ĐỀ THI CHỌN HSG TP ĐÀ NẴNG<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
Câu 1:<br />
<br />
(1 điểm)<br />
Tính A <br />
<br />
1 11<br />
2<br />
<br />
2 11<br />
18 5 11<br />
<br />
Câu 2: (1,5 điểm)<br />
x2<br />
x<br />
1 x 1<br />
với x 0 ; x #1<br />
<br />
<br />
:<br />
x<br />
x<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
x<br />
2<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
Rút gọn A và chứng minh A .<br />
3<br />
<br />
Cho biểu thức A <br />
<br />
Câu 3: (1,5 điểm)<br />
<br />
Cho đường thẳng d m có phương trình: y mx 2m 1 ( m là tham số)<br />
a) Chứng minh rằng: Khi m thay đổi thì đường thẳng d m luôn đi qua 1<br />
điểm H cố định. Tìm tọa độ của điểm H<br />
b) Tìm giá trị của m sao cho khoảng cách từ điểm A(1;2) đến d m lớn<br />
nhất.<br />
Câu 4: (2 điểm)<br />
a) Tìm tất cả các số của x thỏa mãn x 4 x 2 2 x 6 x 2 7 7<br />
<br />
x2 2x y<br />
<br />
b) Tìm tất cả x, y, z thỏa mãn <br />
y2 2 y z<br />
<br />
x y z 1 x 1 0<br />
<br />
Câu 5: ( 1 điểm)<br />
<br />
Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu giảm chiều rộng đi 1m và tăng chiều<br />
dài thêm 2m thì diện tích không đổi; ngoài ra nếu giảm chiều dài đi 4m<br />
đồng thời tăng chiều rộng thêm 3m ta được hình vuông. Tính diện tích<br />
thửa ruộng ban đầu.<br />
Câu 6: (1 điểm)<br />
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC 4 , ABC 1500 . Gọi E ;<br />
F lần lượt là chân đường cao hạ từ C đến AB và AD. Tính độ dài đoạn<br />
EF.<br />
Câu 7: ( 1 điểm)<br />
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp O . Tiếp tuyến tại B của đường tròn<br />
<br />
O cắt đường thẳng qua C và song song với AB tại D.<br />
a) Chứng minh rằng: BC 2 AB.CD<br />
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ; E là giao điểm của CG và BD.<br />
Tiếp tuyến tại C của O cắ BG tại F. Chứng minh rằng: EAG FAG<br />
<br />
LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG TP ĐÀ NẴNG<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
Câu 1:<br />
<br />
(1 điểm)<br />
Tính A <br />
<br />
1 11<br />
2<br />
<br />
2 11<br />
18 5 11<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
<br />
1 11 2 11<br />
2 18 5 11<br />
1 11<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
4 11<br />
49<br />
2 11<br />
18 5 11<br />
<br />
A<br />
<br />
9 11 5 11<br />
2<br />
7<br />
<br />
<br />
<br />
(1,5 điểm)<br />
<br />
Câu 2:<br />
<br />
x2<br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Cho biểu thức A <br />
với x 0 ; x #1<br />
<br />
<br />
:<br />
x x 1 x 1 x 1 x 2 x<br />
2<br />
3<br />
<br />
Rút gọn A và chứng minh A .<br />
<br />
+ Rút gọn A<br />
<br />
x2<br />
x<br />
1 x 1<br />
A <br />
<br />
<br />
:<br />
x x 1 x 1 x 1 x 2 x<br />
<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1<br />
1 x 1 x <br />
<br />
:<br />
<br />
<br />
x x 1 x 1 x x 1 x 1 x <br />
<br />
<br />
x2<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 x 1 <br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
Với x 0 ; x #1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
. 2 x<br />
x 1 x 1 x x 1<br />
<br />
2 x<br />
x 1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 x <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
+ Chứng minh A .<br />
2<br />
3<br />
<br />
Xét hiệu A <br />
<br />
2 x<br />
<br />
x 1 x <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
x 1<br />
2 x<br />
<br />
A<br />
<br />
6 x 2x 2 x 2<br />
<br />
<br />
<br />
3 x 1 x<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 3:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1<br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 1 x<br />
<br />
<br />
<br />
0 với x 0 ; x #1<br />
<br />
2<br />
2<br />
0 A<br />
3<br />
3<br />
<br />
(1,5 điểm)<br />
Cho đường thẳng d m có phương trình: y mx 2m 1 ( m là tham số)<br />
a) Chứng minh rằng: Khi m thay đổi thì đường thẳng d m luôn đi qua 1<br />
điểm H cố định. Tìm tọa độ của điểm H<br />
b) Tìm giá trị của m sao cho khoảng cách từ điểm A(1;2) đến d m lớn<br />
nhất.<br />
a) Chứng minh rằng: Khi m thay đổi tì đường thẳng d m luôn đi qua 1<br />
điểm H cố định. Tìm tọa độ của điểm H.<br />
Gọi H ( x0 ; y0 ) là điểm cố định luôn đi qua d m với mọi m.<br />
H ( x0 ; y0 ) dm với mọi m<br />
<br />
Ta có: y0 mx0 2m 1 y0 1 x0 2 m<br />
x 2 0 x0 2<br />
0<br />
<br />
. Vậy H (2; 1)<br />
y0 1 0<br />
y0 1<br />
<br />
b) Khoảng cách từ điểm A(1;2) đến d m<br />
h A,dm <br />
<br />
m 2 2m 1<br />
<br />
<br />
<br />
3 m 1<br />
<br />
3 2<br />
m2 1<br />
m 1<br />
2<br />
Do ( m 1 2 m2 1 2 2 )<br />
m 1<br />
m 1<br />
2<br />
<br />
Dấu “ = ” xảy ra khi m 1<br />
Khoảng cách từ điểm A(1;2) đến d m lớn nhất là 3 2 khi m 1<br />
Câu 4: ( 2 điểm)<br />
<br />
a) Tìm tất cả các số của x thỏa mãn<br />
<br />
x4 x2 2 x6 x2 7 7<br />
<br />
<br />
x2 2x y<br />
<br />
y2 2 y z<br />
b) Tìm tất cả x, y, z thỏa mãn <br />
<br />
x y z 1 x 1 0<br />
<br />
a) ĐK x 2<br />
x4 x2 2 x6 x2 7 7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2 2 x2 3 7<br />
<br />
x2 2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2 3<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
7<br />
<br />
x2 2 x2 3 7<br />
<br />
2 x 2 x 2 3 7<br />
2 x 2 6<br />
<br />
5 7(loai )<br />
<br />
x 11 ( t/m)<br />
<br />
b)<br />
<br />
x 2 2 x y (1)<br />
<br />
( I)<br />
y 2 2 y z (2)<br />
<br />
<br />
x y z 1 x 1 0(3)<br />
<br />
Thay (1) và (2) vào (3) ta có:<br />
x x2 2 x y 2 2 y 1 x 1 0<br />
<br />
x 1 y 1 x 1 x 1 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Vế trái 0 ; Vế phải = 0 nên dấu bằng xảy ra khi:<br />
x 1 0<br />
x 1<br />
<br />
<br />
y 1 0<br />
y 1<br />
<br />
Suy ra z 1<br />
Vậy ( x, y, z) (1, 1, 1)<br />
Câu 5:<br />
( 1 điểm)<br />
Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu giảm chiều rộng đi 1m và tăng chiều<br />
dài thêm 2m thì diện tích không đổi; ngoài ra nếu giảm chiều dài đi 4m<br />
đồng thời tăng chiều rộng thêm 3m ta được hình vuông. Tính diện tích<br />
thửa ruộng ban đầu.<br />
Gọi chiều rộng và chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là x ; y<br />
với ( x 1 ; y 4 )<br />
Nếu giảm chiều rộng đi 1m và tăng chiều dài thêm 2m thì diện tích<br />
không đổi nên ta có pt<br />
x 1 . y 2 xy (1)<br />
Nếu giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 3m ta được<br />
hình vuông nên ta có pt<br />
x 3 y 4 x y 7 (2)<br />
Thế (2) vào (1) ta có:<br />
<br />
y 8 . y 2 y. y 7 <br />
y 16 ; x 9<br />
<br />
Vậy diện tích thửa ruộng ban đầu là: 16.9=144 ( m2 )<br />
Câu 6: ( 1 điểm)<br />
<br />
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC 4 , ABC 1500 . Gọi E ;<br />
F lần lượt là chân đường cao hạ từ C đến AB và AD. Tính độ dài đoạn<br />
EF.<br />
<br />
Ta có: Tứ giác AECF nội tiếp vì ( AEC CFA 900 )<br />
Nên: EAC CFE ( Cùng chắn cung EC )<br />
FAC FEC ( Cùng chắn cung FC)<br />
<br />
DAC BCA ( so le trong)<br />
<br />
Suy ra:<br />
<br />
BAC<br />
<br />
CFE (g.g)<br />
<br />
BC AC<br />
CE. AC<br />
1<br />
<br />
FE <br />
AC.sin 300 4. 2<br />
CE FE<br />
BC<br />
2<br />
<br />
Câu 7:<br />
<br />
( 1 điểm)<br />
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp O . Tiếp tuyến tại B của đường tròn<br />
<br />
O cắt đường thẳng qua C và song song với AB tại D.<br />
a) Chứng minh rằng: BC AB.CD<br />
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ; E là giao điểm của CG và BD.<br />
Tiếp tuyến tại C của O cắ BG tại F. Chứng minh rằng: EAG FAG<br />
2<br />
<br />