MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I; NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN ĐỊA LÍ 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Địa lí dân
- Đặc
điểm
của mỗi
dân tộc
về văn
hóa, số
dân, cư
trú.
- Số dân
nước ta.
- Đặc
điểm gia
tăng dân
số, phân
bố dân
cư.
- Vấn
đề việc
làm.
- Đặc
điểm
nguồn
lao
động.
Nhận
xét
bảng số
liệu.
Giải
thích
nguyên
nhân.
Số câu
Số điểm
7
2,33
1
0,33
1
2,0
1a
2,0
1b
1,0
8TN, 4TL
7,66
Địa lí các
ngành
kinh tế.
- Kinh
tế nước
ta trong
thời kì
đổi mới.
- Sự
thay
đổi cơ
cấu sử
dụng
lao
động.
- Điều
kiện
phát
triển
thủy
sản.
Số câu
Số điểm
5
1,66
2
0,66
7TN
2,33
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
12
4,0
40,0
3
1,0
10,0
1
2,0
20,0
1
2,0
20,0
1
1,0
10,0
18
10,0
100,0
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Lớp 9/…..
Họ và tên:……………………………………….
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN ĐỊA LÍ (Đề A)
Thời gian 45 phút
Điểm
A/ TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Em hãy chọn đáp án A; B; C; D của ý đúng rồi điền vào bảng trong phần bài làm.
Câu 1: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta thể hiện qua
A. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. B. ngôn ngữ, trang phục, tập quán.
C. trình độ, số dân, cơ cấu dân số. D. lịch sử phát triển, lễ hội truyền thống.
Câu 2: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc Kinh chiếm khoảng
A. 85,2%. B. 86,2%.
C. 87,2%. D. 88,2%.
Câu 3: Tính đến ngày 14/9/2021, dân số nước ta là
A. 93 triệu người. B. 95 triệu người. C. 97 triệu người. D. hơn 98 triệu người.
Câu 4: Vùng có dân tộc it người cư trú nhiều nhất là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Khu vực Trường Sơn.
Câu 5: Người Khơ-me cư trú chủ yếu ở
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ . D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm là do
A. quy mô dân số nước ta giảm.
B. dân số nước ta có xu hướng già hóa.
C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao.
D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Câu 7: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8: Việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta là do
A. nguồn lao động nước ta dồi dào.
B. kinh tế nước ta phát triển chậm.
C. mỗi năm nước ta có thêm 1 triệu lao động.
D. tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ.
Câu 9: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. Năm 1986 B. Năm 1990 C. Năm 1996 D. Năm 1998
Câu 10: Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. hiện đại hóa nền kinh tế.
Câu 11: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang thay đổi theo hướng
A. tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng, công nghiệp, dịch vụ giảm.
B. tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
C. tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
D. tỉ lệ lao động nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng.
Câu 12: Điều kiện quyết định sự phát triển ngành nông nghiệp nước ta là
A. địa hình và đất đai. B. dân cư và lao động.
C. khí hậu và đất đai. D. nguồn nước và tài nguyên sinh vật.
Câu 13: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên?
A. Cà phê. B. Chè. C. Cao su. D. Hồi.
Câu 14: Loại rừng nào được coi là nơi bảo tồn nguồn gen sinh vật tự nhiên?
A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất.
C. Rừng phòng hộ. D. Rừng tái sinh.
Câu 15: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều
A. sông, suối, ao hồ. B. ngư trường trọng điểm.
C. vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo. D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B/ TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1 (2 đ) Trình bày các đặc điểm nguồn lao động của nước ta?
Câu 2 (3,0 đ) Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam năm 1999 và 2005 (đơn vị: %)
Năm
Nhóm tuổi
1999 2005
0 – 14 33,5 27,0
15 – 59 58,4 64,0
60 trở lên 8,1 9,0
a. Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
b. Giải thích nguyên nhân?
BÀI LÀM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.A
B. PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
.
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Lớp 9/…..
Họ và tên:……………………………………….
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN ĐỊA LÍ (Đề B)
Thời gian 45 phút
Điểm
A/ TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Em hãy chọn đáp án A; B; C; D của ý đúng rồi điền vào bảng trong phần bài làm.
Câu 1: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta thể hiện qua
A. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống . B. trình độ, số dân, cơ cấu dân số.
C. ngôn ngữ, trang phục, tập quán. D. lịch sử phát triển, lễ hội truyền thống.
Câu 2: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc ít người chiếm khoảng
A. 12,8%. B. 13,8%.
C. 14,8%. D. 15,8%.
Câu 3: Tính đến ngày 14/9/2021, dân số nước ta là
A. 93 triệu người. B. 95 triệu người. C. hơn 98 triệu người. D. hơn 99 triệu người.
Câu 4: Dân tộc ít người có số đông nhất là:
A. Hoa. B. Tày. C. Mường. D. Khơ- me.
Câu 5: Người Ê- đê và người Gia- rai cư trú chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Biện pháp chủ yếu để giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta là
A. thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình.
B. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. giải quyết việc làm cho người dân.
Câu 7: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 8: Việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta là do
A. nguồn lao động nước ta dồi dào.
B. tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ.
C. mỗi năm nước ta có thêm 1 triệu lao động.
D. kinh tế nước ta phát triển chậm.
Câu 9: Nước ta bắt đầu bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa khi nào?
A. Năm 1986. B. Năm 1991. C. Năm 1996. D. Năm 2000.
Câu 10: Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm. B. hiện đại hóa nền kinh tế.
C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế?
A. Chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần.
B. Tạo nên vùng kinh tế phát triển năng động.
C. Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp.
D. Hình thành các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ.
Câu 12: Nhân tố nào có tác động mạnh đến sự phát triển sản xuất nông nghiệp nước ta?
A. Dân cư và lao động nông thôn. B. Chính sách phát triển nông nghiệp.
C. Cơ sở vật chất, kĩ thuật. D. Thị trường trong và ngoài nước.
Câu 13: Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Chè. B. Điều. C. Cà phê. D. Cao su
Câu 14: Loại rừng nào có thể khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng. D. Rừng tái sinh.
Câu 15: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều
A. sông, suối, ao hồ. B. ngư trường trọng điểm.
C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
B/ TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1 (2 đ) Trình bày các đặc điểm nguồn lao động của nước ta?
Câu 2 (3,0 đ) Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam năm 1999 và 2005 (đơn vị: %)
Năm
Nhóm tuổi
1999 2005
0 – 14 33,5 27,0
15 – 59 58,4 64,0
60 trở lên 8,1 9,0
a. Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
b. Giải thích nguyên nhân?
BÀI LÀM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.A
B. PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
....................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………