MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn Địa lí - lớp 7. GV: LÊ THỊ XUÂN PHƯỢNG Thông hiểu Nhận biết Vận dụng Cộng Cấp độ

Nội dung TNKQ TL Cấp độ thấp TL TNKQ Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ

1. Thành phần nhân văn của môi trường TL - Biết được đặc điểm của tháp tuổi. - Biết được sự phân bố dân cư trên thế giới. - Biết được một số đặc điểm của quần cư nông thôn.

1,0 đ 3 1,0 đ

Số câu Số điểm 2. Các môi trường địa lí

- Biết được vị trí và một số đặc điểm của đới nóng, đới ôn hòa, hoang mạc, vùng núi. Mối quan tâm hàng đầu hiện nay ở đới nóng. - Hiện tượng thủy triều đỏ, thủy triều đen và tác hại đối với môi trường. - Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm môi trường nước và không khí ở đới ôn hòa.

- Tác động của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường.

- Trình bày và giải thích được một số đặc điểm tự nhiên của các môi trường: nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc.

9,0 đ Số câu Số điểm 9 3.0 đ 3 1,0 đ 1 2,0 đ 1 2,0 đ 1 1,0 đ

12 4,0 đ 3 1,0đ 1 2,0 đ 1 2,0 đ 1 1,0 đ TS câu TS điểm 18 10,0 đ

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU-GV: LÊ THỊ XUÂN PHƯỢNG ĐẶC TẢ ĐỀ GIỮA KÌ I ĐỊA LÝ 7-NĂM HỌC 2021-2022 1. NHẬN BIẾT: 12 câu TN

Chủ đề ĐỀ 1 ĐỀ 2

1. Thành phần nhân văn của môi trường

Câu hỏi: Câu 1. Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ Câu 2. Những nơi có mật độ dân số thấp trên thế giới không phải là Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần cư nông thôn?

2. Các môi trường địa lí

Câu 4. Loại gió thổi quanh năm từ hai dải áp cao chí tuyến về phía xích đạo ở bán cầu Bắc là Câu 5. Đất feralit ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng là do sự tích tụ của Câu 7. Các khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là Câu 9. Mối quan tâm hàng đầu hiện nay ở các nước đới nóng là Câu 10. Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở Câu 11. Thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa (xuân, hạ, thu, đông) là nét đặc trưng của môi trường Câu 12. Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ Tây sang Đông lần lượt là Câu 14. Thực vật ở hoang mạc cằn cỗi, thưa thớt do Câu 15. Sự thay đổi thực vật theo độ cao ở vùng núi chủ yếu do tác động của sự thay đổi Câu hỏi: Câu 5. Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần cư nông thôn? Câu 13. Những nơi có mật độ dân số thấp trên thế giới không phải là Câu 1. Đất feralit ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng là do sự tích tụ của Câu 3. Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ Tây sang Đông lần lượt là Câu 4. Các khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là Câu 6. Mối quan tâm hàng đầu hiện nay ở các nước đới nóng là Câu 7. Loại gió thổi quanh năm từ hai dải áp cao chí tuyến về phía xích đạo ở bán cầu Bắc là Câu 10. Thực vật ở hoang mạc cằn cỗi, thưa thớt do Câu 11. Sự thay đổi thực vật theo độ cao ở vùng núi chủ yếu do tác động của sự thay đổi Câu 14. Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở Câu 15. Thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa (xuân, hạ, thu, đông) là nét đặc trưng của môi trường

2. THÔNG HIỂU: (3TN+1 câu TL)

ĐỀ 1 ĐỀ 2 Chủ đề

1. Thành phần nhân văn của môi trường 2. Các môi trường địa lí Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu ở môi trường nhiệt đới? Câu 2. Gió mùa mùa hạ ở Nam Á và Đông Nam Á có đặc điểm là

Câu 8. Gió mùa mùa hạ ở Nam Á và Đông Nam Á có đặc điểm là Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường hoang mạc? Câu hỏi: Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường hoang mạc? Câu 9. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu ở môi trường nhiệt đới? Câu hỏi: Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc ô nhiễm các nguồn nước ở đới ôn hòa?

3. VẬN DỤNG THẤP: 1 câu TL

ĐỀ 1 ĐỀ 2 Chủ đề

1. Thành phần nhân văn của môi trường 2. Các môi trường địa lí

Câu hỏi: - Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường. - Từ đó đề ra biện pháp để hạn chế sức ép của dân số đến tài nguyên và môi trường đới nóng. Câu hỏi: - Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường. - Từ đó đề ra biện pháp để hạn chế sức ép của dân số đến tài nguyên và môi trường đới nóng.

4. VẬN DỤNG CAO: 1 câu TL

Chủ đề ĐỀ 1 ĐỀ 2

1. Thành phần nhân văn của môi trường 2. Các môi trường địa lí Câu hỏi: Thế nào là hiện tượng thủy triều đen? Tác hại của loại thủy triều này đối với môi trường? Câu hỏi: Thế nào là hiện tượng thủy triều đỏ? Tác hại của loại thủy triều này đối với môi trường?

BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 7

PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Họ và tên: ......................................................................... Lớp: 7/............ Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1

B. vùng núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo. D. vùng đồng bằng châu thổ các sông lớn.

B. các chất khoáng N, P, K. D. ôxit silic và các chất badơ.

B. Đông Phi, Đông Bắc Ô-xtrây-li-a. D. Đông Nam Á và Đông Á.

B. sự phân hóa giàu nghèo. D. kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số.

C. xích đạo ẩm. D. nhiệt đới gió mùa. B. đới ôn hòa.

B. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.

B. Chủ yếu nằm dọc hai chí tuyến.

D. ánh sáng nhiều.

D. độ phì của đất.

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ A. 0 – 14 tuổi. B. 0 – 15 tuổi. C. 0 – 16 tuổi. D. 0 – 17 tuổi. Câu 2. Những nơi có mật độ dân số thấp trên thế giới không phải là A. vùng cực có khí hậu lạnh giá. C. vùng hoang mạc có khí hậu khô nóng. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần cư nông thôn? A. Mật độ dân số thường thấp. B. Nhà cửa tập trung với mật độ cao. C. Làng mạc, thôn xóm thường phân tán. D. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Câu 4. Loại gió thổi quanh năm từ hai dải áp cao chí tuyến về phía xích đạo ở bán cầu Bắc là B. tín phong Đông Nam. A. tín phong Đông Bắc. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông Nam. Câu 5. Đất feralit ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng là do sự tích tụ của A. niken, ôxit sắt. C. ôxit sắt, nhôm. Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu ở môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm – 2500mm. C. Biên độ nhiệt trong năm càng lớn khi càng gần chí tuyến. D. Thời kì nhiệt độ tăng cao là lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh. Câu 7. Các khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Nam Á và Đông Nam Á. C. Bắc Mĩ, Tây Á. Câu 8. Gió mùa mùa hạ ở Nam Á và Đông Nam Á có đặc điểm là A. thổi từ lục địa Châu Á ra. B. đem theo không khí mát mẻ và mưa lớn. C. gió thổi thành từng đợt, mỗi đợt vài ba ngày. D. thổi từ Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương tới. Câu 9. Mối quan tâm hàng đầu hiện nay ở các nước đới nóng là A. nạn chảy chất xám. C. đô thị hóa diễn ra nhanh. Câu 10. Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Đông. D. bán cầu Tây. Câu 11. Thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa (xuân, hạ, thu, đông) là nét đặc trưng của môi trường A. đới nóng. Câu 12. Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ Tây sang Đông lần lượt là A. rừng hỗn giao, rừng lá kim, rừng lá rộng. C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. D. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường hoang mạc? A. Khí hậu hết sức khô hạn, khắc nghiệt. C. Chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất. D. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất nhỏ. Câu 14. Thực vật ở hoang mạc cằn cỗi, thưa thớt do A. nhiệt độ cao. B. gió mạnh. C. thiếu nước. Câu 15. Sự thay đổi thực vật theo độ cao ở vùng núi chủ yếu do tác động của sự thay đổi A. khí áp, gió. B. nhiệt độ, độ ẩm. C. ánh sáng. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu1.(2.0đ) Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?

Câu 2. (2.0 đ) - Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường. - Từ đó đề ra biện pháp để hạn chế sức ép của dân số đến tài nguyên và môi trường đới nóng. Câu 3. (1.0 đ) Thế nào là hiện tượng thủy triều đỏ? Tác hại của loại thủy triều này đối với môi trường?

BÀI LÀM .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Họ và tên: ......................................................................... Lớp: 7/............ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 7

Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 2

B. các chất khoáng N, P, K. D. ôxit silic và các chất badơ.

B. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.

B. Đông Phi, Đông Bắc Ô-xtrây-li-a. D. Đông Nam Á và Đông Á.

B. sự phân hóa giàu nghèo. D. kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số.

B. Chủ yếu nằm dọc hai chí tuyến.

D. ánh sáng nhiều.

D. độ phì của đất.

B. vùng núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo. D. vùng đồng bằng châu thổ các sông lớn.

C. xích đạo ẩm. D. nhiệt đới gió mùa. B. đới ôn hòa. A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Đất feralit ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng là do sự tích tụ của A. niken, ôxit sắt. C. ôxit sắt, nhôm. Câu 2. Gió mùa mùa hạ ở Nam Á và Đông Nam Á có đặc điểm là B. đem theo không khí mát mẻ và mưa lớn. A. thổi từ lục địa Châu Á ra. C. gió thổi thành từng đợt, mỗi đợt vài ba ngày. D. thổi từ Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương tới. Câu 3. Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ Tây sang Đông lần lượt là A. rừng hỗn giao, rừng lá kim, rừng lá rộng. C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. D. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. Câu 4. Các khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Nam Á và Đông Nam Á. C. Bắc Mĩ, Tây Á. Câu 5. Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ A. 0 – 14 tuổi. B. 0 – 15 tuổi. C. 0 – 16 tuổi. D. 0 – 17 tuổi. Câu 6. Mối quan tâm hàng đầu hiện nay ở các nước đới nóng là A. nạn chảy chất xám. C. đô thị hóa diễn ra nhanh. Câu 7. Loại gió thổi quanh năm từ hai dải áp cao chí tuyến về phía xích đạo ở bán cầu Bắc là B. tín phong Đông Nam. A. tín phong Đông Bắc. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông Nam. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường hoang mạc? A. Khí hậu hết sức khô hạn, khắc nghiệt. C. Chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất. D. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất nhỏ. Câu 9. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu ở môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm – 2500mm. C. Biên độ nhiệt trong năm càng lớn khi càng gần chí tuyến. D. Thời kì nhiệt độ tăng cao là lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh. Câu 10. Thực vật ở hoang mạc cằn cỗi, thưa thớt do A. nhiệt độ cao. B. gió mạnh. C. thiếu nước. Câu 11. Sự thay đổi thực vật theo độ cao ở vùng núi chủ yếu do tác động của sự thay đổi A. khí áp, gió. B. nhiệt độ, độ ẩm. C. ánh sáng. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần cư nông thôn? A. Mật độ dân số thường thấp. B. Nhà cửa tập trung với mật độ cao. C. Làng mạc, thôn xóm thường phân tán. D. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Câu 13. Những nơi có mật độ dân số thấp trên thế giới không phải là A. vùng cực có khí hậu lạnh giá. C. vùng hoang mạc có khí hậu khô nóng. Câu 14. Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Đông. D. bán cầu Tây. Câu 15. Thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa (xuân, hạ, thu, đông) là nét đặc trưng của môi trường A. đới nóng. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu1.(2.0đ) Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc ô nhiễm các nguồn nước ở đới ôn hòa? Câu 2. (2.0 đ) - Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường. - Từ đó em hãy đề ra biện pháp để hạn chế sức ép của dân số đến tài nguyên và môi trường đới nóng. Câu 3. (1.0 đ) Thế nào là hiện tượng thủy triều đen? Tác hại của loại thủy triều này đối với môi trường?

BÀI LÀM .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1

A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm

6 7 8 9 10 CÂU 1 2 3 4 5

B A B D A ĐÁP ÁN A D B A C

CÂU 11 13 15 1 2 1 4

ĐÁP ÁN B B D C B

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Nội dung Điểm Câ u

Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? 2.0đ

0,5đ

1

0,5đ 0,5đ

2 0,5đ 2.0 đ - Nguyên nhân: khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông thải vào khí quyển. - Hậu quả: + Tạo nên những trận mưa a xit, + Tăng hiệu ứng nhà kính, khiến cho Trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy , mực nước đại dương dâng cao,… + Khí thải còn làm thủng tầng ôzôn. Vẽ sơ đồ và nêu biện pháp từ việc tác động tiêu cực của dân số đến tài nguyên, môi trường ở đới nóng.

0,25đ

Dân số tăng nhanh

0,25đ 0,25đ

Môi trường bị huỷ hoại nghiêm trọng

0,5đ 0,5đ 0,25đ

1.0đ

3 0,5đ

Tài nguyên bị khai thác kiệt quệ - Biện pháp: + Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. + Phát triển kinh tế. + Nâng cao đời sống của người dân. Thế nào là hiện tượng thủy triều đỏ? Tác hại của loại thủy triều này đối với môi trường? - Thủy triều đỏ là hiện tượng các loài vi tảo phát triển quá nhanh trong nước biển, ao, hồ hút hết ô xi trong nước. - Làm cho các loài sinh vật bị chết ngạt.

0,5đ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2

A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm

6 7 8 9 10 CÂU 1 2 3 4 5

D A D B C ĐÁP ÁN C B B A A

CÂU 12 14 15 1 1 1 3

ĐÁP ÁN B B D A B

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Nội dung Điểm Câ u

2.0

0,5đ

1

0,5đ 0,5đ

0,5đ

2.0 đ Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc ô nhiễm các nguồn nước ở đới ôn hòa? Nguyên nhân: - Ô nhiễm nước biển là do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra biển,… - Ô nhiễm nước sông, hồ, nước ngầm là do: + Hóa chất thải ra từ các nhà máy + Lượng phân hóa học và thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng, cùng các chất thải nông nghiệp… Hậu quả: làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước, thiếu nước sạch cho đời sống và sản xuất. Vẽ sơ đồ và nêu biện pháp từ việc tác động tiêu cực của dân số đến tài nguyên, môi trường ở đới nóng. 2

0,25đ

Dân số tăng nhanh

Môi trường bị huỷ hoại nghiêm trọng

0,25đ 0,25đ

0,5đ 0,5đ 0,25đ 1.0đ

3 0,5đ

Tài nguyên bị khai thác kiệt quệ - Biện pháp: + Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. + Phát triển kinh tế. + Nâng cao đời sống của người dân. Thế nào là hiện tượng thủy triều đen? Tác hại của loại thủy triều này đối với môi trường? - Thủy triều đen là hiện tượng do dầu của các nhà máy khai thác trên biển rò rĩ hoặc từ các tàu dầu bị tai nạn tràn ra. - Làm chết nhiều loại tảo, chim, cá biển và các loài sinh vật ven bờ.

0,5đ