Trang 1/15 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển?
A. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều. B. Còn có nợ nước ngoài nhiều.
C. Chỉ số phát triển con người cao. D. GDP bình quân đầu người cao.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ KHU VỰC MĨ LATINH QUA CÁC NĂM
Năm
1950
1960
1970
1990
2000
2010
2020
Tỉ lệ (%)
40,0
49,5
57,3
70,5
75,3
78,4
81,1
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân thành thị khu vực Mĩ
Latinh qua các năm?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Cột D. Đường.
Câu 3: Tổ chức nào sau đây cung cấp những khoản vay nhằm thúc đẩy kinh tế cho các nước đang
phát triển?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - TBD
B. Quỹ tiền Tệ quốc tế (IMF).
C. Tổ chức Thương mại Thế giới.
D. Ngân hàng Thế giới (WB).
Câu 4: Khu vực nào sau đây có GNI/người cao nhất?
A. Trung Đông. B. Đông Á
C. Đông Âu. D. Bắc Mĩ.
Câu 5: Tổ chức các diễn đàn đàm phán thương mại là chức năng chủ yếu của
A. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á TBD.
C. Ngân hàng Thế giới (WB).
D. Tổ chức Thương mại Thế giới.
Câu 6: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế mở rộng là
A. Các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
B. Đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. Mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới.
D. Vai trò của tổ chức Thương mại thế giới ngày càng lớn.
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế ra đời.
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Câu 8: Vấn đề chủ yếu cần giải quyết của các quốc gia trong liên kết kinh tế khu vực là
A. Hợp tác thương mại, sản xuất hàng hóa.
Mã đề 001
Trang 2/15 - Mã đề 001
B. T chủ về kinh tế và quyền lực quốc gia.
C. Đào tạo nhân lực và bảo vệ môi trường.
D. Trao đối hàng hóa và mở rộng thị trường.
Câu 9: Số quốc gia thành viên hiện nay của tổ chức Quỹ tiền tệ quốc tế là:
A. 191 B. 195 C. 192 D. 190
Câu 10: Các nước phát triển có đặc điểm là
A. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhỏ.
B. Chỉ số phát triển con người thấp.
C. Các khoản nợ nước ngoài rất nhỏ.
D. GDP bình quân đầu người thấp.
Câu 11: Hậu quả của vấn đề ô nhiễm môi trường nước là:
A. Tất cả đều đúng
B. Gia tăng xung đột, tranh chấp tài nguyên, nguy cơ bất ổn chính trị - xã hội.
C. Ảnh hưởng trực tiếp tới các ngành kinh tế.
D. Ảnh hưởng tới sinh hoạt, sức khỏe, đời sống người dân.
Câu 12: Khu vực hóa kinh tế không dẫn đến
A. Tăng cường tự do hóa thương mại ở trong khu vực.
B. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường các quốc gia.
C. Xung đột và cạnh tranh giữa các khu vực với nhau.
D. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
Câu 13: Đe doạ trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới không phải là
A. Biến đổi khí hậu. B. Các vụ khủng bố.
C. Xung đột sắc tộc. D. Xung đột tôn giáo.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
KHAI THÁC DẦU MỎ CỦA MỘT SỐ NƯỚC MĨ LATINH
Quốc gia
Sản lượng (nghìn thùng/ngày)
Xếp hạng trên thế giới
Bra-xin
2800
10
Mê-hi-
2100
12
-lôm-bi-a
886
20
-nê-xu-ê-la
877
21
Ê-cu-a-đo
531
28
Ac-hen-ti-na
531
28
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ của
một số nước Mĩ Latinh năm 2000?
A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
Câu 15: Mĩ Latinh có nền văn hóa độc đáo chủ yếu do
A. Nhiều lứa tuổi cùng hòa hợp. B. Có nhiều thành phần dân tộc.
C. Nhiều quốc gia nhập cư đến. D. Có người bản địa và da đen.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?
A. Chi phối 95% hoat động thương mại thế giới.
B. Có trên 164 quốc gia tham gia làm thành viên.
C. Là một tổ chức phi chính phủ lớn trên thế giới.
D. Làm sâu sắc sự khác biệt giữa các nhóm nước.
Câu 17: Các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có
Trang 3/15 - Mã đề 001
A. Nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
B. Lịch sử phát triển đất nước giống nhau.
C. Sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều.
D. Tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau.
Câu 18: Thời gian thành lập của tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương vào năm
nào?
A. 1988 B. 1989 C. 1990 D. 1987
Câu 19: Khu vực Mĩ Latinh gồm
A. -hi-cô, Trung và Bắc Mỹ, các quần đảo trong vịnh Ca-ri-bê.
B. -hi-cô, Trung và Nam Mỹ, các quần đảo trong vịnh Ca-ri-bê.
C. -hi-cô, Trung và Bắc Mỹ, kênh đào Xuy-ê và kênh Pa-na-ma.
D. -hi-cô, Trung và Nam Mỹ, quần đảo Ăng-ti, kênh đào Xuy-ê.
Câu 20: Các nước phát triển có
A. Thành quả nghiên cứu n thấp. B. Phát triển thông tin còn chậm.
C. Giáo dục còn nhiều khó khăn. D. Mức sống của người dân cao.
Câu 21: Một trong những giải pháp quan trọng để phát triển công nghiệp hóa ở các nước đang phát
triển hiện nay là
A. Thu hút đầu tư nước ngoài. B. Tập trung khai thác tài nguyên.
C. Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. D. Tăng cường lực lượng lao động.
Câu 22: Nhóm nước phát triển có
A. Chỉ số phát triển con người còn thấp.
B. Tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn.
C. Thu nhập đầu người cao
D. Tỉ trọng địch vụ trong GDP thấp.
Câu 23: Đặc trưng của các công ti xuyên quốc gia là
A. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ toàn thế giới.
B. Thúc đẩy thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế.
C. Phát triển nguồn nhân lực trên khắp toàn cầu.
D. Quốc tế hóa, mở rộng hoạt động cấp toàn cầu.
Câu 24: Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập vào năm nào?
A. 1944 B. 1947 C. 1946 D. 1945
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với lợi ích do khu vực hóa kinh tế mang lại?
A. Tạo lập những thị trường chung của khu vực rộng lớn.
B. Tăng cường thêm quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
C. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường của các quốc gia.
D. Gia tăng sức ép cho mỗi quốc gia về tính tự chủ kinh tế.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC Ở MĨ LATINH NĂM 2020
Quốc gia
Tổng GDP (tỉ USD)
GDP/Người (USD)
Bra-xin
1434,08
6747
-hi-
1076,16
8347
Ac-hen-ti-na
388,28
8557
Pa-na-ma
52,94
12269
-nê-du-ê-la
47,26
1662
Ha-i-ti
14,29
1253
Trang 4/15 - Mã đề 001
Đô-mi-ni-ca
0,52
7223
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện GDP của một số nước Mĩ Latinh
năm 2000?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường.
Câu 27: Trụ sở của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương được đặt ở:
A. Thái Lan B. Xin ga po C. Trung Quốc D. Hoa Kì
Câu 28: Các nước đang phát triển thường có thu nhập bình quân đầu người
A. Thp; trung bình thấp; trung bình cao.
B. Thấp; trung bình thấp; cao.
C. Trung bình cao; cao.
D. Trung bình thấp; trung bình cao; cao
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Các gii pháp cần đưa ra để bảo vệ nền hòa bình thế giới hiện nay là gì?
Câu 2 (2 điểm) : Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở KHU VỰC MĨ LATINH
Đơn vị: (%)
Năm
Nhóm tuổi
2000
2010
2015
2020
0-14 tuổi
32,2
27,7
25,6
23,9
15-64 tuổi
62,1
65,5
66,6
67,2
Trên 65 tuổi
5,7
6,8
7,8
8,9
Da vào bảng số liệu trên, hãy v biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở khu
vực Mĩ Latinh giai đoạn 2000-2020?
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Hậu quả của vấn đề ô nhiễm môi trường nước là:
A. Ảnh hưởng tới sinh hoạt, sức khỏe, đời sng người dân.
B. Tất cả đều đúng
C. Ảnh hưởng trực tiếp tới các ngành kinh tế.
D. Gia tăng xung đột, tranh chấp tài nguyên, nguy cơ bất ổn chính trị - xã hội.
Câu 2: Nhóm nước phát triển có
A. Tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn.
Mã đề 002
Trang 5/15 - Mã đề 001
B. Chỉ số phát triển con người còn thấp.
C. Thu nhập đầu người cao
D. Tỉ trọng địch vụ trong GDP thấp.
Câu 3: Khu vực Mĩ Latinh gồm
A. -hi-cô, Trung và Nam Mỹ, quần đảo Ăng-ti, kênh đào Xuy-ê.
B. -hi-cô, Trung và Bắc Mỹ, kênh đào Xuy-ê và kênh Pa-na-ma.
C. -hi-cô, Trung và Bắc Mỹ, các quần đảo trong vịnh Ca-ri-bê.
D. -hi-cô, Trung và Nam Mỹ, các quần đảo trong vịnh Ca-ri-bê.
Câu 4: Đe doạ trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới không phải là
A. Biến đổi khí hậu. B. Xung đột tôn giáo.
C. Xung đột sắc tộc. D. c vụ khủng bố.
Câu 5: Một trong những giải pháp quan trọng để phát triển công nghiệp hóa các nước đang phát
triển hiện nay là
A. Tập trung khai thác tài nguyên. B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường lực lượng lao động. D. Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
Câu 6: Đặc trưng của các công ti xuyên quốc gia là
A. Thúc đẩy thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế.
B. Quốc tế hóa, mở rộng hoạt động cấp toàn cầu.
C. Phát triển nguồn nhân lực trên khắp toàn cầu.
D. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ toàn thế giới.
Câu 7: Mĩ Latinh có nền văn hóa độc đáo chủ yếu do
A. Nhiều lứa tuổi cùng hòa hợp. B. Nhiều quốc gia nhập cư đến.
C. Có nhiều thành phần dân tộc. D. Có người bản địa và da đen.
Câu 8: Khu vực hóa kinh tế không dẫn đến
A. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường các quốc gia.
B. Tăng cường tự do hóa thương mại ở trong khu vực.
C. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
D. Xung đột và cạnh tranh giữa các khu vực với nhau.
Câu 9: Tổ chức các diễn đàn đàm phán thương mại là chức năng chủ yếu của
A. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á TBD.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới.
D. Ngân hàng Thế giới (WB).
Câu 10: Khu vực nào sau đây có GNI/người cao nhất?
A. Đông Âu. B. Trung Đông.
C. Đông Á D. Bắc Mĩ.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển?
A. GDP bình quân đầu người cao. B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.
C. Chỉ số phát triển con người cao. D. Còn có nợ nước ngoài nhiều.
Câu 12: Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập vào năm nào?
A. 1944 B. 1945 C. 1946 D. 1947
Câu 13: Số quốc gia thành viên hiện nay của tổ chức Quỹ tiền tệ quốc tế là:
A. 190 B. 191 C. 192 D. 195
Câu 14: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế mở rộng là
A. Các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.