Trường THCS Lý Thường Kiệt
Lớp 9/…..
Họ và tên:……………………………………….
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN ĐỊA LÍ (Đề A)
Thời gian 45 phút
Điểm
A/ TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Em hãy chọn đáp án A; B; C; D của ý đúng rồi điền vào bảng trong phần bài làm.
Câu 1: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta thể hiện qua
A. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. B. ngôn ngữ, trang phục, tập quán.
C. trình độ, số dân, cơ cấu dân số. D. lịch sử phát triển, lễ hội truyền thống.
Câu 2: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc Kinh chiếm khoảng
A. 85,2%. B. 86,2%.
C. 87,2%. D. 88,2%.
Câu 3: Tính đến ngày 14/9/2021, dân số nước ta là
A. 93 triệu người. B. 95 triệu người. C. 97 triệu người. D. hơn 98 triệu người.
Câu 4: Vùng có dân tộc it người cư trú nhiều nhất là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Khu vực Trường Sơn.
Câu 5: Người Khơ-me cư trú chủ yếu ở
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ . D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm là do
A. quy mô dân số nước ta giảm.
B. dân số nước ta có xu hướng già hóa.
C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao.
D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Câu 7: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8: Việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta là do
A. nguồn lao động nước ta dồi dào.
B. kinh tế nước ta phát triển chậm.
C. mỗi năm nước ta có thêm 1 triệu lao động.
D. tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ.
Câu 9: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. Năm 1986 B. Năm 1990 C. Năm 1996 D. Năm 1998
Câu 10: Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. hiện đại hóa nền kinh tế.
Câu 11: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang thay đổi theo hướng
A. tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng, công nghiệp, dịch vụ giảm.
B. tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
C. tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
D. tỉ lệ lao động nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng.
Câu 12: Điều kiện quyết định sự phát triển ngành nông nghiệp nước ta là
A. địa hình và đất đai. B. dân cư và lao động.
C. khí hậu và đất đai. D. nguồn nước và tài nguyên sinh vật.
Câu 13: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên?
A. Cà phê. B. Chè. C. Cao su. D. Hồi.
Câu 14: Loại rừng nào được coi là nơi bảo tồn nguồn gen sinh vật tự nhiên?
A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất.
C. Rừng phòng hộ. D. Rừng tái sinh.
Câu 15: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều
A. sông, suối, ao hồ. B. ngư trường trọng điểm.
C. vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo. D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B/ TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1 (2 đ) Trình bày các đặc điểm nguồn lao động của nước ta?