Trang 1/6 - Mã đề thi 652
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
---------------
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: Địa Lí 11
(Th
ời gian l
àm bài:
5
0 phút, không k
ể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đ
ề gồm có 6
trang,
4
0 câu
đề thi
652
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 1: Ngành công nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đo Hônsu vì đảo Hônsu có
A. nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu.
B. nhiều cảng biển quan trọng.
C. nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu.
D. ngành giao thông vận tải phát triển.
Câu 2: Ranh giới tương đối kinh tuyến 105°Đ phân lãnh thổ Trung Quốc thành 2 bộ phận được xác định
trên sở
A. sự khác nhau về điều kin tự nhiên.
B. sự khác nhau về tình hình dân cư.
C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế-xã hội.
D. lịch sử khai thác lãnh th.
Câu 3: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cấung nghiệp của Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt.
B. khai thác khoáng sản và công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. công nghiệp luyện kim, công nghiệp hoá chất.
D. công nghiệp đóng tàu thu và công nghiệp hàng không vũ trụ.
Câu 4: Tác động tích cực nhất của chính sách dân số ở Trung Quốc là
A. phát huy thế mạnh về nguồn lao động
B. tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế.
C. giảm đáng kể gánh nặng về dân số.
D. giảm thiểu các tệ nạn xã hội.
Câu 5: Hãng ô tô nổi tiếng nào sau đây không phải của Nhật Bản?
A. Nissan. B. Toyota. C. Suzuki. D. Huyndai.
Câu 6: Dựa vào bảng sliệu dưới đây:cấu GDP của Trung Quốc qua một số năm ( đơn vị: %)
m 2004 2010 2014
ng, lâm, n nghiệp 14,5 9,6 9,4
ng nghiệp, xây dựng 50,9 46,2 42,6
Dịch v 34,6 44,2 48,0
( Niên giám thng2015)
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu
A. Tỉ trọng GDP của nông – lâm –ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ đều tăng
B. Tỉ trọng GDP của nông m – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dng tăng và dịch vụ giảm
C. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng và dịch v tăng
D. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh, công nghiệp-xây dựng tăng nhanh và dịch
v tăng vừa.
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Trang 2/6 - Mã đ thi 652
79,1
4,7
16,2
76,3
2,6
21,1
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Thuỷ sản
Năm 2000 Năm 2010
Biểu đồ thể hin giá trị sản xuất nông, lâm, thu sản nước ta năm 2000 và 2010
Lỗi sai của biểu đồ trên nằm ở:
A. Chú giải. B. Tên biểu đồ. C. Trục tung. D. Trục hoành.
Câu 8: Các quốc gia Đông Nam Á lục địa gồm có
A. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam.
B. Inô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin, Đông Ti-mo, Xin-ga-po.
C. Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.
D. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Phi-líp-pin.
Câu 9: Đặc điểm sau đây là của miền Đông Trung Quốc ?
A. Khí hậu là ôn đi lc địa.
B. Là vùng có các đng bằng châu thổ rộng lớn.
C. nơi bắt nguồn của nhìêu con sông lớn.
D. Gm rất nhiều núi cao.
Câu 10: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải của Đông Nam Á biển đảo?
A. Nhiều khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
B. ít đng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.
C. Các đồng bằng ít màu mỡ do chủ yếu là đất cát pha.
D. Có khí hậu nhiệt đi gió mùa và khí hậu xích đạo.
Câu 11: Cho bảng số liệu sau: Dân số và sản lượng lúa của Trung Quc
m 2010 2014
Số dân (triệu người) 1.340,9 1.367,8
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 195.761 206.507
Sản lượng lúa nh quân theo đầu người của Trung Quốc năm 2010, 2014 lần lượt ơn vị:
kg/người)
A. 148, 153. B. 149, 154. C. 147, 152. D. 146, 151.
Câu 12: Chiều dài đường biên gii trên đất liền của Nhật Bản vi các nước là
A. 1050km. B. 2100km. C. 3020km. D. 0km.
Câu 13: Các đng bằng cu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với
A. trồng cây ng nghiệp. B. trồng lúa nước.
C. trồng cây rau, đu. D. trồng cãy ăn quả.
Câu 14: Đặc điểm xă hội nào sau đây kng phi là của Đông Nam Á?
A. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hoá của người dân có nhiều nét tương đồng.
B. c quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. Tỉ lệ dân số mù chữ cao,
D. nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn trên thế giới.
Câu 15: Các nước trong khu vực Đông Nam Á (trừ Lào) đều giáp biển, tạo thuận lợi để phát triển
A. giao thông vận tải biển. B. khai thác khoáng sản biển
C. tổng hp kinh tế biển. D. du lịch biển.
Trang 3/6 - Mã đ thi 652
Câu 16: Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kì một số châu lục trên thế giới năm 2004 ( Đơn vị: tỉ USD)
Toàn Thế giới 40887,8
Hoa Kì 11667,5
Châu Âu 14146,7
Châu Á 10092,9
Châu Phi 790,3
GDP của Châu Phi kém GDP của Hoa Kì là:
A. Khoảng 20 lần. B. Khoảng 5 lần. C. Khoảng 15 lần. D. Khoảng 10 lần.
Câu 17: Dựao bảng Giá trị xuất nhập khẩu qua các năm ơn vị: tỉ USD):
Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2014
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 833,7 815,5
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 768,0 958,4
Nhận định nào dưới đây không chính xác ?
A. Giá tr xuất nhập khẩu tăng đu qua các năm.
B. Giá trị xuất nhập khẩu cao nhất năm 2014.
C. Giá tr xuất nhập khẩu thấp nhất năm 1990.
D. Nhật Bản luôn xuất siêu qua các năm.
Câu 18: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu mật độ dưới
người/km2) nhưng lại có một dải có mật độ đông n ( 1 - 5 0 ngưi/km2) là do
A. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
B. gn vi lịch sử “Con đườnglụa”.
C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
D. gắn với tuyến đường sắt Đông -y mới xây dựng.
Câu 19: Số quốc gia có chung đường biên giới với Trung Quốc là
A. 13. B. 12. C. 14. D. 15.
Câu 20: Nhật Bản có địa hình chủ yếu
A. đồng bằng. B. đất thấp trũng. C. cao nguyên. D. đồi núi.
Câu 21: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm nền công nghiệp của Nhật Bản ?
A. Phthuộc nguồn nguyên liệu, năng lượng thế giới nên khó ổn đnh.
B. Cơ cấu công nghiệp chỉ tập trung phát triển các ngành có ưu thế.
C. Nền công nghiệp hiện đại đủ các ngành kể cả các ngành thiếu điều kiện trong nước.
D. Chú trọng sử dụng các thành tựu khoa học và cải tiến kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 22: Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế do sông ngòi Nhật Bản mang li là
A. có tiềm năng thy đin lớn.
B. tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển.
C. thuận lợi cho giao thông đường sông.
D. thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch.
Câu 23: Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - y tuy không thuận lợi
nhưng rất cần thiêt để thúc đẩy
A. phát triển kinh tế - xã hội trong một nước và giữa các nước.
B. phát triển du lịch trong vùng.
C. giao lưu văn hoá giữa các nước
D. giao thương kinh tế giữa các nước.
Câu 24: Trung Quốc cũng giống như Nhật Bản đều nằmkhu vực
A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á.
Câu 25: Đảo nào sau đây nằm phía bắc Nhật Bn?
Trang 4/6 - Mã đ thi 652
A. Xi-cô-cư. B. Hô-caiô. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su.
Câu 26: Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương.
Câu 27: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tui của Nhật Bản (đơn vị: %)
Năm
Nhóm tu
ổi
1950 1970 1997 2005 2014
Dưới 15 tuổi 35,4 23,9 15,3 13,9 13,2
Từ 15-64 tui 59,6 69,0 69,0 66,9 61,0
Trên 65 tuổi 5,0 7,1 15,7 19,2 25,8
Dạng biểu đồ nào sau đây thể hiện tốt nhất sự thay đổi vcấu dân số của Nhật Bản từ m 1950-
2014?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột.
Câu 28: Dãy núi được coi là biên gii tự nhiên gia Trung Quốc và n Độ
A. Thiên Sơn B. Hoàng Liên Sơn. C. Côn Luân. D. Hy-ma-lay-a.
Câu 29: Hin nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc
A. đứng hàng đầu thế gii. B. đứng ng thứ hai thế giới.
C. đứng hàng thứ ba thế giới. D. đứng hàng thứ tư thế giới.
Câu 30: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu
A. miền Đông. B. miền Tây. C. miền Bắc. D. miền Nam.
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đông Nam Á?
A. nơi giao thoa giữa các nền văn hoá lớn.
B. Là cầu nối giữa các lục đa Á - Âu - Ô-xtrây-li-a.
C. Nằm phía đông nam của châu Á.
D. Nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương Đại Tây Dương.
Câu 32: Dựao bảng số liệu sau: GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 - 2014 ( đơn vị: tỉ USD)
m 1990 1995 2000 2004 2010 2014
GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1524,9 1860,6
Dạng biểu đồ nào thể hiện tốc độ tăng GDP của LB Nga giai đoạn 1990- 2014?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ thanh ngang.
C. Biểu đồ cột chng. D. Biểu đồ tròn.
Câu 33: Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do
A. đất phù sa u mỡ, địa hình bằng phng. B. gần biển, khí hậu mát mẻ.
C. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú. D. nền kinh tế phát triển.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
GDP phân theo ngành kinh tế, tính theo giá thực tế (tỉ đồng)
Năm Tổng số
Nông, lâm
nghiệp và
thuỷ sản
ng
nghiệp y
dựng
Dịch vụ
1995 41.955 16.252 9.513 16.190
2000 228.892 62.219 65.820 100.853
2005 535.762 123.383 206.197 206.182
Trang 5/6 - Mã đ thi 652
2010 839.211 175.984 344.224 319.003
2014 1.658.389 346.786 667.323 644.281
Theo bảng trên, y cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP phân theo ngành kinh tế c
ta giai đoạn 1995 – 2014?
A. Tổng GDP tăng trên 39 lần.
B. GDP ngành nông, lâm và thu sản tăng trên 21 lần.
C. GDP ngành công nghiệp và xây dựng tăng trên 75 lần.
D. GDP ngành dịch v tăng trên 39 lần.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vc
của châu Á năm 2014
STT
Khu Vực
Số khách du lịch
quốc tế đến
(nghìn lưt ni)
Tổng thu từ khách du lịch
(triu USD)
1 Đông Bắc Á 136.276 237.965
2 Đông Nam Á
97.263 108.094
3 Tây Á 52.440 51.566
4 Nam Á 17.495 29.390
Tính bình quân đã chi tiêu của khách du lịch ở các khu vực năm 2014 lần lượt là (USD/người)
A. 1746,2; 11,1; 1679,9; 983,3. B. 1746,2; 1111,4; 983,3; 1679,9.
C. 1746,2; 1679,9; 1111,4; 983,3. D. 1746,2; 1111,4; 1679,9; 983,3.
Câu 36: Eo biển có vị tchiến lược đặc biệt quan trọng ca Đông Nam Á và thế giới trên đường hàng hải
quốc tế nối Ấn Độ Dương vi Thái Bình Dương là eo
A. Ma-ca-xa B. Ba-si. C. Ma-lắc-ca D. Xun-đa.
Câu 37: Cho biểu đồ sau:
Quy dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979 – 2010
52,74
64,61
76,32
84,16 86,93
2,50
2,10
1,47 1,30
1,03
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0
0,5
1
1,5
2
2,5
3
1979 1989 1999 2006 2010
Triệu người
%
Năm
Biểu đồ này chưa hoàn chỉnh. Cần phải thêm một yếu tố nữa trên biểu đồ . Yếu tố đó là:
A. Chú giải. B. Giá trị trên trục tung.