Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Triệu Sơn
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Triệu Sơn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Triệu Sơn
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN HSG TỈNH TRIỆU SƠN Năm học 2022 - 2023 ………………… Môn: Toán Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh Ngày 17 tháng 3 năm 2023 ..................................... (Đề có 01 trang, gồm 05 câu) Câu 1: (4,0 điểm) x 2 3x 2 x 2 x 1 1 1. Cho biểu thức: P 2 2 : . x x 2 x 1 x 1 x 1 1 x 1 a) Rút gọn P. b. Tìm x để 1. P 8 1 1 1 1 1 1 2. Cho ba số thực a, b, c khác không thỏa mãn a b c 2 và b c c a a b 1 1 1 a 3 b3 c3 1 . Chứng minh rằng 1. a b c Câu 2: (4,0 điểm) 3 x x2 3 1. Giải phương trình: x 3 28 . x 1 x 1 1 2 2. Tìm các cặp số (x; y) thỏa mãn các điều kiện: 2x y 6 và y x 1 x y xy 4. xy y x Câu 3: (4,0 điểm) 2 1. Tìm nghiệm nguyên (x; y) của phương trình: xy x 1 xy x 2 3x . 1 1 1 2. Cho a, b là các số tự nhiên lớn hơn 2 và p là số tự nhiên thỏa mãn 2 2. p a b Chứng minh rằng p là hợp số. Câu 4: (6,0 điểm) 1. Cho đoạn thẳng AB = 2a. Gọi O là trung điểm của AB. Dựng các tia Ax, By về cùng một phía của AB sao cho Ax, By lần lượt vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By ˆ lấy điểm D sao cho COD 900 . a. Chứng minh AC.BD a 2 và CD AC BD. b. Kẻ OM vuông góc với CD tại M, gọi N là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng MN // AC . 2. Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Một đường thẳng cắt các đoạn AD, OD, OC, BC lần lượt tại M, N, P, Q sao cho MN=NP=PQ. Chứng minh rằng CD=2AB. Câu 5: (2,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn: xy yz xz 3 xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của y2 z2 x2 biểu thức A . x y 2 1 y z 2 1 z x 2 1 ---------------- Hết --------------- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI DỰ TUYỂN HSG TỈNH LỚP 8 TRIỆU SƠN Năm học 2022 - 2023 Môn thi: Toán Hướng dẫn chấm Ngày 17 tháng 3 năm 2023 (Hướng dẫn chấm có 05 trang, gồm 05 câu) Câu Nội dung Điểm 1. 2,5đ * ĐKXĐ: x 2, x 1. Ta có: 0.25 2 2 x 3x 2 x x 1 1 P 2 2 : . x x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x ( x 1) x 1 x 1 : 0.25 ( x 1)( x 2) x 1 x 1 ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) x 1 x 2x = : x 1 x 1 ( x 1)( x 1) 0.5 1 ( x 1)( x 1) = . x 1 2x x 1 = 0.25 2x x 1 Vậy với x 2, x 1 thì P = . 0.25 2x 1 x 1 2x x 1 + Ta có: 1 1 0 P 8 x 1 8 16 x ( x 1)2 8( x 1) 0 1 8( x 1) 8( x 1) 8( x 1) 2 (4,0đ) 16 x x 1 8 x 1 ( x 3) 2 0 0 1 0.5 8( x 1) x 1 + Nếu: x 3 0 x 3 (1) luôn đúng với x 2, x 1. 0.25 2 + Nếu: x 3 0 x 3 x 3 0 x. 2 x 3 0 x 1 0 x 1. 0.25 x 1 1 x 1 Vậy với x 1 x 3 thì 1. P 8 2. 1,5đ 1 1 1 1 1 1 Ta có: a b c 2 b c c a a b a b c b c a c a b 2 2 2 2 0,25 abc a 2 b a 2 c b 2 c b 2 a c 2 a c 2 b 2abc 0 aba b ca b c 2 a b 0 a b ab ac bc c 2 0 2 a b b c c a 0 0,5 0,25 2
- 1 1 1 Xét a b . Từ a 3 b3 c3 1 c 1 . Suy ra: 1. a b c 0,25 1 1 1 Xét b c . Từ a 3 b3 c3 1 a 1 . Suy ra: 1 a b c 1 1 1 Xét c a .Từ a 3 b3 c3 1 b 1 . Suy ra: 1 a b c 1 1 1 Vậy 1 khi a, b, c khác không thỏa mãn: 0,25 a b c 1 1 1 1 1 1 a b c 2 và a 3 b3 c3 1 . b c c a a b 1. 2đ + Điều kiện: x 1 0,25 + Ta có: 3 3 3 2 3 x x x x x2 x2 0,5 x x 3x. x 3 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Khi đó phương trình đã cho trở thành 0,5 3 2 3 x2 x2 x2 x2 3 3 1 27 1 33 x 1 x 1 x 1 x 1 x2 x2 2 1 3 4 x2 4x 4 0 x 2 0 x 2 x 1 x 1 0,5 KL: x=2 0,25 2. 2đ + Ta có: 2 2 1 (4,0đ) 2 x 2 y y 2 x x 2 y 6 xy 1 2 x y 6 x y 1 x y xy xy y x 4 2 xy 1 x y 4 xy y x . 1 1 2 x y 6 x y 0,5 x 1 y 1 4 x y 1 x x a 2a b 6 + Đặt y 1 b ab 4 y 3
- a 2 0,5 b2 + Giải hệ trên ta có: a 1 0,5 b 4 1 x x 2 x 1 + Với y 1 2 y 1 y 0,5 1 x x 1 + Với (VN ) 1 y 4 y KL Cặp số x; y 1; 1 1. 2đ + Biến đổi 2 xy x 1 xy x 2 3x 2 xy x 1 xy x 1 x 2 2 x 1 0,25 2 2 xy x 1 xy x 1 1 x 1 xy x 1 xy x 2 x 1 (1) 0.5 + Nếu x 1 0 x 1 thay vào (1) tìm được y 2; y 3 0,25 + Nếu x 1 0 x 1 : Khi đó VT(1) là tích hai số nguyên liên tiếp, VP(1) là bình phương của số nguyên khác 0. Nên phương trình vô nghiệm. 0,5 KL : Các số x, y nguyên thoả mãn điều kiện bài toán là: x; y 1, 2 ; 1, 3 . 0,5 2. 2đ + Giả sử p là số nguyên tố. 3 (4,0đ) a p 0.5 Từ: a2b2= p(a2+b2) (1) b p a2b2 p2 p(a2+b2) p2 a2+b2 p (2) 0.5 + Từ (1) và (2) a p và b p 1 1 2 1 2 + Từ a ≥ p, b ≥ p 2 2 2 2 p≤2 (3) 0.5 a b p p p 1 1 1 1 1 + Từ a > 2, b > 2 2 2 p2 (4) 0.25 a b 4 4 2 + Từ (3), (4) mâu thuẫn, chứng tỏ p là hợp số. 0.25 4
- 1. y x a. ACO và BOD có: D CAO = OBD (= 900) AOC = BDO (cùng phụ với 0,25 M BOD) C Do đó: ACO ~ BOD (g.g) 0,25 N AC AO AC.BD AO.BO a 2 0,5 BO BD A B O E * Kéo dài CO cắt tia đối của By tại E. 0,25 AOC = BOE (g.c.g ) 0,25 => CO = EO; AC = BE (các cạnh tương ứng) => tam giác DCE cân tại D (vì có đường cao DO đồng thời là trung tuyến) 0,25 DC= DE 4 + Mà DE = BE + BD = AC + BD hay CD = AC + BD. (6,0đ) 0,25 b. Ta có: ODM ~ ODB (g.g) MO = BO MO = AO 0,25 ACO = MCO (cạnh huyền - cạnh góc vuông) MC = CA 0,5 + Chứng minh tương tự ta có: MD = BD. + Xét hai tam giác CAN và BDN. Có AC//BD (cùng vuông góc với AB ) 0,25 AN AC => (Hệ quả Định lí Ta-let) ND BD 0,5 AN CM hay (MC= CA; MD = BD ) ND MD => MN//AC (Định lí Ta-let đảo). 0,5 2. A B O P Q N I M K J D C E F 5
- + Gọi O là giao điểm của AC và BD. + Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt DC tại E. + Qua Q kẻ đường thẳng song song với BD cắt DC tại F. + ME cắt BD tại J, QF cắt CA tại K. - Ta có: MJ DJ JE MJ OA AO DO OC JE OC KQ CK KF QK OB OB CO OD KF OD OA OB MJ QK 0.5 OC OD JE KF NM NJ PK PQ + Mặt khác: 1; 1 NP NO PO PN => N, P lần lượt là trung điểm của OJ và OK => NP//JK. 0.5 + Nếu E không trùng với F. Nối QE cắt JK tại I, ta có: KQ JM IQ KI / /EF MQ//DC (không đúng với gt) KF JE IE 1 => E trùng với F I K NP .IJ. 2 0.5 2 JE OC + Ta có: I K IJ MQ 2 2 CD 2 AB. 0.5 3 JM OA 1 1 1 Đặt a, b, c ; ta có: a, b, c là các số dương và a b c 3 . x y z a b c Khi đó: A 0,25 1 b 1 c 1 a2 2 2 a ab 2 ab2 ab a ab Ta có: 2 a 2 a a 2 a (1) 1 b 1 b 2b 2 1 b 2 b bc c ac Tương tự: 2 b (2); 2 c (3). 0,5 1 c 2 1 a 2 5 Cộng vế tương ứng của (1), (2) và (3), ta được: (2,0đ) a b c ab bc ca 0,25 A 2 2 2 abc 1 b 1 c 1 a 2 Ta lại có: a b c 3 ab bc ca 3 ab bc ca . 2 2 2 0,25 3 3 Từ đó A 3 A 2 2 0,5 Dấu “=” xảy ra, khi và chỉ khi: a b c 1 x y z 1 3 Vậy, min A khi x y z 1 2 0,25 Chú ý: 1. Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa. 2. Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 599 | 46
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh THPT năm hoc 2011 - 2012 môn Toán lớp 10 - Sở GD - ĐT Hà Tĩnh
1 p | 268 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 241 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 354 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 207 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 165 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 130 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
2 p | 24 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
30 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 31 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 28 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 21 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn các môn tự nhiên lớp 12 năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nội
9 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn