MA TRẬN KIÊM TRA GIƯA HOC KI I NĂM HOC 2022-2023
Môn Địa lí - lớp 8
1. Mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu
và vận dụng sau khi học xong nội dung: Châu Á
2. Hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra
Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng
ma trận đề kiểm tra như sau:
Cp đ
Ni dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Địa lí
tự nhiên
châu Á
- Nhận biết vị trí địa
lí, giới hạn kích
thước lãnh thổ của
châu Á.
- Biết được đặc điểm
địa hình khoáng
sản châu Á.
- Biết được đặc điểm
khí hậu của châu Á.
- Biết được đặc điểm
chung của sông ngòi
châu Á.
- Biết được sự phân
bố một số cảnh quan
tự nhiên ở châu Á.
- Trình bày đặc
điểm địa hình
châu Á.
- Trình bày
giải thích được
đặc điểm khí hậu
của châu Á.
- Nêu giải
thích được sự
khác nhau giữa
kiểu khí hậu gió
mùa kiểu khí
hậu lục địa
châu Á.
Ý nghĩa của vị
trí đa lí, ch
thước lãnh thổ
đối với khí
hậu châu Á.
10 TN
2 TL
6,3đ
Số câu
Số điểm
8
2,7đ
2
0,6đ
1
2,0đ
1
1,0đ
2. Đặc
điểm dân
cư, xã
hội châu
Á
- Biết được một số
đặc điểm nổi bật về
dân cư, hội châu
Á.
- Giải thích
nguyên nhân tỉ lệ
gia tăng dân số
đã giảm nhưng
châu Á vẫn có s
dân đông nhất so
với các châu lục
khác
Số câu
Số điểm
2
0,7đ
1
0,3
3 TN
3. Đặc
điểm
phát
- Biết (ở mức độ đơn
giản) một số đặc
điểm phát triển kinh
- Biết phân
tích, nhận xét
bảng số liệu
triển
kinh tế
xã hội
của các
nước
châu Á
tế của các nước
châu Á.
thống về
một số chỉ tiêu
kinh tế - hội
một số nước
châu Á.
Số câu
Số điểm
2
0,7đ
1
2,0đ
2 TN
1 TL
2,7đ
TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 15-3
TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
Họ và tên:……………………….......
Lớp: 8/………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:……/11/2022
ĐIỂM Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Chọn chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm.
Câu 1. Dãy núi nào sau đây cao và đồ sộ nhất châu Á?
A. Cap-ca. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Hi-ma-lay-a.
Câu 2. Phía nam của châu Á tiếp giáp với
A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Châu Âu, châu Phi.
Câu 3. Tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á giảm đáng kể là do
A. kinh tế phát triển. B. dịch bnh được đẩy lùi.
C. đời sống nhân dân cải thiện. D. thực hiện chính sách dân số.
Câu 4. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố
A. Nam Á và Đông Á. B. Đông Nam Á và Nam Á.
C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
Câu 5. Sông ngòi khu vực Đông Nam Á và Nam Á có đặc điểm là
A. kém phát triển. B. đóng băng vào mùa đông.
C. chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. mạng lưới sông dày, nhiều sông lớn.
Câu 6. Một số nước châu Á có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp thuộc nhóm
nước
A. phát triển. B. đang phát triển.
C. công nghiệp mới. D. giàu nhưng trình độ kinh tế -xã hội chưa cao.
Câu 7. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất bao nhiêu
km?
A. 6200. B. 7200. C. 8200. D. 9200.
Câu 8. Những nước nào sau đây thuộc nhóm nước công nghiệp mới?
A. Xin-ga-po, Hàn Quốc. B. Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Mi-an-ma, Lào. D. Bru-nây, Cô- oét.
Câu 9. Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.
Câu 10. Mặc tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm nhưng châu Á vẫn số dân đông nhất so với
các châu lục khác là do
A. tỉ lệ tử quá cao. B. tỉ lệ tử quá thấp. C. tỉ lệ sinh quá cao. D. số dân quá đông.
Câu 11. Khu vực có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển ở châu Á là
A. Bắc Á. B. Đông Á.
C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á.
Câu 12. Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là
A. đông – tây và bắc – nam. B. bắc – nam và vòng cung.
C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. đông bắc – tây nam và đông – tây.
Câu 13. Ý nào không thuộc nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu châu Á phân hóa đa dạng?
A. Diện tích rộng nhất thế giới.
B. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Bờ biển dài bị cắt xẻ mạnh, tạo nhiều bán đảo, vịnh biển.
D. Nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào nội địa.
Câu 14. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Nê-grô-it và Ô-xtra-lô-it. B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình châu Á?
A. Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
B. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ.
C. Địa hình tương đối bằng phẳng, ít bị chia cắt.
D. Các núi và sơn nguyên chủ yếu tập trung ở vùng trung tâm.
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1. (2 điểm).
Nêu và giải thích sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?
Câu 2. (2 điểm).
Quan sát bảng chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2017. Cho biết:
Tên nước Cơ cấu GDP (%) GDP/
người
(USD)
Mức thu nhập
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dịch
vụ
Nhật Bản 1,2 29,3 69,5 38332 Cao
Cô-oét 0,4 49,2 50,4 29760 Cao
Hàn Quốc 2,2 39,6 58,2 29743 Cao
Ma-lai-xi-a 8,7 38,6 52,7 10254 Trung bình cao
Trung Quốc 7,9 40,5 51,6 8759 Trung bình
U-dơ-bê-ki-xtan 34,0 27,9 38,1 1827 Trung bình thấp
Lào 18,3 34,9 46,8 2424 Trung bình thấp
Việt Nam 17,1 37,1 45,8 2366 Trung bình thấp
a) Nước bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao
nhiêu lần?
b) Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước có thu
nhập thấp ở chỗ nào?
c) Kể tên các nước đang phát triển, có nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp?
d) Nhật Bản và Cô-oét đều là nước giàu nhưng khác nhau về kinh tế-xã hội như thế nào?
Câu 3. (1 điểm).
Vị trí địa lí và kích thước lãnh thổ châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với khí hậu?
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1. (2 điểm). Nêu và giải thích s khác nhau giữa kiểu k hậu g mùa và kiểu khí hậu lục địa
ở châu Á?
..........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Câu 2. (2 điểm).
a) Nước bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao
nhiêu lần? ............................................................................................................................................
b) Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước có thu
nhập thấp ở chỗ nào? ............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
c) Kể tên các nước đang phát triển, nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp?
.........................................................................................................................................................................
d) Nhật Bản Cô-oét đều nước giàu nhưng khác nhau về kinh tế-xã hội như thế nào?
........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 3. (1 điểm). Vị trí địa và kích thước lãnh thổ châu Á ý nghĩa như thế nào đối với khí
hậu? ................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................