TR NG THPT BUÔN MA THU TƯỜ THI H C KỲ I-MÔN Đ A LÍ L P 11(2010-2011)
T Đ A LÍ TH I GIAN: 45 PHÚT ( Không k chép đ )
------
u 1 ( 2 đi m )
Trình bày nh ng bi u hi n ch y u c a toàn c u hóa kinh t ? ế ế
u 2 ( 4 đi m)
Vì sao các n c M -latinh có t nhiên-tài nguyên thu n l i đ phát tri n kinh t nh ng t lướ ế ư
ng i nghèo khu v c này v n cao ?ườ
u 3 ( 4 đi m)
Cho b ng s li u: Giá tr xu t kh u và nh p kh u c a Hoa Kỳ giai đo n 1998-2004
( Đ n v tính: tri u usd)ơ
NĂM 1998 1999 2000 2001 2004
Xu t kh u 382138 702098 781125 730803 818500
Nh p kh u 944353 1059435 1258297 1179177 1525700
Cán cân th ngươ
m i-562215 -357337 -478172 -448373 -707200
a, V bi u đ c t nhóm so sánh giá tr xu t kh u, nh p kh u c a Hoa Kỳ qua các năm
b, Qua b ng s li u ch ng minh ngo i th ng là ngành kinh t quan tr ng c a Hoa K ươ ế
-------------------------------H t---------------------------ế
TR NG THPT BUÔN MA THU TƯỜ THI H C KỲ I-MÔN Đ A L P 11(2010-
2011)
T Đ A LÍ TH I GIAN: 45 PHÚT ( Không k chép đ )
------
u 1 ( 2 đi m )
Trình bày nh ng bi u hi n ch y u c a toàn c u hóa kinh t ? ế ế
u 2 ( 4 đi m)
Vì sao các n c M -latinh có t nhiên-tài nguyên thu n l i đ phát tri n kinh t nh ng t lướ ế ư
ng i nghèo khu v c này v n cao ?ườ
u 3 ( 4 đi m)
Cho b ng s li u: Giá tr xu t kh u và nh p kh u c a Hoa Kỳ giai đo n 1998-2004
( Đ n v tính: tri u usd)ơ
NĂM 1998 1999 2000 2001 2004
Xu t kh u 382138 702098 781125 730803 818500
Nh p kh u 944353 1059435 1258297 1179177 1525700
Cán cân th ng m iươ -562215 -357337 -478172 -448373 -707200
a, V bi u đ c t nhóm so sánh giá tr xu t kh u, nh p kh u c a Hoa Kỳ qua các năm
b, Qua b ng s li u ch ng minh ngo i th ng là ngành kinh t quan tr ng c a Hoa K ươ ế
-------------------------------H t---------------------------ế
Đ 3
Đ CHÍNH TH C
TR NG THPT BUÔN MA THU TƯỜ THI H C KỲ I-MÔN Đ A LÍ 11 (2010-2011)
T Đ A LÍ TH I GIAN: 45’ ( Không k phát đ )
-------------
H NG D N CH M Đ KI M TRA H C KỲ I NĂM H C 2010-2011ƯỚ
MÔN Đ A LÍ 11 BAN CHU N
Câu N i dung tr l i Đi m
1
(2 đ)
Bi u hi n ch y u c a toàn c u hóa ế 2 đi m
Th ng m i th gi i phát tri n m nhươ ế 0,5 đ
Đ u t n c ngoài tăng nhanh ư ướ 0,5 đ
Th tr ng tài chính qu c t m r ng ườ ế 0,5 đ
Các công ty xuyên qu c gia có vai trò ngày càng l n 0,5 đ
( Có s li u và d n ch ng đ minh h a )
2
(4 đ)
Phân tích nguyên nhân d n đ n nghèo đói c a M -latinh ế 4 đi m
-S dân đông, tăng còn nhanh ->0,5 đ
-Chênh l ch v trình đ và giàu nghèo còn r t l n-> 0,5 đ
-C i cách ru ng đ t không tri t đ -> 0,5 đ
-Đô th hóa t phát-> 0,5 đ
-Các th l c b o th c a Thiên chúa giáo->ế 0,5 đ
-Ch a xây d ng đ c đ ng l i phát tri n đ c l p, t ch ->ư ượ ườ 0,5 đ
-B t b n n c ngoài lũng đo n-> ư ướ 0,5 đ
-Tình hình chính tr không n đ nh 0,5 đ
( C n phân tích m i ý và có s li u đ minh h a )
3
(4 đ)
V bi u đ c t nhóm ( m t năm 2 c t-giá tr tuy t đ i )
2 đi m
-Đúng bi u đ
-T l thích h p
-Chia t l t ng đ i chính xác ươ
y đ và đúng tên bi u đ , chú gi i và các thành ph n khác
( Thi u và không chính xác thì - 0,25 đi m cho m i ý )ế
Phân tích-ch ng minh2 đi m
-T ng GTXNK th nh t TG năm 2004 (chi m 12 %) ế 0,5
-T ng GTXNK đ u tăng qua các năm 0,5
-GTXK th 2 TG năm 20040,5
-GTNK th 1 TG năm 20040,5
( N u không có s li u đã phân tích thì - 0,25 đi m cho m i ý )ế
------------------------------------H t---------------------------------------ế
Khi ch m giám kh o c n linh đ ng tính đi m v ph n s li u-d n ch ng (n u thi u thì tr ế ế
m i ý -0,25 di m )
Đ CHÍNH TH C