SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 . Thời gian làm bài : 45 Phút.

(Đề có 4 trang)

Mã đề 001

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Tô vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)

C. titan D. dầu khí

B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam

B. Quảng Ngãi. D. Quảng Ninh.

Câu 1: Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của biển Đông là: B. vàng A. sa khoáng Câu 2: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là A. áp cao XiBia C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hoà. C. Quảng Bình . Câu 4: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người B. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản giữa đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi và đai nhiệt đới gió mùa chân núi là: A. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi phát triển loại đất feralit.. B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có lượng mưa cao hơn và nhiệt độ thấp hơn. C. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có lượng mưa thấp hơn và nhiệt độ thấp hơn. D. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi có lượng mưa cao hơn và nhiệt độ cao hơn. Câu 6: Cho biểu đồ

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở TP. HỒ CHÍ MINH

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở TP.HCM?

A. Chế độ mưa có sự phân hóa theo mùa. B. Lượng mưa cao nhất vào tháng IX C. Tháng IV có nhiệt độ cao nhất. D. Biên độ nhiệt năm cao.

Trang 1/17 - Mã đề 001

Câu 7: Địa hình của vùng núi Đông Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng. Mùa đông ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do: A. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp B. Các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc và Đông. C. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung D. Có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông Nam Câu 8: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Hiện trạng sản xuất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 B. Cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 D. Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 Câu 9: Cho BSL: Cho bảng số liệu:

2005 482.7 497.4 122.5 2013 955.7 635.0 128.2 2010 748.7 554.8 129.9 Năm Cao su Cà phê Chè

B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.

B. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển. D. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.

D. Tây Bắc và Đông Bắc.

DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM.(Đơn vị: nghìn ha) 2007 556.3 509.3 126.2 Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện diện tích cao su, cà phê và chè ở nước ta giai đoạn 2005 – 2013? A. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ miền. Câu 10: Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do: A. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng. C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 11: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình ở vùng: A. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn. C. Tây Bắc và bắc Trường Sơn. Câu 12: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam, đi từ Tây sang Đông ở vùng núi Đông Bắc lần lượt là các cánh cung: A. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn

Trang 2/17 - Mã đề 001

B. Khí hậu. D. Thủy văn.

C. Sinh vật B. Thổ nhưỡng D. Khoáng sản

D. 85 % B. 60 % C. 2%

B. Dầu khí, bô xít D. Than bùn, quặng sắt.

B. Đồng bằng sông Cả. D. Đồng bằng sông Hồng.

B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều Câu 13: Thiên nhiên phân hóa Đông – Tây lảm 3 dải từ biển vào đất liền cơ bản dựa vào sự khác biệt về: A. Địa hình. C. Thổ nhưỡng. Câu 14: Sự phân hóa theo độ cao của nước ta KHÔNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự nhiên nào? A. Khí hậu. Câu 15: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng: A. 1 % Câu 16: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện: A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. C. tạo nên các hang động caxto. D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. Câu 17: Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Dầu mỏ, quặng sắt. C. Đá vôi, dầu khí Câu 18: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Mã. Câu 19: Bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C) 4

6 8 5 7

1 26 2 27 9 10 3 28 30 29 29 28 28 28 28 11 28 Tháng TP Vũng Tàu 12 27

Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là: B. 28 C. 30. D. 27

B. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam.

B. hoạt động của gió mùa D. sự hiện diện của các khối khí

B. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ

B. bờ biển Nam Trung Bộ D. bờ biển Bắc Trung Bộ

C. Cận nhiệt đới. D. Cận xích đạo. B. Ôn đới.

B. Đất phèn. D. Đất cát.

A. 29 Câu 20: Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi: A. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc Câu 21: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta quy định bởi: A. vị trí địa lí C. vai trò của biển đông Câu 22: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình của nước ta tập trung chủ yếu ở: A. Nam Bộ Câu 23: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến nhất ở khu vực nào ven biển nước ta? A. bờ biển Bắc Bộ C. bờ biển Nam Bộ Câu 24: Phần lãnh thổ phía Bắc không có thành phần loài nào sau đây : A. Nhiệt đới. Câu 25: Loại đất phù hợp với cây lúa nước: A. Đất mặn C. Đất phù sa ngọt Câu 26: Câu ca dao « Trường Sơn Đông nắng Tây mưa » , mô tả khí hậu ở Trường Sơn vào thời điểm nào trong các tháng dưới đây: A. Các tháng 3,4, 5. C. Các tháng 12, 1, 2. B. Các tháng 5, 6, 7. D. Các tháng 9, 10, 11.

Trang 3/17 - Mã đề 001

B. 6,45% D. 1,55% C. 64,5%

B. < 600m – 700m. D. 500 – 600m. II. Tự luận: (3 điểm)

Câu 27: Tổng GDP của 1 nước A năm 2019 thu được là 6200000 USD, trong đó ngành Nông nghiệp đóng góp 4000000USD, vậy ngành này chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng GDP năm đó? A. 15,5% Câu 28: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa chân núi có độ cao trung bình: A. < 800m. C. >600m. Câu 1 (2.0 điểm): Các đặc điểm chính của địa hình nước ta? Câu 2 (1,0 điểm): Cho biết gió mùa mùa đông có ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết và khí hậu các vùng, miền nước ta?

------ HẾT ------

\

Trang 4/17 - Mã đề 001

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12. Thời gian làm bài : 45 Phút.

(Đề có 4 trang)

Mã đề 002

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Câu 1: Cho BSL: Cho bảng số liệu:

2005 482.7 497.4 122.5 2013 955.7 635.0 128.2 2010 748.7 554.8 129.9 Năm Cao su Cà phê Chè

B. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp.

B. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. D. Đông Bắc và Nam Trường Sơn.

B. Quảng Bình . D. Quảng Ngãi.

B. bờ biển Nam Trung Bộ D. bờ biển Bắc Trung Bộ

D. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ

B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc D. áp cao XiBia

D. Nhiệt đới. C. Ôn đới.

DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM (Đơn vị: nghìn ha) 2007 556.3 509.3 126.2 Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện diện tích cao su, cà phê và chè ở nước ta giai đoạn 2005 – 2013? A. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. Câu 2: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện: A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. B. tạo nên các hang động caxto. C. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. Câu 3: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình ở vùng: A. Tây Bắc và Đông Bắc. C. Tây Bắc và bắc Trường Sơn. Câu 4: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m B. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. C. Khánh Hoà. Câu 6: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến nhất ở khu vực nào ven biển nước ta? A. bờ biển Nam Bộ C. bờ biển Bắc Bộ Câu 7: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình của nước ta tập trung chủ yếu ở: A. Bắc Trung Bộ. B. Bắc Bộ Câu 8: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương. Câu 9: Phần lãnh thổ phía Bắc không có thành phần loài nào sau đây : B. Cận nhiệt đới. A. Cận xích đạo. Câu 10: Câu ca dao « Trường Sơn Đông nắng Tây mưa » , mô tả khí hậu ở Trường Sơn vào thời điểm nào trong các tháng dưới đây: A. Các tháng 5, 6, 7. C. Các tháng 9, 10, 11. B. Các tháng 12, 1, 2. D. Các tháng 3,4, 5.

Trang 5/17 - Mã đề 001

B. Khí hậu. C. Thổ nhưỡng D. Sinh vật

B. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng.. D. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.

B. Thổ nhưỡng. D. Khí hậu.

Câu 11: Sự phân hóa theo độ cao của nước ta KHÔNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự nhiên nào? A. Khoáng sản Câu 12: Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do: A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển. Câu 13: Thiên nhiên phân hóa Đông – Tây lảm 3 dải từ biển vào đất liền cơ bản dựa vào sự khác biệt về: A. Địa hình. C. Thủy văn. Câu 14: Cho biểu đồ

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở TP. HỒ CHÍ MINH

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở TP.HCM?

B. 85 % D. 60 % C. 1 %

A. Lượng mưa cao nhất vào tháng IX B. Biên độ nhiệt năm cao. C. Chế độ mưa có sự phân hóa theo mùa. D. Tháng IV có nhiệt độ cao nhất. Câu 15: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng: A. 2% Câu 16: Địa hình của vùng núi Đông Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng. Mùa đông ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do: A. Các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc và Đông. B. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp C. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung D. Có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông Nam Câu 17: Bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C) 4 8 7 6 5

1 26 2 27 9 10 3 28 30 29 29 28 28 28 28 11 28 Tháng TP Vũng Tàu 12 27

Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là: B. 27 C. 30. D. 28

B. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.

A. 29 Câu 18: Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi: A. Tây Bắc. C. Đông Bắc Câu 19: Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Than bùn, quặng sắt. B. Dầu mỏ, quặng sắt.

Trang 6/17 - Mã đề 001

D. Đá vôi, dầu khí

B. vàng D. dầu khí C. titan

B. 500 – 600m. D. < 600m – 700m.

D. 64,5% C. 6,45% B. 15,5%

C. Dầu khí, bô xít Câu 20: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam, đi từ Tây sang Đông ở vùng núi Đông Bắc lần lượt là các cánh cung: A. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn B. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều D. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn Câu 21: Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của biển Đông là: A. sa khoáng Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản giữa đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi và đai nhiệt đới gió mùa chân núi là: A. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi phát triển loại đất feralit.. B. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi có lượng mưa cao hơn và nhiệt độ cao hơn. C. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có lượng mưa cao hơn và nhiệt độ thấp hơn. D. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có lượng mưa thấp hơn và nhiệt độ thấp hơn. Câu 23: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa chân núi có độ cao trung bình: A. < 800m. C. >600m. Câu 24: Tổng GDP của 1 nước A năm 2019 thu được là 6200000 USD, trong đó ngành Nông nghiệp đóng góp 4000000USD, vậy ngành này chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng GDP năm đó? A. 1,55% Câu 25: Cho biểu đồ

B. vị trí địa lí D. sự hiện diện của các khối khí

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Hiện trạng sản xuất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 C. Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 D. Cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 Câu 26: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta quy định bởi: A. vai trò của biển đông C. hoạt động của gió mùa Câu 27: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Mã.

B. Đồng bằng sông Cả.

Trang 7/17 - Mã đề 001

D. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đất mặn D. Đất phù sa ngọt

C. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 28: Loại đất phù hợp với cây lúa nước: A. Đất cát. C. Đất phèn. II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1 (2.0 điểm): Nguyên nhân và biểu hiện của tính chất nhiệt đới? Câu 2 (1,0 điểm): Cho biết gió mùa mùa hạ có ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết và khí hậu các vùng, miền nước ta?

------ HẾT ------

Trang 8/17 - Mã đề 001

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 . Thời gian làm bài : 45 Phút.

(Đề có 4 trang)

Mã đề 003

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

B. Ôn đới. D. Cận xích đạo. C. Cận nhiệt đới.

Câu 1: Phần lãnh thổ phía Bắc không có thành phần loài nào sau đây : A. Nhiệt đới. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam, đi từ Tây sang Đông ở vùng núi Đông Bắc lần lượt là các cánh cung: A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn Câu 3: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện: A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. C. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. D. tạo nên các hang động caxto. Câu 4: Cho biểu đồ

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở TP. HỒ CHÍ MINH

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở TP.HCM?

B. Tháng IV có nhiệt độ cao nhất. D. Chế độ mưa có sự phân hóa theo mùa.

B. Dầu khí, bô xít D. Than bùn, quặng sắt. A. Lượng mưa cao nhất vào tháng IX C. Biên độ nhiệt năm cao. Câu 5: Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Đá vôi, dầu khí C. Dầu mỏ, quặng sắt. Câu 6: Cho BSL: Cho bảng số liệu:

Năm Cao su Cà phê Chè 2013 955.7 635.0 128.2 2010 748.7 554.8 129.9 2005 482.7 497.4 122.5

DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM (Đơn vị: nghìn ha) 2007 556.3 509.3 126.2 Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện diện tích cao su, cà phê và chè ở nước ta

Trang 9/17 - Mã đề 001

B. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ miền.

giai đoạn 2005 – 2013? A. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. Câu 7: Bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C) 4

8 6 5 7

1 26 2 27 9 10 3 28 30 29 29 28 28 28 28 11 28 Tháng TP Vũng Tàu 12 27

Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là: B. 30. C. 29 D. 27

B. dầu khí D. sa khoáng

B. Tây Bắc và bắc Trường Sơn. D. Tây Bắc và Đông Bắc.

B. Đất phèn. D. Đất phù sa ngọt

B. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Mã.

B. áp cao XiBia D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam

B. Quảng Bình . D. Khánh Hoà. A. 28 Câu 8: Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của biển Đông là: A. titan C. vàng Câu 9: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình ở vùng: A. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. C. Đông Bắc và Nam Trường Sơn. Câu 10: Loại đất phù hợp với cây lúa nước: A. Đất mặn C. Đất cát. Câu 11: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cả. Câu 12: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc. C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. C. Quảng Ninh. Câu 14: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 B. Cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 C. Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 D. Hiện trạng sản xuất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005

Trang 10/17 - Mã đề 001

B. 1,55% C. 64,5% D. 15,5%

B. hoạt động của gió mùa D. sự hiện diện của các khối khí

B. Các tháng 3,4, 5. D. Các tháng 9, 10, 11.

B. Khí hậu. D. Thổ nhưỡng.

B. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ

B. bờ biển Nam Trung Bộ D. bờ biển Nam Bộ

B. 60 % D. 1 % C. 2%

C. Khí hậu. B. Sinh vật

B. Đông Bắc D. Tây Bắc.

B. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển. D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B. 500 – 600m. D. < 600m – 700m.

Câu 15: Tổng GDP của 1 nước A năm 2019 thu được là 6200000 USD, trong đó ngành Nông nghiệp đóng góp 4000000USD, vậy ngành này chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng GDP năm đó? A. 6,45% Câu 16: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta quy định bởi: A. vị trí địa lí C. vai trò của biển đông Câu 17: Câu ca dao « Trường Sơn Đông nắng Tây mưa » , mô tả khí hậu ở Trường Sơn vào thời điểm nào trong các tháng dưới đây: A. Các tháng 12, 1, 2. C. Các tháng 5, 6, 7. Câu 18: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt D. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam Câu 19: Điểm khác biệt cơ bản giữa đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi và đai nhiệt đới gió mùa chân núi là: A. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có lượng mưa thấp hơn và nhiệt độ thấp hơn. B. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi phát triển loại đất feralit.. C. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có lượng mưa cao hơn và nhiệt độ thấp hơn. D. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi có lượng mưa cao hơn và nhiệt độ cao hơn. Câu 20: Thiên nhiên phân hóa Đông – Tây lảm 3 dải từ biển vào đất liền cơ bản dựa vào sự khác biệt về: A. Địa hình. C. Thủy văn. Câu 21: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình của nước ta tập trung chủ yếu ở: A. Bắc Bộ Câu 22: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến nhất ở khu vực nào ven biển nước ta? A. bờ biển Bắc Bộ C. bờ biển Bắc Trung Bộ Câu 23: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng: A. 85 % Câu 24: Sự phân hóa theo độ cao của nước ta KHÔNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự nhiên nào? A. Thổ nhưỡng D. Khoáng sản Câu 25: Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi: A. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. Câu 26: Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do: A. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng. C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. Câu 27: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa chân núi có độ cao trung bình: A. < 800m. C. >600m. Câu 28: Địa hình của vùng núi Đông Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng. Mùa đông ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do: A. Các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc và Đông. B. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp

Trang 11/17 - Mã đề 001

II. Tự luận: (3 điểm)

C. Có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông Nam D. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung Câu 1 (2.0 điểm): Hoạt động của gió mùa mùa đông? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy cho biết ở miền Bắc có thể phát triển các loại cây trồng cận nhiệt và ôn đới vào thời gian naò và ở đâu? Vì sao?

------ HẾT ------

Trang 12/17 - Mã đề 001

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút.

(Đề có 4 trang)

Mã đề 004

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

B. Đất cát. D. Đất phù sa ngọt

B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương

B. Tây Bắc. D. Đông Bắc

B. Thủy văn. D. Thổ nhưỡng.

D. 1,55% C. 6,45% B. 15,5%

B. Dầu mỏ, quặng sắt. D. Than bùn, quặng sắt.

C. sa khoáng B. titan D. vàng Câu 1: Loại đất phù hợp với cây lúa nước: A. Đất mặn C. Đất phèn. Câu 2: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là A. áp cao XiBia. C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi và đai nhiệt đới gió mùa chân núi là: A. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có lượng mưa cao hơn và nhiệt độ thấp hơn. B. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi phát triển loại đất feralit.. C. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có lượng mưa thấp hơn và nhiệt độ thấp hơn. D. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi có lượng mưa cao hơn và nhiệt độ cao hơn. Câu 4: Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi: A. Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. Câu 5: Thiên nhiên phân hóa Đông – Tây lảm 3 dải từ biển vào đất liền cơ bản dựa vào sự khác biệt về: A. Địa hình. C. Khí hậu. Câu 6: Tổng GDP của 1 nước A năm 2019 thu được là 6200000 USD, trong đó ngành Nông nghiệp đóng góp 4000000USD, vậy ngành này chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng GDP năm đó? A. 64,5% Câu 7: Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Dầu khí, bô xít C. Đá vôi, dầu khí Câu 8: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện: A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. C. tạo nên các hang động caxto. D. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. Câu 9: Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của biển Đông là: A. dầu khí Câu 10: Cho biểu đồ

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở TP. HỒ CHÍ MINH

Trang 13/17 - Mã đề 001

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở TP.HCM?

B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển.

C. Thổ nhưỡng B. Khoáng sản D. Khí hậu.

A. Lượng mưa cao nhất vào tháng IX B. Tháng IV có nhiệt độ cao nhất. C. Biên độ nhiệt năm cao. D. Chế độ mưa có sự phân hóa theo mùa. Câu 11: Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do: A. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. C. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng.. Câu 12: Sự phân hóa theo độ cao của nước ta KHÔNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự nhiên nào? A. Sinh vật Câu 13: Địa hình của vùng núi Đông Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng. Mùa đông ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do: A. Các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc và Đông. B. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp C. Có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông Nam D. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung Câu 14: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Hiện trạng sản xuất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 B. Cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005

Trang 14/17 - Mã đề 001

B. < 800m. D. < 600m – 700m.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 D. Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005 Câu 15: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa chân núi có độ cao trung bình: A. >600m. C. 500 – 600m. Câu 16: Bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C) 4

6 8 7 5

1 26 2 27 9 10 3 28 30 29 29 28 28 28 28 11 28 Tháng TP Vũng Tàu 12 27

Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là: B. 28 C. 27 D. 29

B. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Hồng.

A. 30. Câu 17: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cả. C. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 18: Cho BSL: Cho bảng số liệu:

2005 482.7 497.4 122.5 2013 955.7 635.0 128.2 2010 748.7 554.8 129.9 Năm Cao su Cà phê Chè

B. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường.

B. 2% C. 1 % D. 85 %

B. vị trí địa lí D. hoạt động của gió mùa

D. Bắc Trung Bộ. C. Bắc Bộ

B. bờ biển Nam Bộ D. bờ biển Bắc Bộ

B. Quảng Ninh. D. Quảng Bình .

DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM (Đơn vị: nghìn ha) 2007 556.3 509.3 126.2 Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện diện tích cao su, cà phê và chè ở nước ta giai đoạn 2005 – 2013? A. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. Câu 19: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng: A. 60 % Câu 20: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta quy định bởi: A. sự hiện diện của các khối khí C. vai trò của biển đông Câu 21: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình của nước ta tập trung chủ yếu ở: A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ Câu 22: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến nhất ở khu vực nào ven biển nước ta? A. bờ biển Nam Trung Bộ C. bờ biển Bắc Trung Bộ Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. C. Khánh Hoà. Câu 24: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam, đi từ Tây sang Đông ở vùng núi Đông Bắc lần lượt là các cánh cung: A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn Câu 25: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người B. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt

Trang 15/17 - Mã đề 001

D. Nhiệt đới. B. Cận xích đạo. C. Cận nhiệt đới.

B. Các tháng 12, 1, 2. D. Các tháng 3,4, 5.

B. Tây Bắc và Đông Bắc.

II. Tự luận: (3 điểm)

Câu 26: Phần lãnh thổ phía Bắc không có thành phần loài nào sau đây : A. Ôn đới. Câu 27: Câu ca dao « Trường Sơn Đông nắng Tây mưa » , mô tả khí hậu ở Trường Sơn vào thời điểm nào trong các tháng dưới đây: A. Các tháng 9, 10, 11. C. Các tháng 5, 6, 7. Câu 28: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình ở vùng: A. Đông Bắc và Nam Trường Sơn. C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. D. Tây Bắc và bắc Trường Sơn. Câu 1 (2.0 điểm): Hoạt động của gió mùa mùa hạ? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy cho biết ở miền Bắc có thể phát triển các loại cây trồng cận nhiệt và ôn đới vào thời gian naò và ở đâu? Vì sao?

------ HẾT ------

Trang 16/17 - Mã đề 001

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

001 002 003 004

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D C A D B D B D B B B D A D A C B A B D A A B D C B C B C B D A C B C C A A A C A B C A D D C C D C C D C B C D D A D C B C A B C D A C D C C A C A C A C B D D C B C A D D A A A A A C A C D B A D A B C A C B B A C C C B C A

Trang 17/17 - Mã đề 001