PHÒNG GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HSG TRƯỜNG THCS ĐÁP CẦU NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn : Toán 7 Thời gian làm bài : 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1:( 3đ )
a) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ theo
1:2:3
b) Tìm x, y, z biết: x 2
1
y
z
3
x
2
y
3
z
14
và
2
3
4
Câu 2:( 3đ )
50
20
3
12
54.
2.
a) Chứng minh rằng:
chia hết cho
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M =
5536 2 có giá trị nhỏ nhất. x 5 x
5
36
2 x
) (
) < 0
AMC ˆ
NAM ˆ
Câu 3:( 1đ ) Tìm x z thỏa mãn điều kiện sau: ( 2 x yAx ˆ = 900 có At là phân giác. Trên tia At lấy điểm B. Kẻ BC Câu 4:( 2,5đ ) Cho vuông góc với Ax ( C thuộc Ax ), kẻ BD vuông góc với Ay ( D thuộc Ay ). Trên đoạn BC lấy điểm M. Từ M kẻ 1 tia tạo với MA một góc bằng , tia này cắt đoạn thẳng BD tại N. Tính Câu 5:( 0,5đ ) Chứng minh rằng : Nếu độ dài các cạnh của tam giác liên hệ với nhau bởi bất đẳng thức a2 + b2 > 5c2 thì c là độ dài cạnh nhỏ nhất của tam giác.
...............................................Hết............................................
9 27
0 cba , , cba
HƯỚNG DẪN CHẤM
9
(
6)
;6
;3
9
b
a
c
( 0,25đ ) hoặc 18 hoặc 27
3
2
1
x
z
( 0,25đ )
t
4 ; 2
( 0,25đ ) b) Đặt
t
4
3
z
14
)3
( 0,25đ )
20
3
20
50
Câu 1:( 3 đ ) a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số phải tìm. và ba chữ số a, b, c không thể đồng thời bằng 0 nên Vì ( 0,25đ ) 1 Mặt khác số phải tìm là bội của 18 Nên cba Theo giả thiết ta có: a b c cba 2 6 1 3 ( 0,25đ ) cba Do đó : a + b + c= 18 ( 0,25đ ) Suy ra ( 0,25đ ) Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là số chẵn Vậy số phải tìm là 396; 936. y 2 3 t 2 ;1 x t 3 y 3 14 2 x y z 3(21 2 t t t 4(3)2 1 t Từ đó tìm được: x = 3; y = 5; z = 7 ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,5đ )
Câu 2:( 3 đ ) 50 3 a) 54. 2.
3 )2.3.( 60 20
2. 3
13
110
55
55
13
20
3
55
54.
12
2.
36
50 ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ )
12 36(
2
2 )2.3( 100 50 2.2.3.2.3 110 2.2.3 13 55 2.4.9 55 2. 13 )36( 55 nên 5 x
b) M ( 0,25đ )
36)2. 2 5 x x
lớn nhất
5 x
0
M nhỏ nhất ( 0,25đ )
0x
Xét thì (1) (0,25đ )
0
x
0
0x
5 x 5 x
Xét thì
5 x Mà x nguyên, dương nên
1x
( 0,25đ ) lớn nhất x nhỏ nhất
5
5 1
Khi đó: (2) ( 0,25đ )
5 x
So sánh (1) và (2) thì có giá trị lớn nhất bằng 5
3
x
1
M
min
2
2
2
2 x
36
( 0,25đ )
x
)36
0
x
5
2
2
2
x
5
x
36
x 2 x
5 0 36 0
5 36
36
trái dấu ( 0,25đ ) Vậy Câu 3:( 1 đ ) x ( )(5 và 2 Mà nên ( 0,25đ )
x 2 x
2 2x bằng 9; 16; 25 x bằng 3 ; 4 ; 5
( 0,25đ ) ( 0,25đ )
x
5 x Do đó Câu 4:( 2,5 đ )
t
C B
E
M
N
N
ACB
AC
ADB
AD
AE
MN
MCA
MEA
D A y
ˆ
ˆ
EAN
DAN
(ch,gn)
ˆ
ˆ
(ch,cgv)
045
Hình vẽ đúng, chính xác (0,25đ ) ( 0,5đ ) Chứng minh được (ch, gn) ( 0,25đ ) Kẻ ( 0,25đ ) Chứng minh được ( 0,25đ ) MAEMAC ( 0,25đ ) Chứng minh được (0,25đ ) NADNAE ( 0,5đ ) Chứng minh được ˆ NAM
Câu 5: ( 0,5đ ) ( Dùng PP phản chứng để chứng minh ) Giả sử c không phải là cạnh nhỏ nhất, chẳng hạn a c, khi đó a2 c2 và b2 < ( a + c )2 4c2 . Do đó a2 + b2 < 5c2 , trái với giả thiết . Vậy suy ra đfcm
= = = =//= = = = (Thí sinh giải cách khác, nếu đúng nhóm chấm phân biểu điểm tương tự.)
PHÒNG GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HSG TRƯỜNG THCS ĐÁP CẦU NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn : Toán 7 Thời gian làm bài : 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1:( 3đ )
a) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ theo
1:2:3
b) Tìm x, y, z biết: x 2
1
y
z
3
x
2
y
3
z
14
và
2
3
4
Câu 2:( 3đ )
50
20
3
12
54.
2.
a) Chứng minh rằng:
chia hết cho
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M =
5536 2 có giá trị nhỏ nhất. x 5 x
5
36
2 x
) (
) < 0
AMC ˆ
NAM ˆ
Câu 3:( 1đ ) Tìm x z thỏa mãn điều kiện sau: ( 2 x yAx ˆ = 900 có At là phân giác. Trên tia At lấy điểm B. Kẻ BC Câu 4:( 2,5đ ) Cho vuông góc với Ax ( C thuộc Ax ), kẻ BD vuông góc với Ay ( D thuộc Ay ). Trên đoạn BC lấy điểm M. Từ M kẻ 1 tia tạo với MA một góc bằng , tia này cắt đoạn thẳng BD tại N. Tính Câu 5:( 0,5đ ) Chứng minh rằng : Nếu độ dài các cạnh của tam giác liên hệ với nhau bởi bất đẳng thức a2 + b2 > 5c2 thì c là độ dài cạnh nhỏ nhất của tam giác.
...............................................Hết............................................
9 27
0 cba , , cba
HƯỚNG DẪN CHẤM
9
(
6)
;6
;3
a
b
9
c
( 0,25đ ) hoặc 18 hoặc 27
1
3
2
x
z
( 0,25đ )
t
4 ; 2
( 0,25đ ) b) Đặt
t
4
3
z
14
)3
( 0,25đ )
20
3
20
50
Câu 1:( 3 đ ) a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số phải tìm. và ba chữ số a, b, c không thể đồng thời bằng 0 nên Vì ( 0,25đ ) 1 Mặt khác số phải tìm là bội của 18 Nên cba Theo giả thiết ta có: a b c cba 2 6 1 3 ( 0,25đ ) cba Do đó : a + b + c= 18 ( 0,25đ ) Suy ra ( 0,25đ ) Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là số chẵn Vậy số phải tìm là 396; 936. y 2 3 t 2 ;1 x t 3 y 3 14 2 x y z 3(21 2 t t t 4(3)2 1 t Từ đó tìm được: x = 3; y = 5; z = 7 ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,5đ )
Câu 2:( 3 đ ) 50 3 a) 54. 2.
3 )2.3.( 60 20
2. 3
13
110
55
55
13
20
3
55
54.
12
2.
36
50 ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ )
12 36(
2
2 )2.3( 100 50 2.2.3.2.3 110 2.2.3 13 55 2.4.9 55 2. 13 )36( 55 nên 5 x
b) M ( 0,25đ )
36)2. 2 5 x x
lớn nhất
5 x
0
M nhỏ nhất ( 0,25đ )
0x
Xét thì (1) (0,25đ )
0
x
0
0x
5 x 5 x
Xét thì
5 x Mà x nguyên, dương nên
1x
( 0,25đ ) lớn nhất x nhỏ nhất
5
5 1
Khi đó: (2) ( 0,25đ )
5 x
So sánh (1) và (2) thì có giá trị lớn nhất bằng 5
3
x
1
M
min
2
2
2
2 x
36
( 0,25đ )
x
)36
0
x
5
2
2
2
x
5
x
36
x 2 x
5 0 36 0
5 36
36
trái dấu ( 0,25đ ) Vậy Câu 3:( 1 đ ) x ( )(5 và 2 Mà nên ( 0,25đ )
x 2 x
2 2x bằng 9; 16; 25 x bằng 3 ; 4 ; 5
( 0,25đ ) ( 0,25đ )
x
5 x Do đó Câu 4:( 2,5 đ )
t
C B
E
M
N
N
ACB
AC
ADB
AD
AE
MN
MCA
MEA
D A y
ˆ
ˆ
EAN
DAN
(ch,gn)
ˆ
ˆ
(ch,cgv)
045
Hình vẽ đúng, chính xác (0,25đ ) ( 0,5đ ) Chứng minh được (ch, gn) ( 0,25đ ) Kẻ ( 0,25đ ) Chứng minh được ( 0,25đ ) MAEMAC ( 0,25đ ) Chứng minh được (0,25đ ) NADNAE ( 0,5đ ) Chứng minh được ˆ NAM
Câu 5: ( 0,5đ ) ( Dùng PP phản chứng để chứng minh ) Giả sử c không phải là cạnh nhỏ nhất, chẳng hạn a c, khi đó a2 c2 và b2 < ( a + c )2 4c2 . Do đó a2 + b2 < 5c2 , trái với giả thiết . Vậy suy ra đfcm
= = = =//= = = = (Thí sinh giải cách khác, nếu đúng nhóm chấm phân biểu điểm tương tự.)

