh D. Tính axit mạnh Câu 3. Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng? A. CaCl2 B. NaCl C. AgNO3 D. MgCl2 Câu 4. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. Câu 5. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 6. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của − A. ion HCO3 B. ion Ca2+, Mg2+ C. HCO3-, Cl- D. ion Cl–, SO2 − 4 Câu 7. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3? A. HNO3, KNO3. B. HCl, NaOH. C. NaCl, NaOH. D. Na2SO4, HNO3. Câu 8. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Na. B. Cu. C. Mg. D. Al. Câu 9. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong A. dầu hoả. B. cồn. C. nước. D. amoniac lỏng. Câu 10. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Đá vôi (CaCO3). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). Câu 11. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. H2 + CuO Cu + H2O B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2 C. CuCl2 Cu + Cl2 D. Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 Câu 12. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ? A. Mg B. Ca C. K D. Al 1/3 - Mã đề 001
  2. Câu 13. Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2. Hiện tương quan sát được là A. Tạo kết tủa CaCO3, không tan trong CO2 dư B. Tạo kết tủa CaCO3, tan trong CO2 dư C. Không có hiện tượng gì D. Chỉ tạo muối tan Ca(HCO2)2 Câu 14. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. không có kết tủa, có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. Câu 15. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là: A. M2O3 B. MO2 C. MO D. M2O Câu 16. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Mg, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr. Câu 17. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 18. Để hòa tan hoàn toàn kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào? A. H2SO4 loãng B. HCl C. HNO3 loãng Câu 19. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là : 1000o C A. CaCO3 CaO + CO2 B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O Câu 20. Ngâm 1 lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong 1 lượng thừa mỗi dung dịch chất sau: Trường hợp nào hỗn hợp bị hòa tan hết (sau một thời gian dài): A. FeCl3 B. NaOH C. FeCl2 D. HCl Câu 21. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg. Câu 22. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3. Câu 23. Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A là: A. Rb (M = 85) B. K (M = 39) C. Na (M = 23) D. Li (M =7) +CO 2 + H 2O +NaOH Câu 24. Cho dãy chuyển hoá sau:X Y X Công thức của X là A. Na2CO3. B. Na2O. C. NaHCO3. D. NaOH. Câu 25. Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,68g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%): A. 90 B. 75 C. 60 D. 80 2/3 - Mã đề 001
  3. Câu 26. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 27. Hòa tan hết 1,08 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3024. B. 1008. C. 1344 D. 4032. Câu 28. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 11,2 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 6,72lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 53,60. B. 22,75 C. 6,80. D. 29,43. Câu 29. Hoà tan 2,76g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II bằng một lượng HCl dư ta thu được dung dịch X và 0,672lít khí bay ra. Hỏi cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 3,25g B. 3,09g C. 3,745g D. 3,56g Câu 30. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl – là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,79. B. 9,26. C. 7,47. D. 9,21. Câu 31. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,7. B. 48,3. C. 45,6. D. 57,0. Câu 32. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,28. B. 0,64. C. 1,96. D. 0,98. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2