
TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY
TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Địa Lí. Lớp: 8
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:.......................................................Lớp:……………
I.Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm )
Đề có 16 câu, gồm 2 trang; Thời gian làm bài 16 phút
Câu 1: Rừng cận nhiệt đới phân bố ở:
A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á.
Câu 2: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu cận cực gió mùa. B. khí hậu ôn đới gió mùa.
C. khí hậu gió mùa cận nhiệt D. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
Câu 3: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á
A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Trung tâm.
C. Đồng bằng Ấn – Hằng. D. Đồng bằng Hoa Bắc.
Câu 4: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?
A. Cap-ca. B. Côn Luân. C. Hi-ma-lay-a. D. Thiên Sơn
Câu 5: Châu Á tiếp giáp với châu lục và đại dương nào?
A. Châu Phi, châu Mĩ,và Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
B. Châu Phi, châu Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.
C. Châu Mĩ, châu Âu và Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
D. Châu Âu, châu Phi và Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
Câu 6: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?
A. Mùa đông B. Mùa hạ. C. Mùa xuân.D. Mùa thu.
Câu 7: Mật độ dân số và phân bố dân cư châu Á:
A. Mật độ thấp, phân bố đều. B. Mật độ thấp, phân bố không đều.
C. Mật độ cao và phân bố đều. D. Mật độ cao, phân bố không đều.
Câu 8: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt ở châu Á là:
A. Trung Á. B. Tây Nam Á. C. Đông và Bắc Á. D. Đông Nam Á.
Câu 9: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm
A. mạng lưới thưa thớt. B. Nguồn cung cấp nước là do băng tan.
C. không có nhiều sông lớn. D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.
Câu 10: Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang, sông Mê Công bắt nguồn từ
A. dãy Thiên Sơn. B. hồ Bai Can.
C. sơn nguyên Tây Tạng. D. sơn nguyên Đê Can.
Trang 1/2 - Mã đề 485
Mã đề: 485