S GD&ĐT QU NG BÌNH
Đ CHÍNH TH C
K THI CH N ĐI TUY N
D THI CH N H C SINH GI I QU C GIA
NĂM H C 2022 - 2023
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022
Môn thi: SINH H C
S BÁO DANH:……………
BÀI THI TH HAI
Th i gian: 180 phút (không k th i gian giao đ)
Đ g m có 04 trang va 10 câu
Ph n 1. (12,0 đi m) DI TRUY N H C.
Câu 1. (2,0 đi m)
V n d ng c ch di truy n và bi n d , hãy tr l i các câu h i sau: ơ ế ế
a. Đi u gì giúp ARN-pôlimeraza có th kh i đu phiên mã t i v trí chính xác t bào vi khu n và ế
t bào nhân th c? ế
b. ng i ườ , nhi u b nh và t t di truy n phát sinh do đt bi n gen tr i n m trên ế nhi m s c th
(NST) th ng. Căn c vào s l ng các cá th có ki u hình tr i m c b nh đc sinh ra t b mườ ượ ượ
không m c b nh, t t trong n th h , ế ng i ta tính đcườ ượ t n s đt bi n b ng t n s b n sao alen b ế
đt bi n/t ng s b n sao/n th h . ế ế D a vào s l ng cá th có ki u hình m c b nh quan sát đc ượ ượ
trong qu n th , hãy đa ra các đi u ki n đ t n s đt bi n đc tính theo cách trên có giá tr g n ư ế ượ
đúng nh t so v i t n s đt bi n th c t ế ế.
c. m t loài đng v t, gen A mang thông tin mã hóa m t lo i enzim X. Trong mô c a loài đó, nh n
th y xu t hi n m t t bào có ế hàm l ng enzim ượ X cao h n ơso v i các t bào ế bình th ng. Hi n t ngườ ượ
đó có th do nh ng nguyên nhân nào?
Câu 2. (1,5 đi m)
Histôn và ADN là hai thành ph n c b n c a ch t ơ
nhi m s c sinh v t nhân th c. Hình 2 mô t s axêtyl
hóa (g n g c axêtyl b i enzim axêtylaza) và đêaxêtyl
hóa (lo i b g c axêtyl b i enzim đêaxêtylaza) phân t
histôn. Khi không đc axêtly hóa thì histôn có ái l cượ
cao v i ADN và ngăn c n ho t đng c a b máy phiên
mã (ARN-pôlimeraza). Khi đc axêtyl hóa thì l c liênượ
k t (ái l c) c a histôn v i ADN gi m. M t gen có vùngế
đi u hòa ch a đo n trình t tăng c ng (s n có trên phân t ADN) là v trí liên k t đc hi u c a y u ườ ế ế
t phiên mã. Y u t phiên mã này g n k t v i axêtylaza t tr c và đa ế ế ướ ư enzim đn vùng NST mangế
gen. Bi t r ng, histôn và y u t phiên mã liên k t 2 b m t khác nhau c a phân t ADN s i kép nênế ế ế
chúng không c nh tranh nhau khi liên k t v i ADN trong vùng NST mang gen này. ế
a. Trong m i đi u ki n d i dây, gen có đc phiên mã hay không? Gi i thích. Bi t r ng có đy đ ướ ượ ế
các đi u ki n khác cho quá trình phiên mã.
Đi u ki n (1): Histôn ch a đc ư ượ bi n ếđi hóa h c, không có y u ế t phiên mã, có enzim
axêtylaza.
Đi u ki n (2): Đêaxêtyl hóa histôn, có y u t phiên mã, không có enzim axêtylaza.ế
Đi u ki n (3): Có y u t phiên mã, có enzim axêtylaza.ế
b. PPARγ là y u t phiên mã ho t hóa các gen tích lũy m vào mô m . ế PPARγ đc ho t hóaượ
khi đc axetyl hóa. c ch ho t đng enzim đêaxêtylaza có xu h ng làm thay đi s tích lũyượ ế ướ
m nh th nào (tăng hay gi m)? Gi i thích. ư ế
Trang 1/4
c. Di truy n ngo i gen (epigenetics) gi i thích s bi t hóa gi a các mô trong c th đa bào do ơ
bi n đi hóa h c c a NST (g m c s bi n đi hóa h c histôn nêu trên) mà không liên quan đnế ế ế
s thay đi trình t nuclcôtit trên ADN. Hai nhóm t bào c a cùng m t mô có ki u hình khác nhau ế
do s bi u hi n khác nhau c a m t nhóm gen liên k t trên NST. Hãy dùng c ch di truy n ngo i ế ơ ế
gen đ gi i thích hi n t ng này. ượ
Câu 3. (1,5 đi m)
Nghiên c u s đi u hòa bi u hi n c a operon Lac m t ch ng E.co li đt bi n ế , ng i ta phát hi nườ
th y có b t th ng. Đ xác đnh nguyên nhân c a s b t ườ
th ng đó x y ra v trí nào trong operon Lac, ng i ta đánhườ ườ
giá m c đ bi u hi n c a gen LacZ ch ng E.coli đt bi n ế
này trong các đi u ki n môi tr ng nuôi c y khác nhau ườ . K tế
qu th hi n b ng 3.
a. Hãy cho bi t nguyên nhân b t th ng x y ra v trí nàoế ườ
trên operon Lac ch ng E.coli đt bi n này? Gi i thích. ế
b. T i sao t m t phân t mARN đc phiên mã t operon ượ
Lac
nh ng các gen khác nhau l i đc d ch mã v i t c đ khác nhau?ư ượ
Câu 4. (1,5 đi m)
Hình 4 là nh các băng đi n di c a m t s phân t ADN m ch
th ng trên b n gel agarôz . V trí các băng đc đánh s t 1 đn 6. ơ ượ ế
Hãy tr l i các câu h i sau:
a. Xác đnh kích th c t ng đi (c p nuclêôtit - bp) c a băng ướ ươ
đi n di s 2. Bi t r ng kho ng cách t gi ng (I) đn các băng 1, 2, ế ế ế
và 3 l n l t t ng ng là 2,0 cm, 4,2 cm và 5,5 cm. ượ ươ
b. T i sao k t qu đi n di có nh ng băng nh t nh băng 5 và ế ư
băng đm nh băng 2, 6? ư
c. T c đ di chuy n c a các phân t ADN trong b n gel agarôz ơ
(Hình 4) ph thu c vào nh ng y u t nào? ế
Câu 5. (2,5 đi m)
ru i gi m Drosophila, các con cái ki u
d i ( KD) d h p t v 3 đt bi n ế đn genơ
trên NST th ng đc đem lai v i các ru iườ ượ
đc có ki u hình l n đt bi n ( ĐB) v 3 tính ế
tr ng này: m t m u ghi, thân màu đen và d ng
cánh x . S l ng các con lai theo các nhóm ượ
ki u hình đc trình bày trên b ng 5 (v i các ượ
nhóm t II đn VI, ch xét ki u hình đt bi n, ế ế
các tính tr ng còn l i đu là ki u d i). Cho bi tế
trong phép lai này không phát sinh đt bi n m i, ế
s c s ng c a các cá th nh nhau. ư
a. C ch di truy n nào chi ph i 3 tính tr ng nêu trên? Gi i thích.ơ ế
b. L p b n đ di truy n d a trên s li u thu đc, v i quy c kí hi u các c p alen ki u d i/đt ượ ướ
bi n t ng ng quy đnh 3 tính tr ng màu m t, màu thân và d ng cánh là M/m, T/t và C/c.ế ươ
Câu 6. (3,0 đi m)
Trang 2/4
Hình 4
B ng 3
a. Nh m xác đnh các gen tham gia
vào con đng sinh t ng h pườ
phêninalanin n m đn b i ơ
Neurospora, ng i ta đã phân l p đcườ ượ
ba ch ng đt bi n đn gen c n có ế ơ
phêninalanin đ sinh tr ng. Các ch ng ưở
đt bi n này th hi n kh năng m c ế
khác nhau trong môi tr ng nuôi c y cóườ
b sung các ch t n m trong chu i sinh t ng h p phêninalanin (B ng 6). Bi t r ng, các gen b đt bi n ế ế
n m trên các NST khác nhau.
(1) Hãy xác đnh th t các ch t trong chu i sinh t ng h p phêninalanin và v trí các th đt bi n ế
trong chu i đó.
(2) Th l ng b i t o ra t phép lai hai ch ng n m đt bi n 2 và 3 gi m phân t o thành b n dòng ưỡ ế
n m đn b i khác nhau v ki u gen. Hãy cho bi t kh năng m c c a chúng khi nuôi trong các đi u ơ ế
ki n môi tr ng nh trên. ườ ư
b. H i ch ng Sanfilippo là m t b nh di truy n đn gen b m sinh gây r i lo n chuy n hóa. Tr phát ơ
tri n bình th ng nh ng năm đu đi, nh ng sau đó b nh kh i phát và th ng t vong ườ ư ườ đ tu i v
thành niên. B nh do đt bi n gen l n trên NST th ng và tìm th y nhi u qu n th t nhiên (đc ế ườ ượ
coi là cân b ng di truy n và ng u ph i) v i t n su t c 50000 ng i có m t ng i b b nh. ườ ườ
Hãy tính và nêu cách tính các ch s sau đây các qu n th trên:
(1) S ng i không m c b nh nh ng mang alen gây b nh trung bình trong m t tri u (10 ườ ư 6) ng i làườ
bao nhiêu? Làm tròn k t qu tính đn s nguyên.ế ế
(2) N u giao ph i c n huy t x y ra gi a các cá th cách 2 th h (h s F = 1/16) thì nguy c trế ế ế ơ
l n lên m c b nh là bao nhiêu?
(3) N u giao ph i c n huy t x y ra gi a các cá th cách 3 th h (h s F = 1/64) thì nguy c trế ế ế ơ
l n lên m c b nh tăng bao nhiêu l n so v i khi không có giao ph i c n huy t? ế
Ph n 2. (4,0 đi m) TI N HÓA.
Câu 7. (1,5 đi m)
B nh hóa x nang do m t đt bi n gen l n CF ơ ế - trên NST th ng gây ra, là nguyên nhân gây ch t tr cườ ế ướ
đ tu i sinh s n đi v i nh ng tr ng h p m c b nh. M t qu n th ng i châu Âu, ng i ta th ng kê ườ ườ ườ
th y trong m i tri u ng i có kho ng 768000 ng i bình th ng kh e m nh. S li u g n đây cho th y ườ ườ ườ
r ng, th d h p c a b nh này kém m n c m v i b nh d ch h ch, m t b nh truy n nhi m đã t ng ph
bi n châu Âu trên m t trăm năm tr c nh ng h u nh không g p ngày nay. Bi t r ng qu n th ng iế ướ ư ư ế ườ
nói trên đt cân b ng di truy n.
a. Xác xu t m t c p v ch ng tr trong qu n th trên sinh con không m c b nh này là bao nhiêu?
Nêu cách tính.
b. Xác đnh giá tr thích nghi (w) và h s ch n l c (s) c a các ki u gen khác nhau quy đnh tính
tr ng b nh này.
c. Theo quan đi m ti n hóa qu n th , có th nh n đnh gì v t n s th d h p ngày nay so v i h n ế ơ
m t trăm năm tr c qu n th nói trên? ướ
Câu 8. (2,5 đi m)
a. So sánh s khác nhau v vai trò c a ch n l c t nhiên và các y u t ng u nhiên trong quá trình ế
ti n hoá nh .ế
b. Các nghiên c u ti n hóa v so sánh h gen sinh v t nhân th c cung c p b ng ch ng cho th y ế
c ch l p gen, đt bi n đi m, l p và xáo tr n exôn, ho t đng c a y u t di truy n v n đng (genơ ế ế ế
Trang 3/4
nh y) có th tham gia vào quá trình hình thành các gen có ch c năng m i.
(1) L p gen (toàn b ho c m t ph n gen) có u th ti n hóa trong hình thành gen có ch c năng m i ư ế ế
như th nào?ế
(2) Nêu ít nh t 3 cách mà y u t di truy n v n đng có th d n đn hình thành các gen có ch c ế ế
năng m i. Gi i thích.
Ph n 3. (4,0 đi m) SINH THÁI H C.
Câu 9. (1,5 đi m)
CO2 là m t trong nh ng thành ph n chính c a khí nhà kính. Trong g n 170 năm qua, l ng khí CO ượ 2
khí quy n đã tăng lên kho ng 50%. S gia tăng hàm l ng các khí gây hi u ng nhà kính nh CO ượ ư 2 là
nguyên nhân chính làm nhi t đ trái đt gia tăng lên. B ng 9 cung c p s li u v hàm l ng CO ượ 2 khí
quy n trung bình theo th i gian.
Hãy cho bi t:ế
a. C ch tăng nhi t c a trái đt khi hàm l ng COơ ế ượ 2 khí quy n tăng lên.
b. Do tác đng c a hi u ng nhà kính, n u m c tăng nhi t đ c a trái đt vĩ đ cao (vùng r ng lá ế
kim ph ng b c) và vĩ đ th p (vùng r ng m a nhi t đi) b ng nhau, qu n xã sinh v t s ng vĩ đươ ư
cao hay th p s b tác đng nhi u h n. Gi i thích. ơ
c. Trong m t nghiên c u ng i ta nh n th y l ng khí CO ườ ượ 2 phát th i t đt r ng lá kim ph ng ươ
b c hi n nay tăng g p 3 l n so v i th i đi m năm 1850. Quá trình nào c a ki u r ng này b tác đng
m nh m nh t làm tăng phát th i CO 2 ? Gi i thích.
Câu 10. (2,5 đi m)
H sinh thái r ng có vai trò quan tr ng đi
v i các loài sinh v t và con ng i, nh ng ườ ư
r ng t nhiên đang b suy gi m nhi u n i ơ
trên th gi i. m t khu v c th ng l u v nế ượ ư
có r ng nh ng đã b ch t h t cây, l ng nit ư ế ượ ơ
(nitrat) m t đi do r a trôi trung bình năm (khi
h u nh không có th c v t sinh s ng) ghi ư
nh n đc là 60g/m ượ 2. M t ph n c a khu v c
này đc khoanh vùng b o v đ cây phát tri n t nhiên và s d ng cho nghiên c u v di n th sinhượ ế
thái (khu v c thí nghi m). Sinh kh i th c v t và l ng nit m t đi trung bình h ng năm đc theo dõi ượ ơ ượ
trong 5 năm (B ng 10). m t khu v c r ng nguyên v n (khu v c đi ch ng), sinh kh i th c v t và
l ng nit m t đi hàng năm là n đnh, m c trung bình l n l t là 720g/mượ ơ ượ 2 và 4,5g/m2.
a. V đ th d ng đng và đi m bi u di n sinh kh i th c v t và l ng nit m t đi khu v c thí ườ ượ ơ
nghi m theo th i gian t th i đi m 0 đn 5 năm. ế
b. Kh năng c đnh cacbon c a h sinh thái này thay đi nh th nào trong quá trình di n th sinh ư ế ế
thái? Gi i thích.
c. L ng nit m t đi và sinh kh i th c v t bi n đi nh th nào trong quá trình di n th sinh thái ượ ơ ế ư ế ế
khu v c thí nghi m? Gi i thích t i sao l ng nit m t đi l i th p h n trong giai đo n t năm th 4 ượ ơ ơ
đn năm th 5 so v i th i đi m b t đu.ế
d. Thông qua d li u nghiên c u, hãy cho bi t th m th c v t r ng có vai trò th nào đi v i ch ng ế ế
xói mòn, r a trôi h sinh thái này và tác đng th nào t i vùng h l u? N u m r ng các khu v c ế ư ế
b o v vùng th ng l u thì kh năng ô nhi m h ch a n c h l u (do s phát tri n m nh c a ượ ư ướ ư
Trang 4/4
B ng 10
th c v t phù du) s tăng hay gi m? Gi i thích.
---H t---ế
S GD&ĐT QU NG BÌNH
H NG D N CH MƯỚ
K THI CH N ĐI TUY N D THI
H C SINH GI I QU C GIA NĂM H C 2022-2023
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022
Môn thi: SINH H C
BÀI THI TH HAI
Đap an nay g m có 10 trang
YÊU C U CHUNG
- Thí sinh có th di n đt (gi i) theo cách khác, đúng n i dung yêu c u v n đt đi m t i đa.
- Thí sinh di n đt ch a tr n ý ho c ý ch a hoàn ch nh có th cho m t ph n đi m trong t ng ư ư
đi m t i đa dành cho ý đó; đi m chi t ph i đc t ch m th ng nh t. ế ượ
- Đi m toàn bài làm tròn đn 0,25 đi m. ế
Ph n 1 (12,0 đi m) DI TRUY N H C.
Câu 1. (2,0 đi m)
V n d ng c ch di truy n và bi n d , hãy tr l i các câu h i sau: ơ ế ế
a. Đi u gì giúp ARN-pôlimeraza có th kh i đu phiên mã t i v trí chính xác t bào vi khu n và ế
t bào nhân th c? ế
b. ng i ườ , nhi u b nh và t t di truy n phát sinh do đt bi n gen tr i n m trên ế nhi m s c th
(NST) th ng. Căn c vào s l ng các cá th có ki u hình tr i m c b nh đc sinh ra t b mườ ượ ượ
không m c b nh, t t trong n th h , ế ng i ta tính đcườ ượ t n s đt bi n b ng t n s b n sao alen b ế
đt bi n/t ng s b n sao/n th h . ế ế D a vào s l ng cá th có ki u hình m c b nh quan sát đc ượ ượ
trong qu n th , hãy đa ra các đi u ki n đ t n s đt bi n đc tính theo cách trên có giá tr g n ư ế ượ
đúng nh t so v i t n s đt bi n th c t ế ế.
c. m t loài đng v t, gen A mang thông tin mã hóa m t lo i enzim X. Trong mô c a loài đó, nh n
th y xu t hi n m t t bào có ế hàm l ng enzim ượ X cao h n ơso v i các t bào ế bình th ng. Hi n t ngườ ượ
đó có th do nh ng nguyên nhân nào?
Câu N i dungĐi m
Câu
1
(2,0)
đi m
)
a.
- vi khu n: enzim ARN pôlimeraza (ARN-pol) tr c ti p nh n di n và bám vào trình ế
t nuclêôtit đc bi t (h p TATA) vùng kh i đng nh m t lo i protein đi u hòa
(y u t xích ma ) đ kh i đng phiên mã.δế
- sinh v t nhân th c: Các y u t phiên mã (m t nhóm g m nhi u protein) đi u hòa ế
s g n k t c a ARN - pol vào vùng kh i đng c a gen và kh i đu phiên mã. Ch khi ế
ph c h y u t phiên mã g n vào vùng kh i đng h p TATA thì enzim ARN-pol ế
m i bám vào và và ho t đng phiên mã.
0,25
0,25
b. Đi u ki n:
- B nh t t do 1 alen quy đnh ; b nh phát sinh là do đt bi n trong quá trình hình thành ế
giao t c a b m bình th ng. ườ
- Các cá th đu đc sinh ra và s ng sót ượ đn đ tu i sinh s nế .
- 100% cá th b b nh đu bi u hi n ra ki u hình có đ thâm nh p hoàn toàn (không
ch u nh h ng c a môi tr ng) ưở ườ .
0,25
0,25
0,25
c.- Do tăng s l ng b n sao c a gen (do các hi n t ng: khu ch đi, l p đo n, t ượ ượ ế ế
Trang 5/4