đ thi s : DA ĐCN - LT 01
Câu 1: Trình bày ý nghĩa và các bi n pháp nâng cao h s công su t Cos ϕ trong m ng đi n h áp?
* Ý nghĩa c a vi c nâng cao h s công su t cos ϕ
Nâng cao h s công su t cos
ϕ
2 l i ích c b n: ơ
- L i ích to l n v kinh t cho ngành đi n và doanh nghi p. ế
- L i ích v k thu t: nâng cao ch t l ng cung c p đi n. ượ
+ Làm gi m t n th t đi n áp trên l i đi n ướ
Gi thi t công su t tác d ng không đ i, cos ế
ϕ
c a nghi p tăng t cos
ϕ
1 lên cos
ϕ
2 nghĩa là công su t ph n kháng truy n t i gi m t Q 1 xu ng Q2 khi đó, do Q1> Q2 nên:
U1 = > U2 =
+ Làm gi m t n th t công su t trên l i đi n ướ
S1 = > S2 =
+ Làm gi m t n th t đi n năng trên l i ướ
A1 =
τ
R
U
Q
P
2
2
1
2
+
> A2 =
τ
R
U
Q
P
2
2
2
2
+
+ Làm tăng kh năng truy n t i c a đ ng dây và máy bi n áp ư ế
T nh v trên ta th y:
- S2
<
S1 nghĩa đ ng dây và bi n áp ch c n truy n t i công su t Sườ ế 2 sau khi gi m l ng Q ượ
θ
truy n t i.
- N u đ ng dây và MBA đã ch n đ t i thì v i Qế ườ 2 có th t i l ng P ượ 2
>
P1.
* Các bi n phápng cao h s công su t cos ϕ trong m ng đi n h áp:
Có 2 nhóm bi n pháp nâng cao h s công su t cos
ϕ
- Nhóm bi n pháp t nhiên:
+ Thay th đ ng c KĐB làm vi c non t i b ng đ ng c KĐB có công su t nh h n làm vi c ch đ đ nh m c,ế ơ ơ ơ ế
+ Th ng xuyên b o d ng và nâng cao ch t l ng s a ch a đ ng c ,ườ ưỡ ượ ơ
+ S p x p, s d ng h p lý các quá trình công ngh c a các thi t b đi n, ế ế
+ S d ng đ ng c đ ng b thay cho đ ng c KĐB, ơ ơ
+ Thay th các MBA làm vi c non t i b ng các MBAdung l ng nh h n làm vi c ch đ đ nh m c.ế ượ ơ ế
+ S d ng ch n l u đi n t ho c ch n l u s t t hi u su t cao thay cho ch n l u thông th ng. ư ư ư ườ
Nhóm bi n pháp nhân t o: gi i pháp dùng các thi t b bù (t bù ho c máy bù).c thi t b bù phát ra Q đ cung c p 1 ph n ho c toàn b nhu c u Q trong xí nghi p. ế ế
Câu 2: Cho s đ m ch đi n máy ti n T616 ơ (hình 1.1). Đ ng c truy n đ ng chính có thông s : P ơ đm = 4,5kW; cosϕ = 0,85; η = 85%; 380/220V.
a. Trình bày nguyên ho t đ ng c a s đ m ch đi n. ơ
b. T i sao trong các s đ m ch đi n kh ng ch đ ng c không đ ng b 3 pha l i ph i quan tâm b o v đi n áp th p cho đ ng c ? ơ ế ơ ơ
c. Phân tích ho t đ ng c a b o v đi n áp th p trong s đ . ơ
d. N u r le nhi t trên m ch đ ng l c c a đ ng c truy n đ ng chính ch nh đ nh tr s 10A thì đ ng c đ c phép quá t i bao nhiêu ph n trăm?ế ơ ơ ơ ượ
Bi t đi n áp l i 380/220V ?ế ướ
a .+ Chu n b cho máy ho t đ ng : Đóng c u dao CD; Đ a tay ư g t v 0: ti p đi m KC ế (1-3) r le đi n áp RU đi n, ki m tra đi n áp ngu n. N u đ tr s đi n áp cho phép rơ ế ơ
le đi n áp RU tác đ ng đóng ti p đi m RU ế (1-3) đ t duy trì chu n b cho máy ho t đ ng.
+ Mu n giá c p chi ti t quay thu n: ế
Tay g t đ v trí I: ti p đi m KC ế ( 3- 13), KC( 3- 5) đóng
3K tác đ ng
3K m ch đ ng l c đóng 2Đ ho t đ ng, b m d u bôi tr n; đ ng th i ti p đi m 3K ơ ơ ế (2- 4) đóng
1K
đi n, ti p đi m 1K bên m ch đ ng l c đóng ế
1Đ quay thu n
giá c p chi ti t quay thu n. ti p đi m 1K ế ế ( 9- 11) m không cho 2K làm vi c đ ng th i.
+ Mu n giá c p chi ti t quay ng c: ế ượ
Tay g t đ v trí II: ti p đi m KC ế ( 3- 13) ,KC( 3- 9) đóng l i
3K tác đ ng
đóng ti p đi m 3K bên m ch đ ng l c l i Đế 2 ho t đ ng, b m d u bôi tr n đ ng th i ti p đi m 3K ơ ơ ế
( 2- 4) đóng l i
2K tác đ ng ,đóng ti p đi m 2K bên m ch đ ng l c, 1Đ quay ng c ế ượ
giá c p chi ti t quay ng c. ti p đi m 2K ế ượ ế (5-7) m ra, không cho 1Km vi c đ ng th i
+ Mu n d ng máy:
Tay g t v 0, ti p đi m KC ế ( 1- 3) ,RU(1-3) m ra 1K ho c 2K , 3K thôi tác đ ng,các đ ng c ng ng ho t đ ng. ơ
- Mu n đ ng c b m n c làm vi c đóng c u dao 2CD sau khi đ ng c b m d u ho t đ ng ơ ơ ướ ơ ơ
b. T s đ thay th c a đ ng c KĐB 3 pha, ta có bi u th c mô men c a đ ng c : ơ ế ơ ơ
( )
+
++π
=
X'
2
X1
2
s
R'
2
R1
2
f2.s
R'
2
pU3 '
1
M
Khi m máy đ ng c : ơ
( ) ( )
[ ]
XXRR
f.2
R
pU3
M
'
21
2
'
21
2
'
2
'
1
mm
++
π
+
=
N u đi n áp gi m ế
Mmm gi m, mà MC c a t i không đ i:
+ N u Mếmm > MC thì th i giam m y đ ng c tăng, nh h ng x u đ n dây qu n đ ng c l i đi n. ơ ưở ế ơ ướ
1/70
+ N u Mếmm < MC thì đ ng c không m y đ c, đ ng c làm vi c ch đ ng n m ch ơ ượ ơ ế
cháy đ ng c . ơ
+ Khi đ ng c đang ho t đ ng: Đi n áp gi m ơ
Mđc gi m, mà MC c a t i không đ i
đ ng c làm vi c ch đ quá t i ơ ế
dây qu n b đ t nóng
th cháy đ ng c . ơ
c . Ho t đ ng c a b o v th p đi n áp trong s đ : ơ
+ Khi m y đ ng c : Tay g t v trí 0, n u đi n áp l i gi m th p ơ ế ướ
r le đi n áp RU không tác đ ng ơ
n u đ a tay g t sang I ho c II: đ ng c không ho t đ ngế ư ơ
+ Khi đ ng c đang ho t đ ng: Tay g t đang v trí I ho c II, n u đi n áp l i gi m th p ơ ế ướ
r le RU thôi tác đ ng ơ
các kh i đ ng t 1K ho c 2K 3K thôi tác đ ng
các
đ ng c ng ng ho t đ ng. ơ
d.
A
3
đm
đm
đm
9,47
,85380.0,85.03.
4,5.10
cos
.U3
P
I
===
ϕ
Khi r le nhi t trên m ch đ ng l c c a đ ng c truy n đ ng chính ch nh đ nh giá tr 10 A t đ ng c đ c phép quá t i:ơ ơ ơ ượ
%6,5
100
47,9
47,9
10
100
I
II
đm
đmcd
=
=
đ thi s : DA ĐCN - LT 02
Câu 1. Trìnhy c u t o, nguyên ho t đ ng, đi u ki n m và khoá Thysistor? 3d
SCR đ c c u t o b i 4 l p bán d n PNPN. Nh tên g i ta th y SCR là m t diode ch nh l u đ c ki m soát b i c ng silicium. Các ti p xúc kim lo i đ c t o ra các c c Anodượ ư ư ượ ế ượ
A, Catot K và c ng G. 0,5đ
N u ta m c m t ngu n đi n m t chi u Vế AA vào SCR nh hình phía d i. M t dòng đi n nh Iư ướ G kích vào c c c ng G s làm n i PN gi a c c c ng G và catot K d n phát kh i
dòng đi n anod IA qua SCR l n h n nhi u. N u ta đ i chi u ngu n V ơ ế AA (c c d ng n i v i catod, c c âm n i v i anod) s không có dòng đi n qua SCR cho có dòng đi n ươ
kích IG. Nh v y ta có th hi u SCR nh m t diode nh ng có thêm c c c ng G và đ SCR d n đi n ph i có dòng đi n kích Iư ư ư G vào c c c ng . 0.5đ
C ch ho t đ ng nh trên c a SCR cho th y dòng Iơ ế ư G không c n l n và ch c n t n t i trong th i gian ng n. Khi SCR đã d n đi n, n u ta ng t b I ế G thì SCR v n ti p t c d n ế
đi n, nghĩa là ta không th ng t SCR b ng c c c ng, đây cũng là m t nh c đi m c a SCR so v i transistor ượ . 0.5đ
Ng i ta ch th ng t SCR b ng cách c t ngu n Vườ AA ho c gi m V AA sao cho dòng đi n qua SCR nh h n m t tr s nào đó (tùy thu c vào t ng SCR) g i là dòng đi n duy trì ơ
IH (hodding current) 0,5đ
0,
Câu 2. Tính ch n dây d n c p ngu n cho đ ng c đi n 1 pha 220V công su t đ nh m c P ơ đm = 8 kW; đi n áp đ nh m c U đm = 220V; Cos
ϕ
= 0,85; hi u su t
η
= 0,9; h
s hi u ch nh K hc = 0,7. Đ ng c đ t cách t đi n chính m t kho ng l = 20m. Dây d n đ c ch n trong b ng tra thông s dây. 4d ơ ượ
Ta có: Pđm = 8 kW = 8000 W
L = 20 m = 0,02 km
- Giá tr dòng đi n đ nh m c:
0,5đ
Dây d n đ c ch n th a mãn đi u ki n sau: ượ
đmcphc II.k >
Suy ra:
A85,67
7,0
5,47
k
I
I
hc
đm
cp ==>
0,5đ
Tra b ng ta ch n dây cáp ti t di n danh đ nh là 14mm ế 2 có dòng cho phép70A th a mãn đi u ki n. 0,5đ
Ki m tra theo đi u ki n t n th t đi n áp:
Đi n tr trên m t km đ ng dây là r ườ d = 1,33 [/Km]
2/70
Đi n tr dây ng v i chi u dài 20m c a hai dây là:
Rd20 = rd.L = 1,33.0,02 = 0,0266
S t áp trên đ ng dây là: ườ
U = Iđm. Rd20 = 47,5. 0,0266 = 1,264 V
Ki m tra đi u ki n t n th t đi n áp
58,0%100x
220
264,1
%100x
U
U
%U ==
=
T n th t đi n áp n m trong gi i h n cho phép
V y ch n dâyp 14 th a mãn đi u ki n kinh t , k thu t. ế
đ thi s : DA ĐCN - LT 03
Câu 1: Cho m t máy bi n áp ba phacác s li u sau đây: S ế đm = 5600 kVA; U1/U2 = 35000/66000 V; I1/I2 = 92,5/49 A; P0 = 18,5 kW; i0 = 4,5%Iđm; Un = 7,5%; Pn = 57 kW;
f = 50 Hz; Y/∆-11.
Hãy c đ nh:
a. Các tham s lúc không t i z 0, r0 x0.
b. Các tham s ng n m ch z n, rn, xn và các thành ph n c a đi n áp ng n m ch.
Cho m t máy bi n áp ba phacác s li u sau đây: S ế đm = 5600 kVA; U1/U2 = 35000/66000 V; I1/I2 = 92,5/49 A; P0 = 18,5 kW; i0 = 4,5%Iđm; Un = 7,5%; Pn = 57 kW; f = 50 Hz; Y/∆-
11.
Các tham s lúc không t i:
Đi n áp pha s c p: ơ
V20208
3
35000
3
U
U
1
f1
===
Dòng đi n pha không t i:
I0f = 0,045I = 0,045. 92,5 = 4,16A.
Các tham s không t i:
Ω
Ω
5,48443564850rzx
356
16,4.3
18500
I3
P
r
Ω6,4857
16,4
20200
I
U
z
222
0
2
00
2
f0
0
0
f0
f1
0
===
===
===
b. Các tham s ng n m ch:
Đi n áp pha ng n m ch tính t phía s c p: ơ
U1n = U1f . un = 20200 . 0,075 = 1520V.
Các tham s ng n m ch:
Ω
Ω
Ω
249,1622,24,16rzx
8,1
5,92.3
57000
I3
P
r
4,16
5,92
1520
I
U
z
222
n
2
nn
22
f1
n
n
f1
n1
n
===
===
===
Các thành ph n c a đi n áp ng n m ch:
45,7100
20208
3,16.5,92
100
U
xI
%u
01,1100
20208
22,2.5,92
100
U
rI
%u
f1
nf1
nx
f1
nf1
nr
===
===
Câu 2:S đ m ch đi n máy khoan đ ng 2A – 125: ơ (hình v 3.1) .
Đ ng c truy n đ ng chínhthông s : P ơ đm = 2,8 kW ; cos ϕ = 0,83 ; η = 82% ;380/220 V.
a. Phân tích nguyên lý ho t đ ng c a s đ m ch đi n. ơ
b. Hãy cho bi t các nguyên nhân gây quá t i cho đ ng c truy n đ ng chính.ế ơ
c. Khi đ ng c truy n đ ng chính b quá t i thì s đ ho t đ ng th nào? ơ ơ ế
d. Cho phép đ ng c quá t i đ n 10%. Hãy xác đ nh tr s đ t trên r le nhi t. ơ ế ơ
Bi t đi n áp l i 380/220Vế ướ
M ch đi n c a máy khoan đ ng 2A - 125
- M ch đ ng l c:
- M ch đi u khi n:
- M ch chi u sáng: ế
3/70
Nguyên lý ho t đ ng:
- M máy:
+ Đóng c u dao CD;
+ Mu n khoan chi ti t: Tay g t v v trí khoan chi ti t: Ti p đi m TG ế ế ế 1-2,TG 3-2,TG 4 -2 đóng.Ti p đi m TG ế 5-2,TG 6-2 m 1K tác đ ng Đ1 quay thu n tr c khoan quay
thu n.Đ ng th i ti p đi m ế 1K 4 -3 đóng ,1K 5-7 m không cho 2K tác đ ng đ ng th i
+ Mu n rút mũi khoan: Tay g t v v trí rút mũi khoan: Ti p đi m TG ế 1-2,TG 6-2,TG 5 -2 đóng.Ti p đi m TG ế 3 -2,TG 4 -2 m 2K tác đ ng .Đ ng th i ti p đi m ế 2K 5 -6, 2K 5-7
m 1K thôi tác đ ng Đ1 đ c c t kh i l i ượ ư 2K tác đ ng Đ1 quay ng c ượ tr c khoan quay ng c. ượ
- Mu n d ng máy: Tay g t v v trí gi a: Ti p đi m TG ế 1-2, m . 1K ho c 2K thôi tác đ ng Đ1 ng ng ho t đ ng.
. Các nguyên nhân gây quá t i cho đ ng c truy n đ ng chính: ơ
Nguyên nhân v đi n:
- Đi n áp l i gi m th p. ư
- M t 1 trong 3 pha l i đi n cung c p cho đ ng c . ư ơ
Nguyên nhân v c khí: ơ
- Do đ ng c : + Kd u m . ơ
+ K t tr c đ ng c ơ
+ Đ ng c b sát c t ơ
+ K t qu t làm mát phía sau đ ng c ơ
-Do kh p truy n đ ng t đ ng c sang máy khoan: ơ
+ Thi u d u bôi tr n.ế ơ
+ K t h th ng bánh răng.
-Do máy khoan:
+ K t tr c khoan.
+ Do v t li u c a phôi c ng, không đúng tiêu chu n k thu t.
+ Do t s ti n dao v t quá đ nh m c. ế ượ
Khi đ ng c truy n đ ng chính b quá t i thì dòng đi n vào đ ng c Đ ơ ơ 1 tăng r le nhi t RN tác đ ng ơ ti p đi m th ng kín RN m ra ế ườ
1K ho c 2K thôi tác đ ng Đ1 ng ng ho t đ ng.
A
6,26
,82380.0,83.03.
2,8.103
cos
U.3
Pđm
Iđm ===
ϕ
A
6,88610%.6,266,26
Iđm
10%
Iđm
I
qt10%
=
+
=+=
IcđRN = 6,9 A
đ thi s : DA ĐCN - LT 04
Câu 1:V s đ nguyên lý m ch ch nh l u c u m t pha, đ i x ngđi u khi n dùng Thysistor. V d ng đi n áp vào và d ng đi n áp ra ng v i góc m α =45 ơ ư 0
v i
t i thu n tr . Trình bày nguyên lý ho t đ ng c a m ch?
s đ nguyên ơ
D ng đi n áp vào và d ng đi n áp ra ng v i góc m α =45 0 v i t i thu n tr .
Nguyên lý ho t đ ng:
- Xét trong kho ng th i gian t 0 ÷ t 2 đi n áp ngu n u 2 gi thi t V ế A> VB
trong kho ng th i gian t 0 ÷ t 1
Thysistor T1, T4 có UAK> 0,UGK = 0 Thysistor T1, T4 khóa
Thysistor T2, T3 có UAK < 0,UGK = 0 Thysistor T2, T3 khóa
Đi n áp ra trên t i U d = 0V
trong kho ng th i gian t t 1 ÷ t 2 t i th i đi m t 1 c p xung đi u khi n vào c c G c a T 1, T4
Thysistor T1, T4 có UAK> 0,UGK > 0 sao cho IGK > 0 Thysistor T1, T4 m dòng đi n đi t ngu n qua T 1 qua ph t i( R d) qua T4 và tr v ngu n t i đi m B.
Thysistor T2, T3 có UAK < 0,UGK = 0 Thysistor T2, T3 khóa
Đi n áp ra trên t i U d = u2
Xét trong kho ng th i gian t t 2 ÷ t 4 đi n áp ngu n u 2 đ i c c tính V A < VB
4/70
i
1i
4
i
3
i
2
A
T
4
T
3
T
1
T
2
TR
d
U
2
U
1
U
d
B
t
α
=
45
0
t
t
t
t
V
u
2
U
G1
K1 U
d
UG1
K1
UG4
K4
UG2
K2
UG3
K3
α
=
45
0α
=
45
0
O
O
O
O
t
1
t
2
t
3
t
4
α
=
45
0
trong kho ng th i gian t t 2 ÷ t 3 t i th i đi m t 2
Thysistor T1, T4 có UAK < 0 Thysistor T1, T4 khóa
Thysistor T2, T3 có UAK > 0,UGK = 0 Thysistor T2, T3 khóa
Đi n áp ra trên t i U d = 0V
trong kho ng th i gian t t 3 ÷ t 4 t i th i đi m t 3 c p xung đi u khi n vào c c G c a T 2, T3
Thysistor T2, T3 có UAK> 0,UGK > 0 sao cho IGK > 0 Thysistor T2, T3 m dòng đi n đi t ngu n qua T 3 qua ph t i( R d) qua T2 và tr v ngu n t i đi m A.
Thysistor T1, T4 có UAK < 0,UGK = 0 Thysistor T1, T4 khóa
Đi n áp ra trên t i U d = u2
Chu kỳ sau l p l i
Câu 2: Cho s đ m ch đi n máy ti n T616 ơ (hình 4.1) .
a. Nguyên lý ho t đ ng:
-Chu n b cho máy ho t đ ng: Đóng c u dao CD
+ Đ a tay g t v 0: ti p đi m KC ư ế ( 1-3) đóng r le đi n áp RU ki m tra đi n áp ngu n. N u đ tr s đi n áp cho phép rơ ế ơ
R le đi n áp RU tác đ ng đóng ti p đi m RU ơ ế (1-3 ) đ t duy trì chu n b cho máy ho t đ ng.
- Mu n giá c p chi ti t quay thu n: ế
Tay g t đ v trí I: ti p đi m KC ế ( 3- 13) ,KC ( 3- 5) đóng l i 3K tác đ ng đóng ti p đi m 3K bên m ch đ ng l c l i Đế 2 ho t
đ ng, b m d u bôi tr n đ ng th i ti p đi m 3K ơ ơ ế ( 2- 4) đóng l i 1K tác đ ng ,đóng ti p đi m 1K bên m ch đ ng l c l i Đ ế 1 quay thu n giá c p chi ti t quay thu n. ế
ti p đi m 1K ế ( 9- 11) m ra, không cho 2K làm vi c đ ng th i
- Mu n giá c p chi ti t quay ng c: ế ượ
Tay g t đ v trí II: ti p đi m KC ế ( 3- 13) ,KC ( 3- 9) đóng l i 3K tác đ ng đóng ti p đi m 3K bên m ch đ ng l c l i Đế 2 ho t đ ng, b m d u bôi tr n đ ng th i ti p đi m ơ ơ ế
3K ( 2- 4) đóng l i 2K tác đ ng ,đóng ti p đi m 2K bên m ch đ ng l c l i Đ ế 1 quay ng c ượ giá c p chi ti t quay ng c. ế ượ
- ti p đi m 2K ế ( 5- 7) m ra, không cho 1K làm vi c đ ng th i
- Mu n d ng máy:
Tay g t v 0 , ti p đi m KC ế ( 1- 3 ,RU (1-3) m ra 1K ho c 2K ,3K thôi tác đ ng,các đ ng c ng ng ho t đ ng ơ
- Mu n đ ng c b m n c làm vi c đóng c u dao 2CD sau khi đ ng c b m d u ho t đ ng ơ ơ ướ ơ ơ
T s đ thay th c a đ ng c KĐB 3 pha, ta có bi u th c mômen c a đ ng c : ơ ế ơ ơ
( )
+
++π
=
X'
2
X1
2
s
R'
2
R1
2
f2.s
R'
2
pU3 '
1
M
Khi m máy đ ng c : ơ
( ) ( )
[ ]
XXRR
f.2
R
pU3
M
'
21
2
'
21
2
'
2
'
1
mm
++
π
+
=
Đi n áp gi m Mmm gi m, mà MC c a t i không đ i:
+ N u Mếmm > MC thì th i giam m máy đ ng c tăng, nh h ng x u đ n dây qu n đ ng c nh h ng x u đ n l i đi n. ơ ưở ế ơ ưở ế ư
+ N u Mếmm < MC thì đ ng c không m máy đ c. Đ ng c làm vi c ch đ ng n m ch ơ ượ ơ ế cháy đ ng c . ơ
+ Khi đ ng c đang ho t đ ng: Đi n áp gi m ơ Mđc gi m, mà MC c a t i không đ i đ ng c làm vi c ch đ quá t i ơ ế dây qu n b đ t nóng th cháy đ ng c . ơ
Ho t đ ng c a b o v th p đi n áp trong s đ : ơ
+ Khi m máy đ ng c : Tay g t v trí 0, n u đi n áp l i gi m th p ơ ế ướ r le đi n áp RU không tác đ ng ơ n u đ a tay g t sang I ho c II: đ ng c không ho t đ ng.ế ư ơ
Khi đ ng c đang ho t đ ng: Tay g t đang v trí I ho c II, n u đi n áp l i gi m th p ơ ế ướ r le RU thôi tác đ ng ơ các kh i đ ng t 1K ho c 2K và 3K thôi tác đ ng
các đ ng c ng ng ho t đ ng. ơ
A
3
đm
đm
đm
9,47
,85380.0,85.03.
4,5.10
cos
.U3
P
I
===
ϕ
Khi r le nhi t trên m ch đ ng l c c a đ ng c truy n đ ng chính ch nh đ nh giá tr 10 A thì đ ng c đ c phép quá t i:ơ ơ ơ ượ
%6,5
100
47,9
47,9
10
100
I
II
đm
đmcd
=
=
đ thi s : DA ĐCN - LT 05
Câu 1: Trình bày c u t o, nguyên lý ho t đ ng c a đ ng c đi n không đ ng b 3 pha rôto l ng sóc.? ơ
a/ C u t o:
G m có ba ph n chính : Ph n tĩnh, ph n quay, các b ph n khác
- Ph n tĩnh (Stato) g m có các b ph n chính: lõi thép, dây qu n và v máy, n p
+ Lõi thép stato đ c làm t nhi u lá t hép k thu t đi n dày 0,5mm ượ
d p đ nh hình, đ c ghép ch t v i nhau các thép đ c s n cách đi n ượ ượ ơ
m ng đ gi m dòng đi n xoáy, bên trong có các rãnh đ đ t dây qu n.
+ Dây qu n stato đ c làm b ng dây đ ng ho c nhôm ( b c cách đi n n ngoài ), g m có ba b dây qu n có c u t o gi ng nhau đ c đ t l ch nhau 120 đ đi n, ượ ượ
các vòng dây cách đi n v i nhau và cách đi n v i lõi thép stato. Dây qu n Stato có ba cu n dây pha, 6 đ u dây đ a ra h p c c ( G m có 3 đ u đ u là A, B, C và 3 đ u ư
cu i là X,Y,Z ).
- Ph n quay ( rôto) g mlõi thép, dây qu n:
+ Lõi thép rôto cũng đ c t o nên b i các lá thép k thu t đi n m ng đ c d p đ nh hình ép ch t v i nhau và ép ch t v i tr c c a đ ng c , m t ngoài c a lá thép cóượ ượ ơ
các rãnh đ đăt dây qu n rôto, hai m t lõi thép cũng đ c ph m t l p s n cách đi n m ng. ượ ơ
+ Dây qu n rôto l ngc là các thanh d n b ng nhôm ho c b ng đ ng.
Hai đ u các thanh d n đ c n i v i nhau b i 2 vòng ng n m ch ượ
- Các b ph n khác:
+ V : v c a đ ng c đúc b ng gang ho c h p kim nhôm có li n c chân và cánh to nhi t. ơ
+ N p có n p tr c và n p sau là n i đ đ t các bi và b o v các b ph n n trong c a đ ng c . N p th ng đ c l m b ng v t li u cùng v i v . ướ ơ ơ ườ ượ
+ Qu t gió m b ngn, h p kim nm, nh a.
+ N p gió ( ca bô ) đ c d p b ng tôn phía sau các l l y gió. ượ
+ Nhãn máy: Ghi các thông s k thu t
5/70