BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi 110 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ..................................................................... ..........................................................................
Câu 1: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
. A 𝑦 = 𝑥(cid:2871) − 𝑥(cid:2870) − 1 . . B 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − 2𝑥(cid:2870) − 1 . . C 𝑦 = − 𝑥(cid:2872) + 2𝑥(cid:2870) − 1 . . D 𝑦 = − 𝑥(cid:2871) + 𝑥(cid:2870) − 1.
là
. A 4𝑥(cid:2871) + 1 + 𝐶 . . C 𝑥(cid:2872) + 𝑥 + 𝐶 . . D 𝑥(cid:2873) + 𝑥(cid:2870) + 𝐶 . . B 𝑥(cid:2870) + 𝐶 . 𝑥(cid:2873) + Câu 2: Nguyên hàm của hàm số 1 5 𝑓(𝑥) = 𝑥(cid:2872) + 𝑥 1 2
Câu 3: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là 3
. A 3 + 4𝑖 . . B 3 − 4𝑖 . 4 . C 4 − 3𝑖 . . D 4 + 3𝑖 .
Câu 4: bằng lim 1 5𝑛 + 2
(cid:2870) . . A 𝐴(cid:2871)(cid:2876)
. B 0. . D +∞ . . A . C . . 1 5 1 2 học sinh ? 38
Câu 6: Trong không gian
(cid:2871) = (−1; 2; 3) .
(cid:2869) = (1; 2; 3) .
𝑂𝑥𝑦𝑧, . B 𝑛→ . A 𝑛→ Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm (cid:2870) . . B 𝐶(cid:2871)(cid:2876) mặt phẳng (cid:2872) = (1; 2; − 3) . . D 38(cid:2870) . có một vectơ pháp tuyến là (cid:2870) = (3; 2; 1) .
và Câu 7: Trong không gian Vectơ có tọa độ là 𝑂𝑥𝑦𝑧, . D 𝑛→ (cid:4657)(cid:4654)⎯ 𝐴𝐵 . C 2(cid:2871)(cid:2876) . (𝑃): 3𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 4 = 0 . C 𝑛→ 𝐴(1; 1; − 2) 𝐵(2; 2; 1) .
. C (1; 1; 3) . . D (3; 1; 1) . . A (3; 3; − 1) .
là số thực dương tùy ý, bằng cho hai điểm . B (−1; − 1; − 3) . log(cid:2871)(3𝑎)
. B 3 + log(cid:2871) 𝑎 . . C 1 − log(cid:2871) 𝑎 . . D 1 + log(cid:2871) 𝑎 . Câu 8: Với 𝑎 . A 3log(cid:2871) 𝑎 . Câu 9: Thể tích của khối cầu bán kính bằng 𝑅
. B . D 𝜋𝑅(cid:2871) . 𝜋𝑅(cid:2871) . . A 4𝜋𝑅(cid:2871) . . C 2𝜋𝑅(cid:2871) . 4 3 3 4
có đồ thị như hình 𝑦 = 𝑎𝑥(cid:2871) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐𝑥 + 𝑑 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℝ)
Câu 10: Cho hàm số vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
. 2.A . 3.B . 0.C . 1.D
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau 𝑦 = 𝑓(𝑥)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
. D ( − 1; 1) . . A (1; + ∞) . . B (−∞; 1) . . C (−1; + ∞) .
Trang 1/5 - Mã đề thi 110
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình là log(cid:2870)(𝑥(cid:2870) − 1) = 3
. C (cid:3419)−√10; √10(cid:3423) . . A {−3; 3} . . B {−3} . . D {3} .
có một vectơ chỉ phương là 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑥 + 3 1 𝑧 − 5 2 𝑦 − 1 −1
Câu 13: Trong không gian →⎯⎯ = (1; − 1; 2) . đường thẳng 𝑑: →⎯⎯ = ( − 3; 1; 5) . . A 𝑢(cid:2872) . B 𝑢(cid:2870) . C 𝑢(cid:2869) . D 𝑢(cid:2871)
→⎯⎯ = (1; − 1; − 2) . Thể tích của khối chóp đã = = →⎯⎯ = (3; − 1; 5) . 4𝑎 . 𝑎
Câu 14: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng cho bằng
. A 4𝑎(cid:2871) . . B 16𝑎(cid:2871) . . C 𝑎(cid:2871) . . D 𝑎(cid:2871) . 4 3 16 3
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường Mệnh 𝑦 = 2(cid:3051), 𝑦 = 0, 𝑥 = 0, 𝑥 = 2. 𝑆
(cid:2870) . B 𝑆 = (cid:3506)
(cid:2870) . C 𝑆 = (cid:3506)
(cid:2870) . D 𝑆 = 𝜋(cid:3506)
(cid:2868)
(cid:2868)
(cid:2868)
(cid:2868)
Câu 15: Gọi đề nào dưới đây đúng ? (cid:2870) . A 𝑆 = 𝜋(cid:3506) 2(cid:3051)d𝑥 . 2(cid:2870)(cid:3051)d𝑥 . 2(cid:3051)d𝑥 . 2(cid:2870)(cid:3051)d𝑥 .
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 𝑦 = 𝑥(cid:2871) + 2𝑥(cid:2870) − 7𝑥 [0; 4]
. A 68. . B − 4. . C 0. . D −259.
và với là đơn vị ảo. 𝑥 𝑦
(3𝑥 + 2𝑦𝑖) + (2 + 𝑖) = 2𝑥 − 3𝑖
Câu 17: Tìm hai số thực . A 𝑥 = 2; 𝑦 = − 2. thỏa mãn . B 𝑥 = 2; 𝑦 = − 1. . C 𝑥 = − 2; 𝑦 = − 1. 𝑖 . D 𝑥 = − 2; 𝑦 = − 2.
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả 3
Câu 18: Từ một hộp chứa quả cầu màu đỏ và 5 7 quả cầu màu xanh bằng cầu. Xác suất để lấy được 3
(cid:3506)
(cid:2869) Câu 19:
. A . B . C . D . . . . 5 12 2 7 1 22 7 44
(cid:2868)
bằng 𝑒(cid:2871)(cid:3051) + (cid:2869)d𝑥
. B 𝑒(cid:2872) − 𝑒 . . C 𝑒(cid:2871) − 𝑒 . . A . D (𝑒(cid:2872) + 𝑒) . (𝑒(cid:2872) − 𝑒) . 1 3 1 3
Câu 20: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 𝑦 =
√𝑥 + 4 − 2 𝑥(cid:2870) + 𝑥 . C 0.
. A 3. . B 2. . D 1.
vuông góc với mặt phẳng đáy và 𝑎, 𝑆𝐴
Câu 21: 𝑆𝐴 = √2𝑎 . . A 30o . Cho hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 Góc giữa đường thẳng 𝑆𝐶 . B 60o . . D 90o . có đáy là hình vuông cạnh và mặt phẳng đáy bằng . C 45o .
7, 2%
Câu 22: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ? . năm. năm. năm. năm. A 9 B 10 . C 11 . D 12 .
mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝐴(1; 2; − 2)
có phương trình là 𝛥: = = 𝑥 + 1 2
Câu 23: Trong không gian 𝑧 + 3 𝑦 − 2 3 1 . A 𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 + 1 = 0. . C 3𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 5 = 0. . B 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 + 2 = 0. . D 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 − 2 = 0.
vuông góc với mặt 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 𝐵, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝑆𝐴
có đáy là tam giác vuông đỉnh đến mặt phẳng bằng Khoảng cách từ 𝑆𝐴 = 𝑎 . 𝐴
(𝑆𝐵𝐶)
√2𝑎 2
√6𝑎 3
. C 𝑎 . . A . . B . D . . Câu 24: Cho hình chóp phẳng đáy và 𝑎 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 110
𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥(cid:2872) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐 (𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ) .
Đồ thị của hàm số là 4𝑓(𝑥) − 3 = 0
Câu 25: 𝑦 = 𝑓(𝑥) . A 0. . C 4. Cho hàm số như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình . B 3. . D 2.
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng 𝑚 𝑦 = 𝑥 + 6 𝑥 + 5𝑚 (10; + ∞) ?
. A 3. . B 5. . C Vô số. . D 4.
6, 7 m(cid:2870)
Câu 27: Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? . A 1, 11 m3 . . B 1, 23 m3 . . D 2, 48 m3 .
Câu 28: Hệ số của trong khai triển biểu thức bằng 𝑥(cid:2873) . C 1, 57 m3 . 𝑥(3𝑥 − 1)(cid:2874) + (2𝑥 − 1)(cid:2876)
(cid:2870)(cid:2869)
(cid:3506)
. A 577. . B 3007. . C −3007. . D −577.
(cid:2873)
Câu 29: Cho với là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? = 𝑎 ln3 + 𝑏 ln5 + 𝑐 ln7 𝑎, 𝑏, 𝑐 d𝑥 𝑥√𝑥 + 4
. A 𝑎 − 𝑏 = − 2𝑐 . . B 𝑎 − 𝑏 = − 𝑐 . . C 𝑎 + 𝑏 = − 2𝑐 . . D 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 .
3 mm
gỗ có giá Giả định 1 mm. 1 m(cid:2871)
và chiều cao bằng Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ 𝑎 (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như than chì có giá 1 m(cid:2871)
Câu 30: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 200 mm. có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính (triệu đồng), 6𝑎 trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ? . (đồng). . (đồng). . (đồng). (đồng). A 8, 45 . 𝑎 B 84, 5 . 𝑎 C 78, 2 . 𝑎 D 7, 82 . 𝑎
Câu 31: Trong không gian cho điểm và đường thẳng 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: = = . 𝐴(2; 1; 3) . 𝑥 + 1 1 𝑦 − 1 −2 𝑧 − 2 2 Đường thẳng đi qua và cắt trục 𝐴, 𝑂𝑦
𝑥 = 2 + 2𝑡 vuông góc với 𝑑 𝑥 = 2𝑡 có phương trình là 𝑥 = 2 + 2𝑡 𝑥 = 2𝑡
𝑦 = 1 + 3𝑡 𝑦 = − 3 + 4t. 𝑦 = 1 + 𝑡 𝑦 = − 3 + 3𝑡 . A (cid:3422) . . B (cid:3422) . C (cid:3422) . . D (cid:3422) .
𝑧 = 3 + 2𝑡 𝑧 = 3𝑡 𝑧 = 3 + 3𝑡 𝑧 = 2𝑡
Câu 32: Một chất điểm xuất phát từ chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi 𝐴 𝑂,
quy luật trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 𝑡(cid:2870) + 𝑣(𝑡) = 𝑡 (m/s), 𝑡 𝐴 1 150 59 75 cũng xuất phát từ
𝐵 và có gia tốc bằng 𝐴 𝐵
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm với 3 𝐴 giây thì đuổi kịp được chuyển động thẳng cùng hướng 𝑂, 𝑎(m/s (cid:2870)) 𝑎 ( là hằng số). Sau khi xuất phát bằng tại thời điểm đuổi kịp nhưng chậm hơn 12 giây so với .𝐴 𝐵
Vận tốc của . B 20(m/s) . 𝐴 . C 16(m/s) . . D 15(m/s) . . A 13(m/s) .
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình 𝑚
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử ? 𝑆
Câu 33: Gọi 𝑆 25(cid:3051) − 𝑚.5(cid:3051) + (cid:2869) + 7𝑚(cid:2870) − 7 = 0 . B 1. . A 3. . C 7. . D 2.
vuông góc với mặt 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷
Câu 34: Cho hình chóp phẳng đáy và Khoảng cách giữa hai đường thẳng 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐵𝐶 = 2𝑎, 𝑆𝐴 bằng và 𝑆𝐴 = 𝑎 . 𝑆𝐶
√30𝑎 12
√30𝑎 6
. A . C . B . D . . . . 4√21𝑎 21 có đáy là hình chữ nhật, 𝐵𝐷 2√21𝑎 21
Trang 3/5 - Mã đề thi 110
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất 𝑧 ̅ + 3𝑖)(𝑧 − 3) (𝑧̅
Câu 35: Xét các số phức thỏa mãn cả các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng 𝑧
. C 3. . A . . B 3√2 . . D . 9 2 3√2 2 để hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 𝑦 = 𝑥(cid:2876) + (𝑚 − 1)𝑥(cid:2873) − (𝑚(cid:2870) − 1)𝑥(cid:2872) + 1
Câu 36: đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0 ?
. A Vô số. . C 3.
bằng . D 2. 𝐵𝐵'
√5, hình chiếu vuông góc của 𝐴
Câu 37: Cho khối lăng trụ cách từ đến các đường thẳng khoảng cách từ đến đường thẳng 𝐶 và lần lượt bằng khoảng lên mặt và 𝐴 2, 1 𝐶𝐶' . B 1. 𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶', 𝐵𝐵'
phẳng là trung điểm của và Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
(𝐴'𝐵'𝐶')
√15 3
𝑀 𝐵'𝐶' 𝐴'𝑀 = .
√15 3
. D √5 . . A . B . C . . . 2√5 3 2√15 3 𝑥 = 1 + 3𝑡
𝑦 = − 3 Câu 38: Trong không gian cho đường thẳng Gọi là đường thẳng đi qua điểm 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: (cid:3422) . 𝛥
𝑧 = 5 + 4𝑡
và có vectơ chỉ phương Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và 𝑑 𝛥 𝑢→ = (1; 2; − 2) .
𝐴(1; − 3; 5) có phương trình là 𝑥 = 1 + 7𝑡 𝑥 = − 1 + 2𝑡 𝑥 = − 1 + 2𝑡 𝑥 = 1 − 𝑡
𝑦 = − 3 𝑦 = − 3 + 5𝑡 𝑦 = 2 − 5𝑡 𝑦 = 2 − 5𝑡 . A (cid:3422) . . B (cid:3422) . . C (cid:3422) . . D (cid:3422) .
𝑧 = 5 + 7𝑡 𝑧 = 5 + 𝑡 𝑧 = 6 + 11𝑡 𝑧 = − 6 + 11𝑡
𝑂𝑥𝑦𝑧, thuộc sao cho đường thẳng
(𝑆):(𝑥 − 2)(cid:2870) + (𝑦 − 3)(cid:2870) + (𝑧 − 4)(cid:2870) = 2 tiếp xúc với
và điểm luôn thuộc mặt 𝐴𝑀 cho mặt cầu (𝑆)
(𝑆) 𝑀 ,
Câu 39: Trong không gian 𝐴(1; 2; 3) Xét các điểm 𝑀 . phẳng có phương trình là . A 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 7 = 0. . C 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 7 = 0. . B 2𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 + 15 = 0. . D 2𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 − 15 = 0. Xác suất để [1;19].
Câu 40: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn ba số được viết ra có tổng chia hết cho bằng 3
. A . B . C . D . . . . 2539 6859 1027 6859
2287 6859 thỏa mãn log(cid:2869)(cid:2868)(cid:3028) + (cid:2871)(cid:3029) + (cid:2869)(25𝑎(cid:2870) + 𝑏(cid:2870) + 1) + log(cid:2869)(cid:2868)(cid:3028)(cid:3029) + (cid:2869)(10𝑎 + 3𝑏 + 1) = 2. 𝑎 > 0, 𝑏 > 0 bằng 𝑎 + 2𝑏
. C 22. . D 6. . A . B . . 109 323 Câu 41: Cho Giá trị của 5 2
Câu 42: Cho hàm số có đồ thị Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của Xét tam 𝑦 = (𝐶) . 𝐼 (𝐶) . 11 2 𝑥 − 1 𝑥 + 1 giác đều có hai đỉnh thuộc có độ dài bằng 𝐴𝐵𝐼 𝐴, 𝐵 (𝐶) đoạn thẳng ,
. A 2√3 .
với . D 3. là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝐴𝐵 . C 2√2 . 𝑚
. B 2. 3(cid:3051) + 𝑚 = log(cid:2871)(𝑥 − 𝑚) để phương trình đã cho có nghiệm ? Câu 43: Cho phương trình 𝑚 ∈ (−15; 15)
. A 16. . B 14. . D 15.
Câu 44: Cho hàm số thỏa mãn và với mọi 𝑓(2) = − 𝑥 ∈ ℝ . 𝑓(𝑥) . C 9. 𝑓(cid:4593)(𝑥) = 𝑥[𝑓(𝑥)](cid:2870) 1 3
Giá trị của bằng 𝑓(1)
. A − . . B − . . C − . . D − . 2 9 7 6 2 3 11 6
Trang 4/5 - Mã đề thi 110
Cho hai hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) 𝑦 = 𝑔(𝑥) .
Hai hàm số và có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong Câu 45: 𝑦 = 𝑔(cid:4593)(𝑥)
đồ thị của hàm số Hàm số 𝑦 = 𝑔(cid:4593)(𝑥) . ℎ(𝑥) = 𝑓(𝑥 + 7) − 𝑔(cid:4678)2𝑥 + (cid:4679) 𝑦 = 𝑓(cid:4593)(𝑥) và là đậm hơn 9 2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
. A (cid:4678) ; + ∞(cid:4679) . . B (cid:4678)2; (cid:4679) . 16 5 16 5
. C (cid:4678)3; (cid:4679) . . D (cid:4678)− ; 0(cid:4679) . 13 4 3 4
Câu 46: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
|𝑧|(𝑧 − 3 − 𝑖) + 2𝑖 = (4 − 𝑖)𝑧 ?
. A 2. 𝑧 . B 4. . C 3. . D 1.
Cho hai hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥(cid:2871) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐𝑥 − 2
và 𝑦 = 𝑔(𝑥)
và Biết rằng đồ thị của hàm số cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện (tham khảo hình vẽ).
. A . C . B . D . . . . Câu 47: 𝑔(𝑥) = 𝑑𝑥(cid:2870) + 𝑒𝑥 + 2 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 ∈ ℝ) . 𝑦 = 𝑓(𝑥) −2; − 1; 1 tích bằng 37 12 37 6 13 2 9 2
Câu 48: Cho hàm số có đồ thị Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − 𝑥(cid:2870)
(𝐶) .
𝐴 (𝐶) 7 4 tại hai điểm phân biệt ( khác ) thỏa mãn tại cắt 𝐴 1 8 (𝐶) 𝐴 𝑀(𝑥(cid:2869); 𝑦(cid:2869)), 𝑁(𝑥(cid:2870); 𝑦(cid:2870)) 𝑀, 𝑁
tuyến của (𝐶) 𝑦(cid:2869) − 𝑦(cid:2870) = 3(𝑥(cid:2869) − 𝑥(cid:2870)) ? . A 3. . B 0. . C 2. . D 1.
Gọi
Câu 49: tâm của hình vuông Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' và là 𝐼 sao cho có tâm .𝑂 là điểm thuộc đoạn thẳng 𝑂𝐼 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' 𝑀
(tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt 𝑀𝑂 = 𝑀𝐼
phẳng bằng và
. B . D . . . A . C . .
(𝑀𝐴𝐵) 6 13√ 65
17√13 65 1 2 (𝑀𝐶'𝐷') 7√85 85 6√85 85
Câu 50: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆) có tâm 𝐼(−1; 2; 1) và đi qua điểm 𝐴(1; 0; − 1) . Xét các điểm 𝐵, 𝐶, 𝐷 thuộc (𝑆) sao cho 𝐴𝐵, 𝐴𝐶, 𝐴𝐷 đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 có giá trị lớn nhất bằng
. A 32. . B 64. . C . D . . 64 3 32 3
--------------------HẾT------------------
Trang 5/5 - Mã đề thi 110