Mã đề 101 Trang 1/2
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn: Địa lí Lớp 11
(Đề này gồm 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ............
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Ngành chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của khu vực Mỹ Latinh là
A. dịch vụ. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. xây dựng.
Câu 2. Thiết lập duy trì một nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi minh bạch chức năng chủ
yếu của
A. Ngân hàng Thế giới (WB).
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới.
D. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 3. Ảnh hưởng tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế đối với các nước
A. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt.
B. gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế giữa các nước.
C. đẩy nhanh đầu tư, làm sản xuất phát triển.
D. gia tăng các nguồn lực bên ngoài.
Câu 4. Thế mạnh trong nông nghiệp của Mỹ Latinh
A. chăn nuôi. B. cây ăn quả. C. cây lương thực. D. cây công nghiệp.
Câu 5. Mỹ Latinh là khu vực thu hút khách du lịch do
A. giá dịch vụ du lịch rẻ.
B. cảnh quan thiên nhiên đa dạng, nền văn hoá đặc sắc.
C. cơ sở hạ tầng du lịch có chất lượng tốt.
D. lao động trong ngành du lịch có trình độ cao.
Câu 6. Vấn đề nào dưới đây là vấn đề an ninh truyền thống
A. An ninh quân sự. B. An ninh mạng.
C. An ninh nguồn nước. D. An ninh năng lượng.
Câu 7. Các sn phm xut khu ch yếu ca M la tinh
A. qung khoáng sn, tht, sa ... B. Máy móc, thiết b công ngh cao.
C. hàng th công mĩ nghệ, thu sn... D. du thô, thép....
Câu 8. Nhóm nước đang phát triển có
A. chỉ số phát triển con người còn thấp.
B. tỉ trọng của nông nghiệp rất nhỏ bé.
C. tỉ trọng của dịch vụ trong GDP cao.
D. thu nhập bình quân đầu người cao.
Câu 9. Các nước phát triển có đặc điểm là
A. GDP bình quân đầu người thấp. B. Chỉ số phát triển con người thấp.
C. Tốc độ tăng GDP khá ổn định. D. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhỏ.
Câu 10. Khu vực Mỹ Latinh có phía tây giáp với
A. Ấn Độ Dương. B. Nam Đại Dương. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu 11. Lĩnh vực nào sau đây thuộc an ninh phi truyền thống?
A. Dịch bệnh toàn cầu. B. Xung đột sắc tộc.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Khủng bố vũ trang.
Câu 12. Diễn đàn hợp tác châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là
A. NAFTA. B. EU. C. WTO. D. APEC.
Câu 13. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có
A. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều.
B. lịch sử phát triển đất nước giống nhau.
C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau.
Mã đề 101 Trang 2/2
D. chung mục tiêu và lợi ích phát triển.
Câu 14. Để nâng cao trình độ phát triển kinh tế, các nước đang phát triển hiện nay tập trung đẩy mạnh
A. đô thị hóa. B. dịch vụ. C. xuất khẩu. D. công nghiệp hóa.
Câu 15. Vấn đề xã hội nào sau đây nổi bật ở khu vực Mĩ La tinh?
A. Hiện tượng đô thị hóa tự phát. B. Trình độ dân trí còn rất thấp.
C. Gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Tỉ lệ dân thành thị ở mức thấp.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Hãy trình bày các hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế?
Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI Ở KHU VỰC MĨ LA TINH NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
Năm
Nhóm tuổi
2000
2020
Dưới 15 tuổi
32,2
23,9
Từ 15-64 tuổi
62,1
67,2
Từ 65 tuổi trở lên
5,7
8,9
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi ở khu vực Mĩ La tinh năm 2000 và năm 2020?
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở Mĩ La tinh giai đoạn 2000-2020.
c. Em hãy trình bày các nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình phát triển kinh tế khu vc Mĩ
La Tinh ?
------ HẾT ------
Trang 1/2 Mã đề
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN C Môn: Địa lí Khối 11
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu
Mã đề
101;109;
117
Mã đề
102;110;
118
Mã đề
103;111;
119
Mã đề
104;112;
120
Mã đề
105;113;
121
Mã đề
106;114;
122
Mã đề
107;115;
123
Mã đề
108;116;
124
1
B
C
D
A
A
D
B
A
2
C
B
D
C
B
C
D
B
3
B
B
B
D
A
A
B
B
4
D
C
D
A
D
B
A
D
5
B
D
C
D
A
C
D
C
6
A
C
A
B
A
A
B
A
7
A
A
C
D
B
B
C
D
8
A
C
C
C
C
D
C
A
9
C
B
C
B
B
A
C
C
10
C
B
D
C
B
A
A
C
11
A
B
D
A
B
A
B
C
12
D
B
B
A
A
C
A
D
13
D
C
A
B
A
D
B
C
14
D
D
A
D
D
A
B
B
15
A
D
C
A
C
C
D
C
B/ TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
Câu 1: Hãy trình bày các hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế?
- Tăng cường chuyên môn hoá hợp tác hoá trong sản xuất, thúc đẩy phân công lao động, qua đó
lực lượng sản xuất phát triển mạnh mẽ.
- Tạo ra sự dịch chuyển các yếu tố sản xuất như lao động, vốn, công nghệ và tri thức.
- Tạo sự chuyển dịch cấu kinh tế tại các nước theo hướng phát triền các ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo dịch vụ hàm lượng công nghệ tri thức cao, hướng tới phát triển xanh bền
vững.
-Gia tăng sự phân hoá trình độ phát triển kinh tế và khoảng cách giàu nghèo trong từng nước và giữa
các nước.
Câu 2:
a. Vẽ biểu đồ: Yêu cầu vẽ biểu đồ dạng tròn (các dạng khác không cho điểm)
Nếu thiếu tên biểu đồ; các chú giải; số liệu trong mỗi phần trừ 0,25 điểm (điểm trừ
không quá 1,5 điểm)
b. Nhận xét:
- Tỉ trọng dân số của các nhóm tuổi có sự thay đổi theo hướng già hoá.
+ Nhóm 0-14 tuổi: có tỉ trọng giảm(dc)
+ Nhóm 15-64 tuổi: có tỉ trọng tăng(dc)
+ Nhóm từ 65 tuổi trở lên: có tỉ trọng tăng(dc)
- Năm 2020, Mĩ La Tinh có cơ cấu dân số vàng.
c. Nguyên nhân
- Quy GDP của khu vực nhìn chung còn thấp do các nước trong khu vực đểu
các nước đang phát triển, phụ thuộc nhiều vào nước ngoài về vốn, công nghệ, thị
Trang 2/2 Mã đề
trường,... Sự chênh lệch vể quy mô GDP giữa các quốc gia là do nguồn lực phát triển kinh
tế các quốc gia trong khu vực khác nhau.
- Tốc độ tăng GDP của Mỹ La tinh còn chậm không ổn định do nền kinh tế của
phần lớn các nước trong khu vực phụ thuộc nhiều vào nước ngoài, cùng với các bất ồn về
chính trị, xã hội và ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,...
----------------------------------- HEÁT -----------------------------