Trang 1/4 Mã đề thi 071
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Bài thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
H, tên thí sinh:................................................................................................
S báo danh:.....................................................................................................
I. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. Xét hai điện tích điểm đặt trong không khí. Khi khong cách gia chúng d
10 cm+d
thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là
6
2.10 N
7
5.10 N.
Giá tr ca d
A. 5 cm. B. 20 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm.
Câu 2. Khi mắc điện trở 17,2 Ω với mt nguồn điện suất đin động 9 V to thành mch kín thì
cường độ dòng điện trong mch là 0,5 A. Đin tr trong ca nguồn điện có giá tr
A. 0,8 Ω. B. 0,5 Ω. C. 18,8 Ω. D. 18 Ω.
Câu 3. Ti 20oC, đin tr sut ca bch kim
7
1,06.10
Ω.m. Coi rng h s nhiệt điện tr ca
bch kim là không đổi theo nhiệt độ và bng
31
3,90.10 K .
−−
Đin tr sut ca bch kim ti 120oC
A.
Ω.m. B.
7
1,62.10
Ω.m. C.
7
1,47.10
Ω.m. D.
7
1,55.10
Ω.m.
Câu 4. Dòng điện chy trong mt dây dn thẳng dài đặt trong không khí cường độ 6 A. Cm
ng t tại điểm M cách dây dẫn 4 cm có độ ln là
A.
5
9,4.10
T. B.
4
1,9.10
T. C.
5
3.10
T. D.
3
3.10
T.
Câu 5. Mt vòng dây dn kín, phng din ch 10 cm2 đặt c định trong mt t trường đều
vectơ cm ng t vuông góc vi mt vòng dây. Cho độ ln ca cm ng t tăng đu t 0 đến 0,5 T
trong khong thi gian 0,05 s thì suất điện động cm ng xut hiện trong vòng dây có độ ln là
A. 100 V. B. 0,1 V. C. 1 V. D. 0,01 V.
Câu 6. Chiếu một tia sáng đơn sắc t không khí ti mặt nước vi góc ti 20°, tia khúc x đi vào
trong nước vi góc khúc x
r.
Biết chiết sut ca không khí của nước đối vi ánh sáng đơn
sc này lần lượt là 1 và
4
3
. Giá tr ca
r
A. 45°. B. 27°. C. 15°. D. 0,8°.
Câu 7. Một chất điểm đang dao động điều hòa với quỹ đạo đon thẳng AB dài 5 cm. Thời gian
ngắn nhất để chất điểm đi từ A đến B là 2 s. Biên độ và chu kì dao động của chất điểm lần lượt là
A. 5 cm và 2 s. B. 2,5 cm và 2 s. C. 2,5 cm và 4 s. D. 5 cm và 4 s.
Câu 8. Một sóng cơ có tần s 50 Hz truyn trên sợi dây đàn hồi rt dài. Biết khong cách ngn nht
gia hai điểm trên dây dao động ngược pha nhau là 4 cm. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 200 cm/s. D. 400 cm/s.
Câu 9. Hình bên mô t sóng dng trên mt si dây có
hai đầu c định. Sóng lan truyn trên dây với bước
sóng
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 60 cm. D. 40 cm.
Mã đề thi: 071
Trang 2/4 Mã đề thi 071
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiu
0cosu U t
=
vào hai đầu cun cm thuần có độ t cm
L.
Ti thi
điểm điện áp giữa hai đầu cun cảm có độ ln cực đại thì cường độ dòng điện qua cun cm bng
A.
0
2
U.
L
B.
0
U.
L
C.
0.
D.
0
2
U.
L
Câu 11. Mt máy biến áp tưởng hai cun dây vi s vòng dây ca mt cun gp 20 ln s
vòng dây ca cun còn li. Máy biến áp này không th dùng để
A. tăng giá trị hiu dng của điện áp xoay chiu lên 20 ln.
B. gim giá tr hiu dng của điện áp xoay chiu xung 20 ln.
C. gim giá tr cực đại của điện áp xoay chiu xung 20 ln.
D. tăng giá trị tn s của điện áp xoay chiu lên 20 ln.
Câu 12. Mt mch dao đng ng gm t đin đin dung
1F
cun cm độ t cm
4 mH.
Ly
210=.
Tn s dao động riêng ca mch
A. 25 Hz. B. 2,5 kHz. C. 60 Hz. D. 15,8 kHz.
Câu 13. Mch biến điệu trong đồ khi ca mt máy phát thanh tuyến đơn giản chức năng
nào dưới đây?
A. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tn s.
B. Tạo ra sóng điện t cao tn.
C. Trn sóng âm tn vi sóng mang.
D. Khuếch đại cường độ ca sóng mang.
Câu 14. Biết tốc độ của ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu vàng và màu xanh trong thy tinh ln lượt là
vđ, vvvx. Kết lun nào sau đây là đúng?
A. vv < vđ < vx. B. vđ < vv < vx. C. vx < vv < vđ. D. vx < vđ < vv.
Câu 15. Mt s thiết b báo cháy s dng cm biến có th phát hiện được sóng điện ttn s c
13
6 82 10 Hz.,.
Đây bức x điện t phát ra t khí CO2 nóng sinh ra trong các đám cháy. Bc x
điện t này là
A. tia hng ngoi. B. tia t ngoi. C. tia X. D. tia gamma.
Câu 16. Phôtôn ca ánh sáng có tn s 6,2.1014 Hz mang năng lượng có giá tr
A. 2,57 eV. B. 2,57 J. C. 4,11 eV. D. 4,11 J.
Câu 17. Biết ng lưng ch hot ca bán dn CdTe là 1,51 eV. Gii hn quang dn ca CdTe là
A. 820 nm. B. 1316 nm. C. 480 nm. D. 702 nm.
Câu 18. t nguyên t hiđrô theo mu nguyên t Bo. Khi nguyên t trng thái dng có mức năng
ng 3,40 eV hp th một phôtôn năng lượng 2,55 eV thì chuyn lên trng thái dng
mức năng lượng
A. 0,85 eV. B. 5,95 eV. C. 1,33 eV. D. 8,67 eV.
Câu 19. Ht nhân
235
92 U
gm
A. 92 prôtôn và 143 nơtron. B. 143 prôtôn và 92 nơtron.
C. 92 prôtôn và 235 nơtron. D. 235 prôtôn và 92 nơtron.
Câu 20. Mt ht nhân
235
92 U
“bắt’’ một tron ri v thành mt ht nhân
95
39Y,
mt ht nhân
138
53I
k
tron. G tr ca k
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 3/4 Mã đề thi 071
Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
E
= 6 V; r = 1 ;
R1 = 4 ; R2 = 2 R3 = 6 . B qua điện tr ca dây ni. Công sut ca
nguồn điện là
A. 12 W. B. 6,75 W.
C. 9 W. D. 3,38 W.
Câu 22. Mt vt sáng AB thng, cao 3 mm, được đặt trước mt thu kính vuông c vi trc
chính ca thu kính (A nm trên trc chính) cho nh thật độ cao 9 mm. Biết khong cách gia
nh và vt là 64 cm. Tiêu c ca thu kính là
A. 12 cm. B. 16 cm. C. 24 cm. D. 48 cm.
Câu 23. Cho con lắc lò xo được treo thẳng đứng (như hình bên), trong đó vật nng m
khối lượng 300 g xo (khối lượng không đáng kể) độ cng 100 N/m. Ban đầu
vt m v trí lò xo không b biến dng, truyn cho vt vn tc theo phương thẳng đứng
độ ln
o,v
sau đó vật dao động điều a. Ly g = 10 m/s2. Để lc do xo tác dng
vào điểm treo I không vượt quá 8 N thì giá tr ln nht ca
o
v
A. 0,73 m/s. B. 1,35 m/s. C. 0,91 m/s. D. 0,55 m/s.
Câu 24. Dao động ca mt vt có khối lượng m = 100 g là tng hp
của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, li độ ln
t x1 x2. Hình bên đ th biu din s ph thuc ca x1
x2 theo thi gian. Ly
210
=
. Vt m dao động điều a với động
năng cực đại là
A. 15,6 mJ. B. 6,7 mJ.
C. 18,8 mJ. D. 11,1 mJ.
u 25. Trong thí nghim giao thoa sóng mt nước, hai ngun kết hp dao động cùng pha và cùng
biên độ đặt tại hai điểm A và Bch nhau 9,5 cm. M một điểm mt nướcch A B ln lượt là 6
cm và 12 cm. Phn t nước ti M dao đng với biên độ cực đại. Gia M đường trung trc ca AB
3n cực đại khác. S cực đại giao thoa trên đoạn AB
A. 9. B. 11. C. 13. D. 15.
Câu 26. Tiến hành thí nghiệm xác định điện dung C ca mt t điện bng cách mc t điện vào
nguồn đin xoay chiu tn s f = 50 ± 2 (Hz), đo đin áp hiu dng U giữa hai đầu t đin
ờng độ dòng điện I tương ứng đi qua tụ điện. Sau các lần đo, kết qu thu được
U = 12,4 ± 0,2 (V) và I = 2,1 ± 0,1 (A). B qua sai s dng c. Ly
3,14.=
Giá tr ca C
A.
( )
4
5 2 0 2 10, , .
(F). B.
( )
4
5 4 0 6 10, , .
(F).
C.
( )
3
18 8 0 2 10, , .
(F). D.
( )
3
18 8 0 6 10, , .
(F).
u 27. Trong thí nghim Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khong cách gia hai
khe 0,5 mm, khong cách gia n quan sát mt phng cha hai khe D. M là mt điểm
trên màn cách vân sáng trung tâm mt đon 4,4 mm. Khi D = D1 (cm) t ti M vân ti th 6.
Khi D = D1 + 30 (cm) thì ti M n sáng bc 4. Giá tr ca λ
A. 0,35 μm. B. 0,4 μm. C. 0,5 μm. D. 0,6 μm.
Câu 28. Radon là cht phóng xchu kì bán 3,8 ngày. Theo dõi s phóng x ca mt mu cht
phóng x Radon trong 48 gi. Trong 1 phút đầu 100 ht nhân Radon phóng x. S ht nhân
Radon phóng x trong 3 phút cui
A. 69 ht. B. 208 ht. C. 250 ht. D. 300 ht.
Trang 4/4 Mã đề thi 071
II. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 29. Đặt điện áp
100 2cos100ut
=
(V) (tnh bng giây) vào hai đầu đoạn mch R, L, C mc
ni tiếp, trong đó
100 3=R,
2H=L
C
có giá tr thay đổi được.
a) Hãy tìm biu thc của cường độ dòng điện qua đoạn mch khi
4
10 F.
=C
b) Điu chnh
C
để điện áp hiu dng giữa hai đầu t điện đạt giá tr cc đại. Tìm giá tr điện áp
hiu dng cực đại đó.
Câu 30. Mt xo khối lượng không đáng kể, độ cng
k.
Một đầu xo được gn c định,
một đầu treo mt vt nng nh khối lượng
m.
Ban đầu vt nng v trí cân bng, kéo vt nng
theo phương thẳng đứng cho đến khi cách v trí cân bng mt khong
l
thì th nh cho nó dao
động điều hoà. Cho gia tc trọng trường là
g.
a) Tìm độ biến dng ca lò xo khi vt nng v trí cân bng.
b) Mt thiết b báo động một đèn phát ra tia sáng nằm ngang và một đầu thu tia sáng. Đặt thiết
b sao cho v trí cân bng ca vt nng cách tia sáng mt khong
d.
Vt nng làm bng vt liu
chn sáng. Thiết b s báo động khi tia sáng b vt nng chn. B qua khong thi gian chn tia sáng
ca vt nng (vt nặng kích thước đủ nh). Biết thiết b báo động sau nhng khong thi gian
liên tiếp
t,
3t,
t,
3t, ...
Tìm biu thc ca
d
t
theo
l,
k
m.
Cho: hng s Plăng
34
6,625.10 J.s;
=h
tốc độ ánh sáng trong chân không
8
3.10 m / s;=c
19
1 eV 1,6.10 J.
=
---------------------------HT---------------------------