BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi 112
Thể tích của khối lăng trụ 𝑎 2𝑎 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 1: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng đã cho bằng
. A 2𝑎(cid:2871) . . B 4𝑎(cid:2871) . . C . D 𝑎(cid:2871) . 𝑎(cid:2871) . 2 3 4 3 là 𝑓(𝑥) = 𝑥(cid:2871) + 𝑥(cid:2870)
. A 3𝑥(cid:2870) + 2𝑥 + 𝐶 . . C 𝑥(cid:2872) + 𝑥(cid:2871) + 𝐶 . . D 𝑥(cid:2871) + 𝑥(cid:2870) + 𝐶 . . B 𝑥(cid:2872) + 𝑥(cid:2871) + 𝐶 . Câu 2: Nguyên hàm của hàm số 1 4 1 3 𝑥 = 1 − 𝑡
𝑦 = 5 + 𝑡 Câu 3: Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: (cid:3422) ?
𝑧 = 2 + 3𝑡
. D 𝑀(1; 1; 3) . . B 𝑃(1; 2; 5) .
. C 𝑁(1; 5; 2) . có đồ thị như hình vẽ 𝑦 = 𝑎𝑥(cid:2872) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐 (𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ)
. A 𝑄( − 1; 1; 3) . Câu 4: Cho hàm số bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là . 1.B . 0.D . 3.A . 2.C
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
. A 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − 𝑥(cid:2870) − 2. . B 𝑦 = 𝑥(cid:2871) − 3𝑥(cid:2870) − 2. . C 𝑦 = − 𝑥(cid:2872) + 𝑥(cid:2870) − 2. . D 𝑦 = − 𝑥(cid:2871) + 3𝑥(cid:2870) − 2.
Câu 6: Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ?
. A 8(cid:2870) .
Câu 7: Trong không gian
(cid:2871) = (2; 1; 3) .
(cid:2870) . . D 𝐴(cid:2876) có một vectơ pháp tuyến là (cid:2869) = (3; 1; 2) .
(cid:2870) = (−1; 3; 2) . Câu 8: Phương trình
. A 𝑛→ 2 . C 2(cid:2876) . (𝑃): 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 − 1 = 0 . C 𝑛→ . D 𝑛→ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (cid:2870) . . B 𝐶(cid:2876) mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦𝑧, . B 𝑛→ (cid:2872) = (
1; 3; ) . có nghiệm là 5(cid:2870)(cid:3051) + (cid:2869) = 125
. A 𝑥 = 3. . B 𝑥 = 1. . C 𝑥 = . . D 𝑥 = . 3 2 5 2
Câu 9: bằng lim 1 2𝑛 + 5
. B 0. . C +∞ . . A . D . . 1 5 1 2 giới hạn bởi các đường Gọi là thể tích 𝑦 = 𝑥(cid:2870) + 2, 𝑦 = 0, 𝑥 = 1, 𝑥 = 2. 𝑉
(𝐻)
Câu 10: Cho hình phẳng của khối tròn xoay được tạo thành khi quay . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 𝑂𝑥
(𝐻)
(cid:2870) . A 𝑉 = (cid:3506)
(cid:2870) . B 𝑉 = (cid:3506)
(cid:2870) d𝑥 .
(cid:2870) d𝑥 .
(cid:2870) . D 𝑉 = 𝜋(cid:3506)
(cid:2869)
(cid:2869)
(cid:2869)
(cid:2869)
(𝑥(cid:2870) + 2)d𝑥 . (𝑥(cid:2870) + 2) xung quanh trục (cid:2870) . C 𝑉 = 𝜋(cid:3506) (𝑥(cid:2870) + 2) (𝑥(cid:2870) + 2)d𝑥 .
Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng 𝑎 (cid:4679) log(cid:2871)(cid:4678) 3 𝑎
. D . . A 1 + log(cid:2871) 𝑎 . . B 3 − log(cid:2871) 𝑎 . . C 1 − log(cid:2871) 𝑎 . 1 log(cid:2871) 𝑎
Trang 1/5 - Mã đề thi 112
Câu 12: Trong không gian mặt cầu có bán kính bằng
𝑂𝑥𝑦𝑧, . B 2√3 . (𝑆): (𝑥 − 5)(cid:2870) + (𝑦 − 1)(cid:2870) + (𝑧 + 2)(cid:2870) = 3 . D 3. . C 9. . A √3 .
Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau 𝑦 = 𝑓(𝑥)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
. A ( − 2; 3) . . C ( − ∞; − 2) . . D ( − 2; + ∞) . . B (3; + ∞) .
Câu 14: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy và độ dài đường sinh bằng 𝑟 𝑙
. B 4𝜋𝑟𝑙 . . C 2𝜋𝑟𝑙 . . D 𝜋𝑟𝑙 . . A 𝜋𝑟𝑙 . 4 3
Câu 15: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là 3
1 . B 1 + 3𝑖 . . C −1 + 3𝑖 . . D 1 − 3𝑖 . . A −1 − 3𝑖 .
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − 𝑥(cid:2870) + 13
[−1; 2]
. C 25. . D 13. . A 85. . B .
vuông góc với mặt phẳng đáy, và Góc giữa 𝐴𝐵 = 𝑎 𝑆𝐵 = 2𝑎 .
51 4 có 𝑆𝐴 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 và mặt phẳng đáy bằng 𝑆𝐵
(cid:3506)
. B 30o . . C 90o . . D 45o .
Câu 17: Cho hình chóp đường thẳng . A 60o . (cid:2870) Câu 18: bằng d𝑥 2𝑥 + 3
(cid:2869) 7 5
. B . C ln . ln35. . D ln . . A 2ln . 1 2 7 5 1 2 7 5
Câu 19: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
. B . C . D . A . . . . 2 91
Câu 20: Tìm hai số thực và 24 91 với là đơn vị ảo. 𝑥 12 91 thỏa mãn 𝑦 𝑖
. A 𝑥 = 1; 𝑦 = 1. . B 𝑥 = − 1; 𝑦 = − 1. 1 12 (2𝑥 − 3𝑦𝑖) + (3 − 𝑖) = 5𝑥 − 4𝑖 . C 𝑥 = − 1; 𝑦 = 1. . D 𝑥 = 1; 𝑦 = − 1.
vuông góc với mặt 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 𝐶, 𝐵𝐶 = 𝑎, 𝑆𝐴
có đáy là tam giác vuông cân tại bằng đến mặt phẳng Khoảng cách từ 𝐴 𝑆𝐴 = 𝑎 .
√2𝑎 2
. D √2𝑎 . . A . . B . C . . Câu 21: Cho hình chóp phẳng đáy và 𝑎 2
liên tục trên đoạn 𝑦 = 𝑓(𝑥)
(𝑆𝐵𝐶) √3𝑎 2 [−2 ; 4] và có đồ thị như hình
Câu 22: Cho hàm số vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình trên đoạn là 3𝑓(𝑥) − 5 = 0
[−2 ; 4]
. A 1. . B 2. . C 3. . D 0.
Câu 23: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 𝑦 =
√𝑥 + 16 − 4 𝑥(cid:2870) + 𝑥 . C 3.
. A 1. . B 0. . D 2.
Trang 2/5 - Mã đề thi 112
6, 1%
Câu 24: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ? năm. năm. năm. năm. A 12 . B 11 . D 13 .
và Mặt phẳng đi qua và 𝐴 . C 10 𝐴(5; − 4; 2) 𝐵(1; 2; 4 ).
cho hai điểm có phương trình là 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝐴𝐵
Câu 25: Trong không gian vuông góc với đường thẳng . A 2𝑥 − 3𝑦 − 𝑧 − 20 = 0. . C 3𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 − 13 = 0. . B 2𝑥 − 3𝑦 − 𝑧 + 8 = 0. . D 3𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 − 25 = 0.
Câu 26: Hệ số của trong khai triển biểu thức bằng 𝑥(cid:2873) 𝑥(𝑥 − 2)(cid:2874) + (3𝑥 − 1)(cid:2876)
(cid:3032) Cho (cid:3506)
. A 13668. . B −13668. . C 13548. . D −13548.
Câu 27: với là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
(2 + 𝑥 ln 𝑥)d𝑥 = 𝑎𝑒(cid:2870) + 𝑏𝑒 + 𝑐
(cid:2869)
𝑎, 𝑏, 𝑐
. A 𝑎 + 𝑏 = − 𝑐 . . B 𝑎 − 𝑏 = − 𝑐 . . C 𝑎 − 𝑏 = 𝑐 . . D 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 .
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất 𝑧 ̅ − 2𝑖)(𝑧 + 2) (𝑧̅
. C 4. . D 2. Câu 28: Xét các số phức thỏa mãn cả các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng 𝑧 . B 2√2 . . A √2 .
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình 𝑚
𝑆
Câu 29: Gọi 𝑆 9(cid:3051) − 𝑚.3(cid:3051) + (cid:2869) + 3𝑚(cid:2870) − 75 = 0 . B 4. . A 5. . C 8.
Câu 30: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝛥: = = có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử ? . D 19. 𝑧 − 1 1 𝑥 1 𝑦 + 1 2 đồng thời cắt và vuông góc với Đường thẳng nằm trong có phương 𝛥
(𝑃)
(𝑃): 𝑥 − 2𝑦 − 𝑧 + 3 = 0. trình là
𝑥 = − 3 𝑥 = 1 𝑥 = 1 + 2𝑡 𝑥 = 1 + 𝑡
𝑦 = − 𝑡 𝑦 = 1 − 𝑡 𝑦 = 1 − 𝑡 𝑦 = 1 − 2𝑡 . A (cid:3422) . . B (cid:3422) . . C (cid:3422) . . D (cid:3422) .
𝑧 = 2𝑡 𝑧 = 2 + 2𝑡 𝑧 = 2 𝑧 = 2 + 3𝑡
Câu 31: Một chất điểm xuất phát từ chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi 𝐴 𝑂,
quy luật trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 𝑡(cid:2870) + 𝑣(𝑡) = 𝑡 (m/s), 𝑡 𝐴 1 120 58 45 cũng xuất phát từ
𝐵 và có gia tốc bằng 𝐴 𝐵
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm với 3 𝐴 giây thì đuổi kịp được chuyển động thẳng cùng hướng 𝑂, 𝑎(m/s (cid:2870)) 𝑎 ( là hằng số). Sau khi xuất phát bằng nhưng chậm hơn 15 giây so với .𝐴 𝐵
Vận tốc của . B 36(m/s) . tại thời điểm đuổi kịp 𝐴 . C 30(m/s) . . D 25(m/s) . . A 21(m/s) .
5, 5 m(cid:2870)
Câu 32: Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? . A . B . C . D 1, 40 m(cid:2871) . .
đôi một vuông góc với nhau, 1, 01 m(cid:2871) và 1, 17 m(cid:2871) . 𝑂𝐴, 𝑂𝐵, 𝑂𝐶 𝑂𝐵 = 𝑂𝐶 = 2𝑎 .
1, 51 m(cid:2871) . Câu 33: Cho tứ diện Gọi là trung điểm của có Khoảng cách giữa hai đường thẳng 𝑂𝐴 = 𝑎 bằng 𝑂𝐴𝐵𝐶 𝐵𝐶 . và 𝑂𝑀 𝐴𝐵
√6𝑎 3
. B 𝑎 . . C . A . . . D . 𝑀 √2𝑎 2 2√5𝑎 5
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng 𝑚 𝑦 = 𝑥 + 2 𝑥 + 3𝑚 ? ( − ∞; − 6)
. A 2. . B 1. . C Vô số. . D 6.
Trang 3/5 - Mã đề thi 112
và chiều cao 3 mm
gỗ có giá Giả định 1 mm. 1 m(cid:2871) 𝑎
than chì có giá 1 m(cid:2871) 7𝑎
Câu 35: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính (triệu (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên đồng), gần nhất với kết quả nào dưới đây ? (đồng). (đồng). (đồng). (đồng). . . . . B 90, 07 . 𝑎 C 8, 45 . 𝑎 A 84, 5 . 𝑎 D 9, 07 . 𝑎
để hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 𝑦 = 𝑥(cid:2876) + (𝑚 − 3)𝑥(cid:2873) − (𝑚(cid:2870) − 9)𝑥(cid:2872) + 1
Câu 36: đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0 ?
. A 7. . C 6. . D 4. B . Vô số.
𝑦 = 𝑓(𝑥), 𝑦 = 𝑔(𝑥) . Hai hàm số có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong Câu 37: Cho hai hàm số 𝑦 = 𝑔(cid:4593)(𝑥)
đồ thị của hàm số Hàm số . (cid:4679) 𝑦 = 𝑔(cid:4593)(𝑥) ℎ(𝑥) = 𝑓(𝑥 + 6) − 𝑔(cid:4678)2𝑥 + 𝑦 = 𝑓 (cid:4593)(𝑥) và là đậm hơn 5 2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
. A (cid:4678) ; + ∞(cid:4679) . . B (cid:4678)4; (cid:4679) . 17 4 21 5
. C (cid:4678) ; 1(cid:4679) . . D (cid:4678)3; (cid:4679) . 21 5 1 4
𝐵𝐵'
bằng hình chiếu vuông góc của khoảng cách lên mặt phẳng 1 khoảng cách từ đến đường thẳng 𝐶 và 2,
𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶', 𝐵𝐵' của 𝐶𝐶' và 𝑀 lần lượt bằng 𝐴'𝑀 = √5 .
√5, 𝐴 Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2√15 3
. C √5 . . A . B . D . . . Câu 38: Cho khối lăng trụ từ đến các đường thẳng 𝐴 (𝐴'𝐵'𝐶') là trung điểm 2√5 3 và 𝐵'𝐶' √15 3
Câu 39: Cho hàm số thỏa mãn và với mọi 𝑓(2) = − 𝑥 ∈ ℝ . 𝑓(𝑥) 𝑓(cid:4593)(𝑥) = 𝑥(cid:2871)[𝑓(𝑥)](cid:2870) 1 5
Giá trị của bằng 𝑓(1)
. A − . . B − . . D − . . C − . 4 35 79 20 71 20 4 5
𝑥 = 1 + 3𝑡
𝑦 = 1 + 4𝑡 Câu 40: Trong không gian cho đường thẳng Gọi là đường thẳng đi qua điểm 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: (cid:3422) . 𝛥
𝑧 = 1
và có vectơ chỉ phương Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và có 𝑑 𝛥 𝑢→ = (−2; 1; 2) .
𝐴(1; 1; 1) phương trình là 𝑥 = 1 + 27𝑡 𝑥 = − 18 + 19𝑡 𝑥 = 1 − 𝑡 𝑥 = − 18 + 19𝑡
𝑦 = 1 + 𝑡 𝑦 = − 6 + 7𝑡 𝑦 = 1 + 17𝑡 𝑦 = − 6 + 7𝑡 . A (cid:3422) . . B (cid:3422) . . C (cid:3422) . . D (cid:3422) .
𝑧 = 1 + 𝑡 𝑧 = 1 + 10𝑡 𝑧 = 11 − 10𝑡
với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚
𝑧 = − 11 − 10𝑡 2(cid:3051) + 𝑚 = log(cid:2870)(𝑥 − 𝑚) để phương trình đã cho có nghiệm ? Câu 41: Cho phương trình 𝑚 ∈ (−18; 18)
. B 17. . C 9. . D 18. . A 19.
thỏa mãn Giá log(cid:2870)(cid:3028) + (cid:2870)(cid:3029) + (cid:2869)(4𝑎(cid:2870) + 𝑏(cid:2870) + 1) + log(cid:2872)(cid:3028)(cid:3029) + (cid:2869)(2𝑎 + 2𝑏 + 1) = 2. 𝑎 > 0, 𝑏 > 0 bằng
. B 5. . C 4. . A . D . . Câu 42: Cho trị của 𝑎 + 2𝑏 3 2 15 4
Trang 4/5 - Mã đề thi 112
Xác suất [1;16].
bằng Câu 43: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3
. A . B . C . D . . . . 683 2048 1457 4096 19 56
77 512 có tâm Gọi
Câu 44: tâm của hình vuông Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' và là 𝐼 sao cho .𝑂 là điểm thuộc đoạn thẳng 𝑂𝐼 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' 𝑀
(tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt 𝑀𝑂 = 𝑀𝐼
phẳng bằng và
. A . C . . . B . D . . 1 2 (𝑀𝐶'𝐷') 6√13 65 17 13√ 65
(𝑀𝐴𝐵) 7√85 85
6√85 85
Câu 45: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
|𝑧|(𝑧 − 5 − 𝑖) + 2𝑖 = (6 − 𝑖)𝑧 ?
. A 4. . C 2. . D 1.
Câu 46: Cho hàm số có đồ thị Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − 𝑥(cid:2870)
(𝐶) .
𝐴 (𝐶) 7 3 tại cắt tại hai điểm phân biệt khác thỏa mãn 𝐴 𝑧 . B 3. 1 6 (𝐶) 𝐴) 𝑀(𝑥(cid:2869); 𝑦(cid:2869)), 𝑁(𝑥(cid:2870); 𝑦(cid:2870)) (𝑀, 𝑁
tuyến của (𝐶) 𝑦(cid:2869) − 𝑦(cid:2870) = 4(𝑥(cid:2869) − 𝑥(cid:2870)) ? . A 1. . B 0. . C 3 . . D 2.
Xét các điểm thuộc sao cho đường thẳng tiếp xúc với và điểm luôn thuộc 𝑀
(𝑆)
(𝑆): (𝑥 − 2)(cid:2870) + (𝑦 − 3)(cid:2870) + (𝑧 + 1)(cid:2870) = 16 (𝑆) 𝑀 , 𝐴𝑀
Câu 47: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu 𝐴( − 1; − 1; − 1) . mặt phẳng có phương trình là
. A 3𝑥 + 4𝑦 − 2 = 0. . C 6𝑥 + 8𝑦 − 11 = 0. . B 3𝑥 + 4𝑦 + 2 = 0. . D 6𝑥 + 8𝑦 + 11 = 0.
Câu 48: Cho hàm số có đồ thị Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của Xét tam 𝑦 = (𝐶) . 𝐼 (𝐶) . 𝑥 − 2 𝑥 + 1 có hai đỉnh thuộc có độ dài bằng 𝐴𝐵𝐼 𝐴, 𝐵 (𝐶) đoạn thẳng ,
giác đều . A √6 . 𝐴𝐵 . C 2√2 . . B √3 .
.
có giá trị lớn nhất bằng
. C 4. . B 8. . D . A . . . D 2√3 . 𝐴(0; 1; 1) Xét Câu 49: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆) có tâm 𝐼(−1; 0; 2) và đi qua điểm các điểm 𝐵, 𝐶, 𝐷 thuộc (𝑆) sao cho 𝐴𝐵, 𝐴𝐶, 𝐴𝐷 đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 8 3 4 3
Câu 50: Cho hai hàm số và 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥(cid:2871) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐𝑥 + 3 4
Biết rằng đồ thị của hàm 𝑔(𝑥) = 𝑑𝑥(cid:2870) + 𝑒𝑥 − (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 ∈ ℝ) .
và 3 4 𝑦 = 𝑔(𝑥)
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 𝑦 = 𝑓(𝑥) −2; 1; 3
. A . B . C . D . . . . số là đã cho có diện tích bằng 253 24 125 48 125 24 253 48
--------------------HẾT------------------
Trang 5/5 - Mã đề thi 112