TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ và tên: . . . . . . ........ . . .
Lớp: . . . ... .
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I, NH 2023-2024
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo
I/ TRẮC NGHIỆM: (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm;
mỗi câu 0,5 điểm x 6 câu = 3,0 điểm)
Câu 1. Nông nghiệp nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ trong một năm vì:
a. Nước ta có nguồn đất vô cùng quý giá.
b. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
c. Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
d. Có mạng lưới sông ngòi dày, nguồn nước phong phú.
Câu 2.Việc đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích:
a. Bảo vệ môi trường sinh thái và các sinh vật quý hiếm.
b. Hạn chế lũ lụt, chống xói mòn, sa mạc hóa.
c. Cung cấp lâm sản đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống nhân dân.
d. Bảo vệ môi trường sinh thái sinh vật quý hiếm, phòng chống thiên tai, đáp ứng
nhu cầu sản xuất và đời sống.
Câu 3. Việt Nam là nước có dân số:
a. Đông so với khu vực và thấp so với thế giới.
b. Đông so với khu vực và thế giới.
c. Thấp so với khu vực và thế giới.
d. Thấp so với khu vực và đông so với thế giới.
Câu 4: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
a. Địa hình
b. Tài nguyên khoáng sản.
c. Đất
d. Khí hậu.
Câu 5: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
a.Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
b.Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
c.Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
d.Tất cả đều đúng
Câu 6. Nhân tố nào không phải nhân tố tự nhiên ảnh hưởng tới sự phát triển phân bố
nông nghiệp:
a. Tài nguyên dất
b. Tài nguyên khí hậu
c. Chính sách phát triển nông nghiệp
d. Tài nguyên sinh vật
II/ TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: Hãy nêu những thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta? ( 2 điểm)
Câu 2: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên đến phát triển nông
nghiệp nước ta ? ( 2 điểm)
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy: ( 3 điểm)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2005.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các
ngành kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005. (Đơn vị: %)
Năm 1991 1995 1999 2005
Tổng số 100 100 100 100
Nông – Lâm – Ngư nghiệp 40.5 27.2 25.4 21.0
Công nghiệp – Xây dựng 23.8 28.8 34.5 41.0
Dịch vụ 35.7 44.0 40.1 38.0
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm: (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
II. Tự luận: ( 7,0 điểm)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I, NH 2023-2024
MÔN: ĐỊA LÝ 9
I. Trắc nghiệm: (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án c d b b d c
II. Tự luận: ( 7,0 điểm)
Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 1
2 điểm
a/ Thành tựu
- Tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc
- cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công
nghiệp hóa. Đã hình thành một số ngành trọng điểm như
dầu khí, điện, chế biến lương thực, thực phẩm...
- Sự phát triển của ngành sản xuất hàng hóa hướng ra xuất
khẩu thúc đẩy ngoại thương & đầu tư nước ngoài
- Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực & toàn
cầu, nước ta đã trở thành thành viên của WTO
b/Thách thức:
-Sự phân hóa giàu nghèo, còn các xã nghèo ở vùng sâu, vùng xa.
-Tài nguyên khai thác quá mức, môi trường ô nhiễm.
-Vấn đề việc làm chưa đáp ứng đủ.
-Biến động của thị trường TG, các thách thức khi tham gia AFTA,
WTO.
WTO
1 điểm:
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
1 điểm:
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
Câu 2 * Thuận lợi:
- Tài nguyên đất: đa dạng, vừa có đất phù sa, đất
1 điểm:
2 điểm Feralít tạo điều kiện đa dạng cây trồng như cây công
nghiệp, cây lương thực
- Tài nguyên khí hậu: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
quanh năm có nguồn nhiệt cao, độ ẩm lớn, khí hậu
phân bố rõ rệt theo chiều Bắc - Nam, theo mùa, theo
độ cao tạo điều kiện cho cây cối xanh tươi quanh năm,
trồng được cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới
- Tài nguyên nước: Sông ngòi ao hồ dày đặc, nguồn
nước ngầm phong phú thuận lợi cho việc tưới tiêu, đẩy
mạnh thâm canh tăng vụ.
- Tài nguyên sinh vật: nguồn động thực vật phong phú
tạo điều kiện để thuần dưỡng các giống cây trồng, vật
nuôi
* Khó khăn:
- Khí hậu: Nóng m thích hợp cho nhiều loại sâu bệnh
phá hoại phát triển.
- Địa hình: bị chia cắt mạnh gây khó khăn cho sản xuất
nông nghiệp, không thể sản xuất theo hình tập trung,
quy mô lớn.
- Thiên tai: hạn hán, lụt ảnh hưởng nhiều đến sản xuất
và đời sống của nhân dân.
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
1 điểm:
Câu 3
3 điểm
a. Vẽ biểu đồ miền trong đó:
- Mỗi miền đúng tỉ lệ, có đơn vị, được
- Chú thích đúng, phù hợp với biểu đồ
- Tên biểu đồ, đơn vị %
b. Nhận xét: trong đó
Từ 1991 đến 2002, cơ cấu GDP nước ta chuyển dịch
(2 đ)
(1đ)
mạnh theo hướng tích cực:
Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh (dẫn chứng)
Khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng,
trong đó tăng nhanh nhất là công nghiệp - xây dựng (dẫn
chứng)
Thực tế này phản ánh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước