MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 9 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ Nội dung Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc.
1 0,33
2 0,66
Nhận biết biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số
1 0,33
3 1,00
- Biết được các dân tộc có tŕnh độ phát triển kinh tế khác nhau ,chung sống đoàn kết cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 1 0,33 - Nguyên nhân và hậu quả sự gia tăng dân số. 1 0,33 Quy mô các đô thị ở nước ta so với thế giới
Số câu Số điểm Chủ đề: Dân số. Gia tăng dân số (gồm bài 2, bài 5) Số câu Số điểm Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư.
2 0,33
4 1,33
Số câu Số điểm Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống.
- Trình bày được một số đặc điểm dân số nước ta. 1 0,33 - Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta . - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta. 2 0,66 - Trình bày được đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng nguồn lao động ở nước ta. 1 0,33 - Biết được sức ép dân số đối với việc giải quyết việc làm. 2 0,66
3 1,00
Số câu Số điểm
Chủ đề: Sự phát triển nền kinh tế
Vai trò của chính sách khuyến khích phát triển kinh tế nhiều thành phần - Nắm được vai trò của các nhân tố tự nhiên và KT-XH đối với sự phân bố nông nghiệp ở nước ta.
1 2,00
4 3,00
Số câu Số điểm Chủ đề: Nông nghiệp. (gồm bài 7, bài 8, bài 10)
Nêu được những thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta? 1 0,33 - Nắm được đặc điểm phát triển và phân bố một số cây trồng, vật nuôi.
1 0,33 - Thấy được những nhân tố quyết định tạo nên thành tựu to lớn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta.
Liên hệ thực tế giải thích sự gia tăng của đàn lợn và gia cầm, giảm về đàn trâu.
Số câu Số điểm
1 0,33
1 0,33
1 0,33 - Nắm vững sự phân bố SXNN với sự hình thành các vùng sản xuất tập trung các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu. 1 0,33
4 2,00
1 1,00
Bài 9. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản. - Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành thủy sản.
- Trình bày được thực trạng và phân bố ngành lâm nghiệp của nước ta ; vai trò của từng loại rừng 2 0,66 9 3,0
5 1,66
1 2,0
1 0,33 7 2,33
1 1,0
3 1,00 21+2 10
Số câu Số điểm TS câu TS điểm
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ 9
Họ và tên:…………………................. Năm học:2021-2022
Lớp 9 Thời gian 45 phút ( Không kể
giao đề)
Điểm Lời Phê
I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số của nước ta? A. 86%. B. 76%. C. 90%. D. 85%. Câu 2. Đâu là sản phẩm thủ công nổi bật của người Thái, Dao, Mông? A. Đồ gốm. B. Hàng thổ cẩm. C. Cồng chiêng. D. Hàng tơ lụa. Câu 3. Hiện nay, dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 13. B. 15. C. 14. D. 10. Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực nông thôn, miền núi có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao là gì? A. Trình độ dân trí thấp. B. Tuổi thọ trung bình thấp. C. Kết hôn sớm. D. Kinh tế kém phát triển. Câu 5. Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm
Nhận xét không đúng về tình hình dân số nước ta là A. Tổng số dân tăng liên tục và khá nhanh. B. Dân số nước ta tăng lên khá nhanh nhưng còn biến động. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm xuống đạt mức dưới 1%. Câu 6. Dân cư nước ta tập trung đông ở khu vực A. Đồng bằng, ven biển. B. Miền núi. C. Vùng biên giới. D. Cao nguyên. Câu 7. Các đô thị ở nước ta chủ yếu có quy mô A. Lớn. B. Rất lớn. C. Vừa và nhỏ. D. Nhỏ. Câu 8.Cho bảng số liệu sau: Dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 – 2014.
B. Nông nghiệp. D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta năm 2000 và 2015 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 9. Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung trong hoạt động A. Công nghiệp. C. Dịch vụ. Câu 10. Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn? A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ. B. Quá trình đô thị hóa. C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Trình độ lao động ngày càng tăng. Câu 11. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:
A. Cây lương thực B. Cây hoa màu
C. Cây công nghiệp D. Cây ăn quả và rau đậu
Câu 12. Việc sử dụng lao động ở nước ta ngày càng hợp lí hơn, nguyên nhân không phải do A. Tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa. B. Tác động của đô thị hóa tự phát. C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần. D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn. Câu 13. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do: A. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá C. Có nhiều đảo, vũng, vịnh D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,… Câu 14. Kể tên 3 vùng kinh tế trọng điểm của nước ta từ Nam ra Bắc? A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Trung Bộ và Bắc Bộ. B. Vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ, Nam Bộ và Bắc Bộ. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, miền Trung và Bắc Bộ. D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam. Câu 15. Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế nhiều thành phần đã có vai trò gì đối với nền kinh tế nước ta? A.Tạo ra sự cạnh tranh lớn giữa các thành phần kinh tế. B. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế. C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ. D. Quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm. Câu 16. Nhân tố quyết định tạo nên thành tựu to lớn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta những năm qua là: A. Nguồn lao động ở nông thôn dồi dào, nhiều kinh nghiệm sản xuất. B. Cơ sở vật chất – kĩ thuật nông nghiệp ngày càng hoàn thiện. C. Chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn của Nhà nước. D. Thị trường trong và ngoài nước ngày càng mở rộng. Câu 17. Đặc điểm sau là của loại đất nào: Có diện tích là 9 triệu ha. Việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất có ý nghĩa to lớn đối với phát triển nông nghiệp nước ta. A. Đất nông nghiệp B. Đất feralit C. Đất phù sa D. Đất lâm nghiệp Câu 18. Hai vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng, đồng băng ven biển miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng băng ven biển miền Trung. D. Đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An, đồng bằng sông Cửu Long. Câu 19. Nguyên nhân chính làm cho khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp là cây chè mà không phải cây cà phê, cao su? A. Đất. B. Khí hậu C. Nguồn nước. D. Lao động. Câu 20. Rừng phòng hộ ở nước ta không bao gồm A. Rừng đầu nguồn các con sông. B. Dải rừng ngập mặn ven biển. C. Rừng chắn cát ven biển miền Trung. D. Rừng nguyên liệu giấy. Câu 21. Việc trồng rừng nguyên liệu giấy ở nước ta có ý nghĩa to lớn về mặt xã hội là A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. B. Tạo việc làm và thu nhập cho lao động. C. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở đồi núi. D. Ngăn xói mòn, bảo vệ môi trường II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1: Nêu những thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta trong giai đoạn đổi mới. Câu 2: Liên hệ thực tế giải thích sự gia tăng của đàn lợn và gia cầm, giảm về đàn trâu. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÝ 9
A. Trắc nghiệm . (7điểm)Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất
5 B
3 C
7 C
1 A
6 A
4 A
8 A
9 B
`10 A
12 B
13 D
16 C
11 C
14 C
15 C
20 D
21 B
18 B
19 B
17 A
Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.33 điểm 2 Câu B Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án B.TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu những thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta trong giai đoạn đổi mới.
1. Thành tựu trong phát triển kinh tế: (1 điểm). Nếu đúng hết cho 3 ý 1,0 điểm còn nếu thiếu 1 ý trừ 0,33 điểm
+ Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc. + Cơ cấu kinh tế đang chuyển theo hướng công nghiệp hoá. + Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
2. Thách thức trong phát triển nền kinh tế: (1 điểm). Nếu đúng hết cho 2 ý 1,0 điểm còn nếu thiếu 1 ý trừ 0,5 điểm