BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang)

Mã đề thi 116 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ..................................................................... ..........................................................................

Câu 1: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

. A 𝑦 = − 𝑥(cid:2871) + 𝑥(cid:2870) − 1. . B 𝑦 = − 𝑥(cid:2872) + 2𝑥(cid:2870) − 1 . . C 𝑦 = 𝑥(cid:2871) − 𝑥(cid:2870) − 1 . . D 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − 2𝑥(cid:2870) − 1 .

là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường Mệnh đề 𝑆 𝑦 = 2(cid:3051), 𝑦 = 0, 𝑥 = 0, 𝑥 = 2.

(cid:2870) . A 𝑆 = 𝜋(cid:3506)

Câu 2: Gọi nào dưới đây đúng ?

(cid:2870) . B 𝑆 = (cid:3506)

(cid:2870) . C 𝑆 = (cid:3506)

(cid:2870) . D 𝑆 = 𝜋(cid:3506)

(cid:2868)

(cid:2868)

(cid:2868)

(cid:2868)

2(cid:2870)(cid:3051)d𝑥 . 2(cid:2870)(cid:3051)d𝑥 . 2(cid:3051)d𝑥 . 2(cid:3051)d𝑥 .

có đồ thị như hình 𝑦 = 𝑎𝑥(cid:2871) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐𝑥 + 𝑑 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℝ)

Câu 3: Cho hàm số vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

. 2.A . 3.B . 1.C . 0.D

Thể tích của khối chóp đã 𝑎 4𝑎 .

. B 16𝑎(cid:2871) . . D 4𝑎(cid:2871) . . C 𝑎(cid:2871) . . A 𝑎(cid:2871) . 4 3 Câu 4: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng cho bằng 16 3

Câu 5: bằng lim 1 5𝑛 + 2

. A +∞ . . C 0. . B . D . . 1 2 1 5

Câu 6: Trong không gian

(cid:2872) = (1; 2; − 3) .

(cid:2870) = (3; 2; 1) .

. A 𝑛→ 𝑂𝑥𝑦𝑧, . B 𝑛→ (𝑃): 3𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 4 = 0 . C 𝑛→ . D 𝑛→ mặt phẳng (cid:2871) = (−1; 2; 3) . có một vectơ pháp tuyến là (cid:2869) = (1; 2; 3) .

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình log(cid:2870)(𝑥(cid:2870) − 1) = 3

. D (cid:3419)−√10;   √10(cid:3423) . . A {−3;   3} . . B {3} . là . C {−3} .

Câu 8: Với là số thực dương tùy ý, bằng 𝑎 log(cid:2871)(3𝑎)

. A 1 + log(cid:2871) 𝑎 . . B 1 − log(cid:2871) 𝑎 . . C 3log(cid:2871) 𝑎 . . D 3 + log(cid:2871) 𝑎 .

Câu 9: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là 3

. A 3 + 4𝑖 . . B 4 + 3𝑖 . 4 . C 3 − 4𝑖 . . D 4 − 3𝑖 .

𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑦 − 1 −1 𝑧 − 5 2

Câu 10: Trong không gian →⎯⎯ = (1; − 1; − 2) . đường thẳng 𝑑: →⎯⎯ = ( − 3; 1; 5) . = = →⎯⎯ = (1; − 1; 2) . có một vectơ chỉ phương là →⎯⎯ = (3; − 1; 5) . . A 𝑢(cid:2871) . B 𝑢(cid:2870) 𝑥 + 3 1 . C 𝑢(cid:2872) . D 𝑢(cid:2869)

Trang 1/5 - Mã đề thi 116

Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau 𝑦 = 𝑓(𝑥)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

. A ( − 1; 1) . . C (−∞; 1) . . D (−1; + ∞) .

Câu 12: Thể tích của khối cầu bán kính bằng . B (1; + ∞) . 𝑅

. C . D 𝜋𝑅(cid:2871) . 𝜋𝑅(cid:2871) . . A 2𝜋𝑅(cid:2871) . . B 4𝜋𝑅(cid:2871) . 3 4 4 3

học sinh ? 38

(cid:2870) . . C 𝐶(cid:2871)(cid:2876)

. A 2(cid:2871)(cid:2876) . Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm (cid:2870) . . B 𝐴(cid:2871)(cid:2876)

Câu 14: Trong không gian cho hai điểm Vectơ có tọa độ là 𝐴(1; 1; − 2) . D 38(cid:2870) . (cid:4657)(cid:4654)⎯ 𝐴𝐵

. A (3; 3; − 1) . 𝑂𝑥𝑦𝑧, . B (1; 1; 3) . 𝐵(2; 2; 1) . và . C (−1; − 1; − 3) . . D (3; 1; 1) .

Câu 15: Nguyên hàm của hàm số là 𝑓(𝑥) = 𝑥(cid:2872) + 𝑥

. A 4𝑥(cid:2871) + 1 + 𝐶 . . C 𝑥(cid:2873) + 𝑥(cid:2870) + 𝐶 . . D 𝑥(cid:2872) + 𝑥 + 𝐶 . . B 𝑥(cid:2873) + 𝑥(cid:2870) + 𝐶 . 1 5 1 2

√𝑥 + 4 − 2 𝑥(cid:2870) + 𝑥 . C 3.

Câu 16: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 𝑦 =

. A 0. . B 2. . D 1.

7, 2%

Câu 17: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ? . năm. năm. năm. năm. A 9 C 12 . D 10 .

quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả 3

B 11 . quả cầu màu đỏ và Câu 18: Từ một hộp chứa 5 7 quả cầu màu xanh bằng cầu. Xác suất để lấy được 3

. C . D . B . A . . . . 7 44 5 12 1 22

mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng 2 7 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝐴(1; 2; − 2)

có phương trình là 𝛥: = = 𝑥 + 1 2

Câu 19: Trong không gian 𝑧 + 3 𝑦 − 2 3 1 . A 3𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 5 = 0. . C 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 + 2 = 0.

Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số . B 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 − 2 = 0. . D 𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 + 1 = 0. bằng trên đoạn 𝑦 = 𝑥(cid:2871) + 2𝑥(cid:2870) − 7𝑥 [0; 4]

. A −259. . B − 4. . C 68. . D 0.

vuông góc với mặt 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 𝐵, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝑆𝐴

bằng Câu 21: Cho hình chóp phẳng đáy và có đáy là tam giác vuông đỉnh đến mặt phẳng 𝑆𝐴 = 𝑎 . 𝐴

√2𝑎 2

. A 𝑎 . . B . . C . D . . Khoảng cách từ 𝑎 2

𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥(cid:2872) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐 (𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ) .

(𝑆𝐵𝐶) √6𝑎 3 Đồ thị của hàm số là 4𝑓(𝑥) − 3 = 0

Câu 22: 𝑦 = 𝑓(𝑥) . A 0. . C 3. Cho hàm số như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình . B 4. . D 2.

Trang 2/5 - Mã đề thi 116

vuông góc với mặt phẳng đáy và 𝑎, 𝑆𝐴

(cid:3506)

Cho hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 Góc giữa đường thẳng 𝑆𝐶 . B 90o . có đáy là hình vuông cạnh và mặt phẳng đáy bằng . C 30o . . D 60o . Câu 23: 𝑆𝐴 = √2𝑎 . . A 45o .

(cid:2869) Câu 24:

(cid:2868)

bằng 𝑒(cid:2871)(cid:3051) + (cid:2869)d𝑥

. A 𝑒(cid:2871) − 𝑒 . . C 𝑒(cid:2872) − 𝑒 . . B . D (𝑒(cid:2872) − 𝑒) . (𝑒(cid:2872) + 𝑒) .

và 1 3 với là đơn vị ảo. 1 3 thỏa mãn 𝑦 𝑥

Câu 25: Tìm hai số thực . A 𝑥 = − 2;  𝑦 = − 2. . B 𝑥 = − 2; 𝑦 = − 1.

(3𝑥 + 2𝑦𝑖) + (2 + 𝑖) = 2𝑥 − 3𝑖 . C 𝑥 = 2; 𝑦 = − 2.

𝑖 . D 𝑥 = 2;  𝑦 = − 1.

Câu 26: Một chất điểm xuất phát từ chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi 𝐴 𝑂,

quy luật trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 𝑡(cid:2870) + 𝑣(𝑡) = 𝑡 (m/s), 𝑡 𝐴 1 150 59 75 cũng xuất phát từ

𝐵 và có gia tốc bằng 𝐴 𝐵

chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm với 3 𝐴 giây thì đuổi kịp được chuyển động thẳng cùng hướng 𝑂, 𝑎(m/s (cid:2870)) 𝑎 ( là hằng số). Sau khi xuất phát bằng tại thời điểm đuổi kịp nhưng chậm hơn 12 giây so với .𝐴 𝐵

(cid:2870)(cid:2869)

(cid:3506)

Vận tốc của . B 15(m/s) . 𝐴 . C 16(m/s) . . D 13(m/s) . . A 20(m/s) .

(cid:2873)

Câu 27: Cho với là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? = 𝑎 ln3 + 𝑏 ln5 + 𝑐 ln7 𝑎, 𝑏, 𝑐 d𝑥 𝑥√𝑥 + 4

. A 𝑎 − 𝑏 = − 𝑐 . . B 𝑎 + 𝑏 = − 2𝑐 . . C 𝑎 − 𝑏 = − 2𝑐 .

Câu 28: Trong không gian cho điểm và đường thẳng 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: = = . 𝐴(2;  1;  3) . D 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 . 𝑦 − 1 −2 𝑥 + 1 1 𝑧 − 2 2 Đường thẳng đi qua và cắt trục có phương trình là 𝐴, 𝑂𝑦 𝑥 = 2 + 2𝑡 vuông góc với 𝑑 𝑥 = 2𝑡 𝑥 = 2𝑡 𝑥 = 2 + 2𝑡

𝑦 = 1 + 3𝑡 𝑦 = − 3 + 4t. 𝑦 = − 3 + 3𝑡 𝑦 = 1 + 𝑡 . A (cid:3422) . . B (cid:3422) . C (cid:3422) . . D (cid:3422) .

𝑧 = 2𝑡 𝑧 = 3 + 3𝑡 𝑧 = 3 + 2𝑡 𝑧 = 3𝑡

3 mm

gỗ có giá Giả định 1 mm. 1 m(cid:2871)

và chiều cao bằng Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ 𝑎 (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như than chì có giá 1 m(cid:2871)

Câu 29: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 200 mm. có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính (triệu đồng), 6𝑎 trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ? . . (đồng). . (đồng). . (đồng). A 84, 5 . 𝑎 B 7, 82 . 𝑎 C 8, 45 . 𝑎 D 78, 2 . 𝑎

Câu 30: Hệ số của trong khai triển biểu thức bằng 𝑥(3𝑥 − 1)(cid:2874) + (2𝑥 − 1)(cid:2876) (đồng). 𝑥(cid:2873)

. A −3007. . B 577. . C −577. . D 3007.

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng 𝑚 𝑦 = 𝑥 + 6 𝑥 + 5𝑚 (10;   + ∞) ?

. A 5. . B Vô số. . C 4. . D 3.

vuông góc với mặt 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷

Khoảng cách giữa hai đường thẳng 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐵𝐶 = 2𝑎, 𝑆𝐴 bằng và 𝑆𝐴 = 𝑎 . 𝑆𝐶

. A . C . B . D . . . . Câu 32: Cho hình chóp phẳng đáy và √30𝑎 12 có đáy là hình chữ nhật, 𝐵𝐷 √30𝑎 6 2√21𝑎 21 4√21𝑎 21 6, 7 m(cid:2870)

kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ Câu 33: Ông A dự định sử dụng hết nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? . A 1, 11 m3 . . B 1, 57 m3 . . C 2, 48 m3 . . D 1, 23 m3 .

Trang 3/5 - Mã đề thi 116

là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất 𝑧 ̅ + 3𝑖)(𝑧 − 3) (𝑧̅

. D 3. . C . A 3√2 . . . B . 9 2 Câu 34: Xét các số phức thỏa mãn cả các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng 𝑧 3√2 2 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình 𝑚

có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử ? 𝑆

. A 2. . C 7.

bằng . D 1. 𝐵𝐵'

√5, hình chiếu vuông góc của 𝐴

Câu 36: Cho khối lăng trụ cách từ đến các đường thẳng và khoảng cách từ đến đường thẳng 𝐶 và lần lượt bằng khoảng lên mặt Câu 35: Gọi 𝑆 25(cid:3051) − 𝑚.5(cid:3051) + (cid:2869) + 7𝑚(cid:2870) − 7 = 0 . B 3. 𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶', 𝐵𝐵' 𝐴 2, 1 𝐶𝐶'

phẳng là trung điểm của và Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

(𝐴'𝐵'𝐶')

√15 3

𝑀 𝐵'𝐶' 𝐴'𝑀 = .

√15 3

. B √5 . . A . C . D . . . 2√15 3

thỏa mãn log(cid:2869)(cid:2868)(cid:3028) + (cid:2871)(cid:3029) + (cid:2869)(25𝑎(cid:2870) + 𝑏(cid:2870) + 1) + log(cid:2869)(cid:2868)(cid:3028)(cid:3029) + (cid:2869)(10𝑎 + 3𝑏 + 1) = 2. 𝑎 > 0, 𝑏 > 0 bằng 𝑎 + 2𝑏

. B 22. . D 6. . A . C . . 2√5 3 Câu 37: Cho Giá trị của 11 2 5 2 Câu 38: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn

|𝑧|(𝑧 − 3 − 𝑖) + 2𝑖 = (4 − 𝑖)𝑧 ?

. A 4. . C 2. . D 1.

Câu 39: Cho hàm số có đồ thị Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của Xét tam 𝑦 = (𝐶) . 𝐼 (𝐶) . 𝑧 . B 3. 𝑥 − 1 𝑥 + 1 có hai đỉnh có độ dài bằng 𝐴𝐵𝐼 𝐴, 𝐵 (𝐶) đoạn thẳng ,

giác đều . A 2. . D 3. thuộc . B 2√2 . 𝐴𝐵 . C 2√3 . Xác suất [1;19].

bằng Câu 40: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3

. A . B . C . D . . . . 1027 6859 2539 6859 109 323

Gọi

Câu 41: tâm của hình vuông Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' và là 𝐼 sao cho 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' 𝑀 2287 6859 có tâm .𝑂 là điểm thuộc đoạn thẳng 𝑂𝐼

(tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt 𝑀𝑂 = 𝑀𝐼

phẳng bằng và

. A . C . . . B . D . . 1 2 (𝑀𝐶'𝐷') 17√13 65 6 13√ 65

(𝑀𝐴𝐵) 7√85 85

6√85 85

Cho hai hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥(cid:2871) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐𝑥 − 2

và 𝑦 = 𝑔(𝑥)

và Biết rằng đồ thị của hàm số cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện (tham khảo hình vẽ).

. A . C . B . D . . . . Câu 42: 𝑔(𝑥) = 𝑑𝑥(cid:2870) + 𝑒𝑥 + 2 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 ∈ ℝ) . 𝑦 = 𝑓(𝑥) −2; − 1; 1 tích bằng 37 6 13 2 9 2 37 12

Câu 43: Cho hàm số thỏa mãn và với mọi 𝑓(2) = − 𝑥 ∈ ℝ . 𝑓(𝑥) 𝑓(cid:4593)(𝑥) = 𝑥[𝑓(𝑥)](cid:2870) 1 3

Giá trị của bằng 𝑓(1)

. A − . . B − . . C − . . D − . 2 9 2 3 11 6 7 6

Trang 4/5 - Mã đề thi 116

Câu 44: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆) có tâm 𝐼(−1; 2; 1) và đi qua điểm 𝐴(1; 0; − 1) . Xét các điểm 𝐵,  𝐶,  𝐷 thuộc (𝑆) sao cho 𝐴𝐵,  𝐴𝐶,  𝐴𝐷 đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 có giá trị lớn nhất bằng

. C 32. . D 64. . A . B . . 32 3 64 3

để hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 𝑦 = 𝑥(cid:2876) + (𝑚 − 1)𝑥(cid:2873) − (𝑚(cid:2870) − 1)𝑥(cid:2872) + 1

Câu 45: đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0 ?

. A Vô số. . B 3. . C 2. . D 1.

Cho hai hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) 𝑦 = 𝑔(𝑥) .

Hai hàm số và có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong Câu 46:  𝑦 = 𝑔(cid:4593)(𝑥)

đồ thị của hàm số Hàm số (cid:4679) 𝑦 = 𝑔(cid:4593)(𝑥) . ℎ(𝑥) = 𝑓(𝑥 + 7) − 𝑔(cid:4678)2𝑥 + 𝑦 = 𝑓(cid:4593)(𝑥) và là đậm hơn 9 2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

. A (cid:4678)2; (cid:4679) . . B (cid:4678) ; + ∞(cid:4679) . 16 5 16 5

. C (cid:4678)− ; 0(cid:4679) . . D (cid:4678)3; (cid:4679) . 3 4 13 4

Câu 47: Cho hàm số có đồ thị Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − 𝑥(cid:2870) 𝐴 (𝐶)

(𝐶) .

7 4 tại hai điểm phân biệt ( khác ) thỏa mãn tại cắt 𝐴 1 8 (𝐶) 𝐴 𝑀(𝑥(cid:2869); 𝑦(cid:2869)), 𝑁(𝑥(cid:2870); 𝑦(cid:2870)) 𝑀, 𝑁

tuyến của (𝐶) 𝑦(cid:2869) − 𝑦(cid:2870) = 3(𝑥(cid:2869) − 𝑥(cid:2870)) ? . A 0. . B 3. . C 2. . D 1.

𝑂𝑥𝑦𝑧, thuộc sao cho đường thẳng

(𝑆):(𝑥 − 2)(cid:2870) + (𝑦 − 3)(cid:2870) + (𝑧 − 4)(cid:2870) = 2 tiếp xúc với

và điểm luôn thuộc mặt 𝐴𝑀 cho mặt cầu (𝑆)

(𝑆) 𝑀 ,

Câu 48: Trong không gian 𝐴(1; 2; 3) Xét các điểm 𝑀 . phẳng có phương trình là . A 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 7 = 0. . C 2𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 − 15 = 0. . B 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 7 = 0. . D 2𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 + 15 = 0.

𝑥 = 1 + 3𝑡

𝑦 = − 3 Câu 49: Trong không gian cho đường thẳng Gọi là đường thẳng đi qua điểm 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: (cid:3422) . 𝛥

𝑧 = 5 + 4𝑡

và có vectơ chỉ phương Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và 𝑑 𝛥 𝑢→ = (1; 2; − 2) .

𝐴(1; − 3; 5) có phương trình là 𝑥 = 1 + 7𝑡 𝑥 = 1 − 𝑡 𝑥 = − 1 + 2𝑡 𝑥 = − 1 + 2𝑡

𝑦 = − 3 + 5𝑡 𝑦 = − 3 𝑦 = 2 − 5𝑡 𝑦 = 2 − 5𝑡 . A (cid:3422) . . B (cid:3422) . . C (cid:3422) . . D (cid:3422) .

𝑧 = 5 + 𝑡 𝑧 = − 6 + 11𝑡 𝑧 = 6 + 11𝑡

với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚

𝑧 = 5 + 7𝑡 3(cid:3051) + 𝑚 = log(cid:2871)(𝑥 − 𝑚) để phương trình đã cho có nghiệm ? Câu 50: Cho phương trình 𝑚 ∈ (−15;  15)

. A 14. . B 15. . C 16. . D 9.

--------------------HẾT------------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 116