ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
N VẬT LÝ 12 ĐSỐ 5
Thời gian làm bài 60 phút
u 1. Chn câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là:
A. m
k
T
2 B. k
m
T
2 C. k
m
T
2 D. k
m
T2
u 2. Chn câu đúng: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi:
A.ng pha với li độ B. ngược pha với li độ
C. sm pha
2
so với li độ D. sớm pha
2
so với gia tốc
u 3. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình tx
cos10
(cm). tốc độ của vật có
giá trị cực đại là bao nhiêu?
A. -10
(cm/s) B. 10
(cm/s) C. 10 (cm/s) D.
10 (cm/s)
u 4. Chra câu sai:
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực
cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
C. khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động của lực
cưỡng bức càng lớn.
D. khi dang có cộng hưỡng. nếu tăng tần số dao động lên thì biên độ của dao động
cưỡng bức cũng tăng theo.
u 5. Chn câu đúng:
Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha
. Biên độ của
hai dao động lần ợt là 5 cm và 20 cm. biên độ dao động tổng hợp không thể lấy giá trị
nào sau đây?
A. 30 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cm
u 6. Người ta đưa đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km ( nhiệt độ ở đó bằng nhiệt độ ở
mặt đất). Biết bán kính trái đất là 6400 km. mỗi ngày đồng hồ chạy chm bao nhiêu?
A. 13,5 s B. 135 s C. 0,14 s D. 1,35 s
u 7. Mt con lắc lò xo có khối lượng vật gắn vào lò xo m = 50 g ; dao động điều hòa
trên trục ox với chu kì T = 0,2 s và biên độ A = 0,2 m. chọn gốc tọa o tại vị trí cân bằng.
gốc thời gian lúc vật m qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Độ lớn và chiều của lực kéo
về tại thời điểm
4
3T
t:
A.
F
9,9 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng
B.
F
12 N và hướng theo chiều âm của trục x vphía vị trí cân bằng
C.
F
9,9 N hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng
C.
F
12 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bng
u 8. Chra câu sai: Khi nói về sóng cơ:
A. sóng ngang không truyền được trong chất lỏng và chất khí.
B. sóng dc không truyn được trong chân không
C. sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên mt vật cố
định
D. khi sóng truyn từ môi trường này đến môi trường khác thì tn số sóng thay đổi
u 9. Âm sắc của một âm là đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới
đây:
A. tần số B. cường độ C. mức ờng độ D. đồ thị dao đng
u 10. Sóng biển cóớc sóng 2,5 m. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng và dao động cùng pha là:
A. 0 m B. 2,5 m C. 0,625 m D. 1,25 m
u 11. Mt sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do được rung với
tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. quan sát sóng dừng trên dây ta
thấy có 9 nút .ttần số dao động của dây là:
A. 95 Hz b. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz
u 12. Trong thí nghim về giao thoa sóng nước.Hai ngun kết hợp S1,S2 cách nhau
9,6 cm .
tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s .Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1,S2 :
A. 8 gợn sóng B. 14 gn sóng C. 15 gn sóng D. 17 gợn sóng
u 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên
4 lần thì dung kháng của tụ điện :
A. tăng lên 2 lần B. giảm 2 lần C.tăng 4 lần D. giảm 4 lần
u 14. Mt đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn điện áp thì :
A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm , nhưng có tụ điện .
B. hệ số công suất của đoạn mạch có g trị khác không
C. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm
D. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm
u 15. mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
B. điện trở thuần R ni tiếp với cun cảm L
C. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
D. cun cảm L ni tiếp với tụ C
u 16. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây xuống 100 lần thì ta phi:
A. tăng điện áp nơi phát lên 10 lần
B. tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lần
C. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 10 lần
D. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 100 lần
u 17. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xng theo hình sao, phát biểu
nào sau đây không đúng?
A.ờng độ dòng điện trong dây trung hòa bằng không
B. cường độ dòng điện trong mổi pha bằng cường độ dòng điện trong mổi dây pha
C. điện áp pha bằng 3 lần điện áp giữa hai dây pha
D. truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất
u 18. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay
chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thquay với tốc
độ là:
A. 3000 vòng / phút B. 1500 vòng / phút C. 1000 vòng/phút D. 900
vòng/phút
u 19. Cho đoạn mạch xoay chiều AB mHL 159
; FC
9,15
, R thay đổi được
mắc ni tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là tU
100cos2120(V) . Khi R thay đổi
thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 240 W B. 96 W C. 48 W D. 192 W
u 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AC gồm điện trở R1 và cuộn cảm (L, R2 ) mắc nối
tiếp. Cho UR1 = 100 V; U(L,R2) = 120 V; UAC = 180 V, độ lệch pha giữa điện áp UAC đối
với cường độ dòng điện là:
A. o
40
B. o
30
C. o
50
D.
o
35
u 21. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Vi R = 30
; HL
2
1
;
FC
6,63
; ftUAB
2cos60(V). Thay đi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại.
Biểu thức cường độ dòng điện tc thời trong mạch lúc này là:
A. )
4
100cos(2
ti (A) B. )
4
100cos(2
ti (A)
C. )100cos(2 ti
(A) D. )100cos(2 ti
(A)
u 22. Chọn câu đúng:
ng thức tính tần số dao động riêng của mạch dao đông điện từ là:
A. LC
f
2
1
B. LCf
2 C. LC
f
2
D. C
L
f
2
u 23. sóng điện tcó tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn
u 24. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
)2000cos(02.0 ti
(A) . Biểu thức của điện tích tức thời trên hai bản tụ là:
A. )
2
2000cos(10.2 6
tq B. )
2
2000cos(10 6
tq
C. tq 2000cos10.2 6
D. tq 2000cos10 6
u 25. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng .
A. Xảy ra với mọi chất rắn , lng hoặc khí. B. Chỉ xảy ra vi chất rắn và chất lỏng
C. Chxảy ra đối với chất rắn D. Là hiện tượng đặc trưng riêng của thủy
tinh
u 26. Hai sóng kết hợp có: Chn câu đúng.
A. cùng biên độ và cùng pha
B. cùng biên độ và hiệu s pha không đổi theo thời gian
C. cùng tn số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. tần số khác nhau và hiệu số pha bằng không
u 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tia hng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng
B. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏ
C. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần s của bức xạ hồng ngoại
D. bức x tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại
u 28. hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng
0,60
m
. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. tại điểm M cách vân
sáng trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 3 C. vân sáng bậc 4 D. vân tối
bậc 4
u 29. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng được làm trong không khí, hai khe
cách nhau 5 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50
m
. Màn quan
sat cách hai khe là 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3,
khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu:
A. i = 0,4 mm B. i = 0,3 mm C. i = 0,15 mm D. i = 0,10
mm
u 30. Tc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt của một ống Cu-lic-g
hiệu điện thế giửa hai cực anôt và catôt là 12 kV là bao nhiêu?(cho me = 9,1.10-31kg; e =
- 1,6.10-19)
A. v
77.000 km/s B. v = 60.000 km/s C. v = 80.000 km/s D. v = 88.000
km/s
u 31. Mt chất phát quang có khã năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích
thích phát quang. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó
sẽ phát quang:
A. da cam B. vàng C. đỏ D. lục
u 32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện
m
o
35,0. Hin tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bc xcó bước sóng:
A. m
1,0 B. m
2,0 C. m
3,0 D. m
4,0
u 33. Sêlen là chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là m
95,0 . Năng lượng kích hoạt
của len bằng:
A. 0,13 eV B. 1,3 eV C. 2,6 eV D. 0,65 eV
Câu 34. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức
xạ mà nguyên tử Hiđrô có thphát ra là:
A. m
1220,0 B. m
0913,0 C. m
0656,0 D.
m
5672,0
u 35. Mt nguyên tử hiđrô đang ở mức kích thích N. một phôn năng lượng
bay qua. Phôtôn nào dưới đây sẽ không gây ra sự phát xạ cảm ng của nguyen tử:
A. MN EE
B. LN EE
C. KN EE
D.
KL EE
u 36. Định nghĩa o sau đây về đơn vị khối lượng nguyên t u là đúng:
A. u bằng khối lượng 1 nguyên tử hiđrô H
1
1
B. u bằng khi lượng 1 hạt nhân nguyên tử hiđrô H
1
1
C. u bằng 1/12 khối lượng của 1 hạt nhân nguyên tử cacbon C
12
6
D. u bằng 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon C
12
6
u 37. Kết luậno dưới đây về bản chất của các tia phóng xạ là không đúng:
A. tia
,, đều có chung bản chất là sóng điện từ và có bước sóng khác nhau
B. tia
dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli
C. tia
dòng hạt mang điện
D. tia
là sóng điện từ
u 38. Chọn câu đúng: Trong phản ứng hạt nhân:
A. điện tích được bảo toàn B. s nuclon được bo toàn
C. s prôton, nơtron được bảo toàn D. động lượng được bo toàn
u 39. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt
hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là: umT0087,0 ; umD0024,0 ;
um 0305,0
; 2
5,9311
c
MeV
u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng là bao nhiêu?
A. 18,0711 MeV B. 18,0614 MeV C. 2,898.10-12 J D. 28,97.10-13 J
u 40. Tương tác giữa prôton prôton không thuc dạng tương tác nào dưới đây?
A.ơng tác điện từ B. tương tác mạnh C. tương tác yếu D. tương tác hấp
dẫn
-------------------------HẾT------------------------
ĐÁP ÁN
u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0 1
1 1
2 1
3 1
4 1
5 1
6 1
7 1
8 1
9 2
0
đ/a B C B D A B A D D B B C D B A A C D C A
u 2
1 2
2 2
3 2
4 2
5 2
6 2
7 2
8 2
9 3
0 3
1 3
2 3
3 3
4 3
5 3
6 3
7 3
8 3
9 4
0
đ/a C A C B A C C A C A D D B B D C A C A C