TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ I1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
` Môn thi: Địa lí 10
Mã đê: 132 Thời gian làm bài: 5U phút, không kề thời gian giao đê
Đề thi có: 03 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hoá lí học xảy ra mạnh ở miền khí hậu lạnh?
A. Nhiệt độ trung bình năm thấp. B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ.
Œ. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn. D. Nước thường hay bị đóng băng.
Câu 2: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở
A. xích đạo. B. chí tuyên. Œ. vòng cực. D. cực.
Câu 3: Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất Ở :
A. tâng khí đôi lưu. B. bê mặt Trái Đât. Œ. thêm lục địa. D. lớp Man-ti trên.
Câu 4: Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất không phụ thuộc chủ yếu vào
A. vị trí bán câu Đông, bán câu Tây. B. bờ Đông và bờ Tây các lục địa.
Œ. độ dôc và hướng phơi sườn núi. D. sự thay đôi của các vĩ độ địa lí.
Câu 5: Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy định theo ,
A. kinh tuyên giữa múi. B. điêm cực đông. Œ. vị trí của thủ đô. D. biên giới quôc gia.
Câu 6: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
A. nước ngâm. B. chê độ mưa. Œ. địa hình. D. thực vật.
Câu 7: Cho biểu đề:
Phân bố lượng mưa theo vĩ đỏ
Dựa vào biểu đồ phân bố lượng mưa theo vĩ độ. nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái
Đất?
A. Ở ôn đới có lượng mưa lớn nhất. B. Chí tuyến có lượng mưa nhỏ nhất.
Œ. Xích đạo có lượng mưa lớn nhât. D. Ở hai cực có lượng mưa lớn nhât.
Câu 8: Đá trầm tích được hình thành
A. từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đât nguội đi.
B. từ đá biên chât bị thay đôi tính chât do sức nén lớn.
Œ. từ trâm tích bị thay đôi tính chât do nhiệt độ cao.
D. ở nơi trũng do sự lăng tụ và nén chặt các vật liệu.
Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở
A. đại dương. B. bán câu Tây. Œ. lục địa. D. bán cầu Đông.
Câu 10: Khu vực nào sau đây trong năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài suốt 24 giờ?
A. Từ Xích đạo đên chí tuyên. B. Từ chí tuyên đên vòng cực.
Œ. Từ vòng cực đên cực. D. Từ cực đên chí tuyên.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 11: Độ muôi nước biên lớn nhât ở vùng
A. chí tuyến. B. xích đạo. Œ. cực. D. ôn đới.
Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?
A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuông. B. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
Œ. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đôi đột ngột. D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 13: Về mùa đông. ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
A. ngày dài hơn đêm. B. đêm dài hơn ngày.
Œ. ngày đêm băng nhau. D. toàn ngày hoặc đêm.
Câu 14: Trong khoảng thời gian từ 21/3 đến 23/9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do:
A. Vận tốc chuyền động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi,
B. Bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời,
C. Bán cầu Bắc là mùa xuân và mùa hạ.
D. Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời
Câu 15: Để thuận lợi trong đời sống xã hội, bề mặt Trái Đất được chia ra thành
A. 21 múi giờ. B. 22 múi giờ. Œ. 24 múi giờ. D. 23 múi giờ.
Câu 16: Gió Mậu dịch thôi từ áp cao
A. cực về áp thâp xích đạo. B. chí tuyến về áp thấp xích đạo.
Œ. cực về áp thâp ôn đới. D. chí tuyến về áp thấp ôn đới.
Câu 17: Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí
A. lệch nhau góc 60 độ. B. thắng hàng với nhau.
Œ. lệch nhau góc 4Š độ. D. vuông góc với nhau.
Câu 18: Chuyên động xung quanh Mặt Trời của Trái Đắt đã gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyền ngày. B. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.
C. Chuyền động các vật thể bị lệch hướng. D. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo địa hình?
A. Nhiệt độ thay đôi theo hướng sườn núi. B. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm.
C. Nhiệt độ sườn dôc thâp hơn sườn thoải. D. Càng lên cao, biên độ nhiệt độ càng lớn.
Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực? :
A. Khí hậu. B. Sinh vật. ŒC. Con người. D. Kiên tạo.
Câu 21: Ở nhiều đảo đá tại vịnh Hạ Long thường gặp những vết lõm sâu chảy dài trên vách đá đánh dấu
mực nước biên ở những thời kỳ địa chất xa xôi đó là dấu vết của?
A. Vận động nâng lên, hạ xuống. B. Hiện tượng uốn xếp.
Œ. Hiện tượng đứt gãy. D. Các trận động đất.
Câu 22: Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên?
A. Hàm ếch sóng MÙ bậc thềm sóng võ. B. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.
C. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng. D. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ.
Câu 23: Mùa hạ ở các nước theo đương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
A.21⁄3. B. 22/12. C2216. D. 23/9.
Câu 24: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các tỉnh Việt Nam trong cùng một thời gian, thường được thể
hiện băng phương pháp
A. bản đồ - biểu đồ. — B. chấm điểm. C. kí hiệu theo đường. _D. đường chuyển động.
Câu 25: Đối tượng nào sau đây được biêu hiện bằng phương pháp kí hiệu?
A. Hải cảng. B. Hướng gió. C. Luồng di dân. D. Dòng biển.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phương pháp kí hiệu?
A. Thẻ hiện được quy mô của đối tượng. B. Biểu hiện động lực phát triển đối tượng.
C. Xác định được vị trí của đối tượng. D. Thể hiện được tốc độ di chyển đối tượng.
Câu 27: Nhà thơ Tổ Hữu có câu thơ:
“Trường Sơn đông nắng, tây mưa
Ai chưa đến đó, như chưa hiểu mình!”
Câu thơ trên cho biết loại gió nào sau đây?
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
W
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Đông cực. Œ. Gió phơn. D. Gió đất, gió biển.
Câu 28: Phương pháp đường chuyển động khác với phương pháp chấm điểm chủ yếu ở chỗ nó cho biết
A. cơ câu của đôi tượng. B. quy mô của đôi tượng.
C. vị trí của các đôi tượng. D. hướng di chuyên của đôi tượng.
Câu 29: Khí áp tăng khi
A. độ cao tăng. B. nhiệt độ tăng. Œ. nhiệt độ giảm. D. khô hạn giảm.
Câu 30: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp?
A. Độ cao. B. Nhiệt độ. Œ. Độ âm. D. Hướng gió.
Câu 31: Đẻ thể hiện hướng di chuyền của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp
A. khoanh vùng. B. kí hiệu theo đường. C. đường chuyên động. D. châm điêm.
Câu 32: Gió nào sau đây thường gây nhiêu mưa cho khu vực Đông Nam Á vào mùa hạ?
A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Tín phong bán cầu Nam vượt xích đạo.
Œ. Gió tây nam từ Băc An Độ Dương. D. Gió Đông Băc từ phương Băc đên.
Câu 33: Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên một ,
A. lục địa. B. kinh tuyên. Œ. đại dương. D. vĩ tuyên.
Câu 34: Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của
A. gió mùa. B. áp thâp. C. áp cao. D. địa hình.
Câu 35: Thung lũng sông là kết quả trực tiếp của quá trình
A. bôi tụ. B. vận chuyên. C. bóc mòn. D. phong hoá.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.
B. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyền.
C. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.
D. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
Sự thay đổi của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C)
LWN [0 | am | âm | 4® | %6 | 6E [7 | 8P
[ BnduBic — J 13 J 74 | T33 | T7 | 38 | 59 | 52 | 30.)
[ BámeuNm | 13 | š3 | ¡0 | +9 | 42 | Hệ | B5 | .|
Theo bảng sô liệu, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí?
A. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thâp lớn hơn ở vĩ độ cao.
B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
Œ. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. Ộ
D. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán câu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam.
Câu 38: Tác động nào sau đây làm cho Trái Đất có hiện tượng biển tiến và biển thoái?
A. Cá lớp đá cứng bị đứt gãy. B. Lục địa nâng lên, hạ xuống.
C. Động đât, núi lửa hoạt động. D. Các lớp đá mêm bị uôn nêp.
Câu 39: Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là
A. 180/. B. 150”. C. 120”. D. 90/.
Câu 40: Một trận bóng đá ở nước Anh được tổ chức vào 21 giờ ngày 26/11/2022. Ở thành phố Hồ Chí
Minh sẽ được xem truyên hình trực tiêp vào thời gian nào sau đây?
A. 4 giờ ngày 27/11/2022. B. 4 giờ ngày 26/11/2022.
Œ. 7 giờ ngày 26/11/2022. D. 7 giờ ngày 27/11/2022.
SA ngNNmxemesluesaseeesoee BEEELÄ- sànaaeessivGscdi
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
;z912701//7131/1 ri canh... Số báo dÌqnh,...................... 5+
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
).4
- ĐỖ *ÿ *
G
` TRƯỜNG THPT VIỆT YÊNSÓI ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Địa lí 10
. Mã đề: 209 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có: (3 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Đối tượng nào sau đây được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?
A. Hải cảng. B. Dòng biển. C. Hướng gió. D. Luồng di dân.
Câu 2: Để thuận lợi trong đời sống xã hội, bề mặt Trái Đất được chia ra thành
A. 24 múi giờ. B. 21 múi giờ. C. 23 múi giờ. D. 22 múi giờ.
Câu 3: Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ¿ ở : :
A. thềm lục địa. B. bề mặt Trái Đất. C. tâng khí đôi lưu. D. lớp Man-ti trên.
Câu 4: Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất đã gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Chuyên động các vật thể bị lệch hướng. B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyền ngày.
C. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đắt. D. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.
Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực?
A. Khí hậu. B. Kiến tạo. Œ. Con người. D. Sinh vật.
Câu 6: Cho biểu đồ:
Phân bố lượng mưa theo vĩ độ
Dựa vào biểu đồ phân bố lượng mưa theo vĩ độ, nhận xét nào sau đây đúng về phân bô mưa trên Trái
Đât?
A. Ở ôn đới có lượng mưa lớn nhất. B. Chí tuyến có lượng mưa nhỏ nhất.
C. Xích đạo có lượng mưa lớn nhật. D. Ở hai cực có lượng mưa lớn nhất.
Câu 7: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở `
A. chí tuyên. B. xích đạo. Œ. vòng cực. D. cực.
Câu 8§: Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở :
A. đại dương. B. bán câu Tây. Œ. lục địa. D. bán câu Đông.
Câu 9: Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của
A. áp thâp. B. địa hình. Œ. gió mùa. D. áp cao.
Câu 10: Thung lũng sông là kết quả trực tiếp của quá trình :
A. vận chuyển. B. phong hoá. Œ. bóc mòn. D. bôi tụ.
Câu 11: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đôi của khí áp?
A. Độ cao. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Hướng gió.
Câu 12: Về mùa đông. ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
A. ngày dài hơn đêm. B. đêm dài hơn ngày.
Œ. ngày đêm băng nhau. D. toàn ngày hoặc đêm.
Câu 13: Trong khoảng thời gian từ 21/3 đến 23/9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do:
A. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi B. Bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời
C. Bán cầu Bắc là mùa xuân và mùa hạ D. Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
Câu 14: Ở miên khí hậu nóng, nhân tô chủ yêu tác động đên chê độ nước sông là
A. nước ngầm. B. chế độ mưa. Œ. địa hình. D. thực vật.
Câu 15: Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí
A. vuông góc với nhau. B. lệch nhau góc 45 độ.
Œ. thăng hàng với nhau. D. lệch nhau góc 60 độ.
Câu 16: Nhà thơ Tố Hữu có câu thơ:
“Trường Sơn đông nắng, tây mưa
Ai chưa đến đó, như chưa hiểu mình!”
Câu thơ trên cho biết loại gió nào sau đây?
A. Gió Đông cực. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió phơn. D. Gió đất, gió biển.
Câu 17: Phương pháp đường chuyền động khác với phương pháp chấm điểm chủ yếu ở chỗ nó cho biết
A. cơ câu của đôi tượng. B. quy mô của đôi tượng.
C. vị trí của các đôi tượng. D. hướng di chuyên của đôi tượng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo địa hình?
A. Nhiệt độ thay đôi theo hướng sườn núi. B. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm.
Œ. Nhiệt độ sườn dôc thâp hơn sườn thoải. D. Càng lên cao, biên độ nhiệt độ càng lớn.
Câu 19: Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy định theo 3
A. kinh tuyên giữa múi. B. vị trí của thủ đô. Œ. điêm cực đông. D. biên giới quôc gia.
Câu 20: Tác động nào sau đây làm cho Trái Đất có hiện tượng biển tiến và biên thoái?
A. Cá lớp đá cứng bị đứt gãy. B. Lục địa nâng lên, hạ xuống.
Œ. Động đât, núi lửa hoạt động. D. Các lớp đá mềm bị uốn nếp.
Câu 21: Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
A. 22/6. B. 23/9. C215: D. 22/12.
Câu 22: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực? Ụ
A. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đôi đột ngột. B. Sinh ra hiện tượng động đât, núi lửa.
Œ. Các lớp đât đá bị uôn nêp hay đứt gãy. D. Lục địa được nâng lên hay hạ xuông.
Câu 23: Khu vực nào sau đây trong năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài suốt 24 giờ?
A. Từ cực đến chí tuyến. ` B. Từ vòng cực đến cực.
C. Từ Xích đạo đến chí tuyến. D. Từ chí tuyên đên vòng cực.
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hoá lí học xảy ra mạnh ở miễn khí hậu lạnh?
A. Nhiệt độ trung bình năm thâp. B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ.
Œ. Nước thường hay bị đóng băng. D. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn.
Câu 25: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các tỉnh Việt Nam trong cùng một thời gian, thường được thê
hiện băng phương pháp : 5
A. bản đô - biêu đô. B. châm điêm. Œ. kí hiệu theo đường. D. đường chuyên động.
Câu 26: Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên? : ễ : h
A. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn. B. Hàm êch sóng vô, bậc thêm sóng vô.
Œ. Khe rãnh xói mòn, hàm êch sóng vô. D. Bậc thêm sóng võ, cao nguyên băng.
Câu 27: Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất không phụ thuộc chủ yếu vào
A. vị trí bán câu Đông, bán câu Tây. B. bờ Đông và bờ Tây các lục địa.
Œ. sự thay đôi của các vĩ độ địa lí. D. độ dôc và hướng phơi sườn núi.
Câu 28: Khí áp tăng khi
A. độ cao tăng. B. nhiệt độ tăng. Œ. nhiệt độ giảm. D. khô hạn giảm.
Câu 29: Độ muối nước biên lớn nhất ở vùng
A. chí tuyên. B. ôn đới. €: cực: D. xích đạo.
Câu 30: Đề thể hiện hướng di chuyền của bão trên Biển Đông vào nước ta. thường dùng phương pháp
A. khoanh vùng. B. kí hiệu theo đường. C. đường chuyển động. D. chấm điểm.
Câu 31: Gió nào sau đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á vào
mùa hạ? ẫ : _c
A. Tín phong bán câu Băc. B. Gió tây nam từ Băc An Độ Dương.
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
ứ
C. Tín phong bán cầu Nam vượt xích đạo. D. Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến.
Câu 32: Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên một
A. lục địa. B. kinh tuyến. C. đại dương. D. vĩ tuyến.
Câu 33: Ở nhiều đảo đá tại vịnh Hạ Long thường gặp những vết lõm sâu chảy dài trên vách đá đánh dấu
mực nước biên ở những thời kỳ địa chât xa xôi đó là dâu vêt của?
A. Hiện tượng uốn xếp. B. Vận động nâng lên, hạ xuống.
Œ. Hiện tượng đứt gãy. D. Các trận động đât.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phương phápkíhệuU?
A. Biêu hiện động lực phát triên đôi tượng. B. Thê hiện được tôc độ di chyên đôi tượng.
C. Thê hiện được quy mô của đôi tượng. D. Xác định được vị trí của đôi tượng.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.
B. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyền.
C. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.
D. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.
Câu 36: Sự thay đổi của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C)
CV TT |9] | 4 J5 TUUNN TU [ap -
[BmeuNm | lÐ | 59 | 709 | 42 | 42
Theo bảng sô liệu, nhận xét nào sau đây đúng về thay đồi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí?
A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
C. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam.
D. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao.
Câu 37: Đá trầm tích được hình thành
A. ở nơi trũng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu.
B. từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi.
C. từ đá biến chất bị thay đồi tính chất do sức nén lớn.
D. từ trầm tích bị thay đồi tính chất do nhiệt độ cao.
Câu 38: Một trận bóng đá ở nước Anh được tổ chức vào 21 giờ ngày 26/11/2022. Ở thành phố Hồ Chí
Minh sẽ được xem truyền hình trực tiếp vào thời gian nào sau đây?
A. 4 giờ ngày 27/11/2022. B. 7 giờ ngày 27/11/2022.
Œ. 4 giờ ngày 26/11/2022. D. 7 giờ ngày 26/11/2022.
Câu 39: Gió Mậu dịch thôi từ áp cao 8n
A. cực về áp thâp xích đạo. B. cực về áp thâp ôn đới.
C. chí tuyên về áp thâp ôn đới. D. chí tuyên về áp thâp xích đạo.
Câu 40: Kinh tuyến được chọn đề làm đường chuyên ngày quốc tế là
A. 150Ẻ. B. 120Ẻ. C. 180”. D. 90).
“nh HỆ eosdeseeee
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
J10/01) LÍ IS LÍEEScnco35546013136oexoolEodfcg500S61 6118 3x04.1ssee Số báo danh....................... --
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓI ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
sw Môn thị: Địa lí 10
Mã đề: 357 Thời gian làm bài: 50 phút, không kề thời gian giao đề
Đề thi có: 03 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hoá lí học xảy ra mạnh ở miền khí hậu lạnh?
A. Nước thường hay bị đóng băng. B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ.
Œ. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lón. : D. Nhiệt độ trung bình năm thâp.
Câu 2: Giá trị xuất khâu và nhập khẩu của các tỉnh Việt Nam trong cùng một thời gian, thường được thể hiện bằng
phương pháp _ 3
A. châm điêm. - B. đường chuyên động. C. bản đô - biêu đô. D. kí hiệu theo đường.
Câu 3: Cho bảng sô liệu:
Sự thay đổi của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C)
CG | PP | 5m | 90..] đ./| 309] 50.-] NP.. MP
LBmsuBe | lễ | | BH |[ HU.| 58 | 59Đ.| 52 | 3187|
[BmduNm | l§ | 55 | 70 | 49 | 44 | H$ | 5 | 87 |
Theo bảng sô liệu, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí?
A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
C. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam.
D. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao.
Câu 4: Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của
A. gió mùa. B. áp thâp. C. địa hình. D. áp cao.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực? ;
A. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đôi đột ngột. B. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
C. Các lớp đât đá bị uôn nêp hay đứt gãy. D. Lục địa được nâng lên hay hạ xuông.
Câu 6: Thung lũng sông là kết quả trực tiếp của quá trình :
A. vận chuyên. B. bóc mòn. C. phong hoá. D. bôi tụ.
Câu 7: Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở
A. bán câu Đông. B. bán câu Tây. Œ. lục địa. D. đại dương.
Câu 8: Trong khoảng thời gian từ 21/3 đến 23/9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do:
A. Vận tộc chuyên động của Trái Đât quanh Mặt Trời giảm đi
B. Bán câu Băc chêch xa Mặt Trời
€. Bán câu Băc là mùa xuân và mùa hạ
D. Bán câu Bắc ngả về phía Mặt Trời
Câu 9: Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên một
A. kinh tuyên. B. đại dương. C. vĩ tuyến. D. lục địa.
Câu 10: Về mùa đông, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
A. đêm dài hơn ngày. B. ngày dài hơn đêm.
Œ. ngày đêm băng nhau. D. toàn ngày hoặc đêm.
Câu 11: Khu vực nào sau đây trong năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài suốt 24 giờ?
A. Từ cực đền chí tuyên. B. Từ vòng cực đên cực.
C. Từ Xích đạo đên chí tuyên. D. Từ chí tuyên đên vòng cực.
Câu 12: Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí
A. vuông góc với nhau. B. lệch nhau góc 45 độ.
C. thăng hàng với nhau. D. lệch nhau góc 60 độ.
Câu 13: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
A. nước ngâm. B. địa hình. h C. chê độ mưa. D. thực vật.
Câu 14: Kinh tuyên được chọn đê làm đường chuyên ngày quôc tê là
A. 120. B. 180. C..140”. D. 907.
Câu 15: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở
A. chí tuyên. B. vòng cực. Œ. xích đạo. D. cực.
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
Câu 16: Gió Mậu dịch thổi từ áp cao
A. cực về áp thấp xích đạo. B. cực về áp thấp ôn đới.
Œ. chí tuyên về áp thâp ôn đới. D. chí tuyên về áp thâp xích đạo.
Câu 17: Tác động nào sau đây làm cho Trái Đất có hiện tượng biền tiến và biển thoái?
A. Cá lớp đá cứng bị đứt gãy. B. Lục địa nâng lên, hạ xuông.
Œ. Động đât, núi lửa hoạt động. D. Các lớp đá mêm bị uôn nếp.
Câu 18: Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy định theo :
A. vị trí của thủ đô. B. biên giới quôc gia. Œ. điêm cực đông. D. kinh tuyên giữa múi.
Câu 19: Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
A. 22/6. B. 23/9. C215: D.22/12.
Câu 20: Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên? : ˆ : š
A. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn. B. Hàm êch sóng vô, bậc thêm sóng võ.
C. Khe rãnh xói mòn, hàm êch sóng vô. D. Bậc thêm sóng vô, cao nguyên băng.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực?
A. Khí hậu. B. Kiên tạo. Œ. Con người. D. Sinh vật.
Câu 22: Phát biêu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phương pháp kí hiệu? :
A. Biêu hiện động lực phát triên đôi tượng. B. Xác định được vị trí của đôi tượng.
€. Thê hiện được quy mô của đôi tượng. D. Thê hiện được tốc độ di chyên đôi tượng.
Câu 23: Cho biểu đồ:
E1
⁄+
P2212) 121112)
TT
6T [|† ||] ||} l)
#0, J [|| ||] †]
61 |1] |] || |l|
1% TL] | | |
6510| | 22
Phân bố lượng mưa theo vĩ độ
Dựa vào biêu đồ phân bô lượng mưa theo vĩ độ. nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái Đất?
A. Chí tuyến có lượng mưa nhỏ nhất. B. Ở ôn đới có lượng mưa lớn nhất.
C. Ở hai cực có lượng mưa lớn nhất. D. Xích đạo có lượng mưa lớn nhất.
Câu 24: Đối tượng nào sau đây được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu? :
A. Dòng biên. B. Hải cảng. C. Hướng gió. D. Luông di dân.
Câu 25: Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng
A. xích đạo. B. chí tuyên. Œ. cực. D. ôn đới.
Câu 26: Đề thuận lợi trong đời sống xã hội, bề mặt Trái Đất được chia ra thành
A. 23 múi giờ. B. 22 múi giờ. Œ. 24 múi giờ. D. 2l múi giờ.
Câu 27: Khí áp tăng khi
A. độ cao tăng. B. nhiệt độ tăng. €. nhiệt độ giảm. D. khô hạn giảm.
Câu 28: Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đắt đã gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đât. B. Chuyên động các vật thê bị lệch hướng.
€. Giờ trên Trái Đât và đường chuyền ngày. D. Thời tiệt các mùa trong năm khác nhau.
Câu 29: Đề thê hiện hướng di chuyển của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp
A. khoanh vùng. B. kí hiệu theo đường. Œ. đường chuyên động. D. châm điểm.
Câu 30: Gió nào sau đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam A vào mùa hạ?
A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Tín phong bán cầu Nam vượt xích đạo.
Œ. Gió tây nam từ Bắc An Độ Dương. D. Gió Đông Băc từ phương Băc đên.
Câu 31: Phương pháp đường chuyền động khác với phương pháp chấm điểm chủ yếu ở chỗ nó cho biết
A. cơ câu của đôi tượng. - B. quy mô của đôi tượng.
C. hướng di chuyên của đôi tượng. D. vị trí của các đôi tượng.
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
Câu 32: Nhà thơ Tố Hữu có câu thơ: ớ
“Trường Sơn đông nắng, tây mưa
Ai chưa đên đó, như chưa hiệu mình!”
Câu thơ trên cho biết loại gió nào sau đây?
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Đông cực. C. Gió phơn. D. Gió đất, gió biển
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo địa hình?
A. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm. B. Nhiệt độ sườn dc thâp hơn sườn thoải.
C. Càng lên cao, biên độ nhiệt độ càng lớn. D. Nhiệt độ thay đôi theo hướng sườn núi.
Câu 34: Phát biêu nào sau đây &hông đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trâm tích.
B. Giới hạn vỏ Trái Đât không trùng với thạch quyên.
C. Dày không đều, câu tạo bởi các tâng đá khác nhau.
D. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.
Câu 35: Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở , :
A. bê mặt Trái Đât. B. thêm lục địa. c. tầng khí đôi lưu. D. lớp Man-ti trên.
Câu 36: Ở nhiều đảo đá tại vịnh Hạ Long thường gặp những vết lõm sâu chảy dài trên vách đá đánh dẫu mực nước
biển ở những thời kỳ địa chất xa xôi đó là dấu vết của?
A. Hiện tượng uốn xếp. ` B. Hiện tượng đứt gãy.
Œ. Vận động nâng lên, hạ xuông. D. Các trận động đât.
Câu 37: Một trận bóng đá ở nước Anh được tô chức vào 2l giờ ngày 26/11/2022. Ở thành phố Hồ Chí Minh sẽ
được xem truyền hình trực tiếp vào thời gian nào sau đây?
A. 4 giờ ngày 27/11/2022. B. 7 giờ ngày 27/11/2022.
C. 4 giờ ngày 26/11/2022. D. 7 giờ ngày 26/11/2022.
Câu 38: Nhân tố nào sau đây &ông ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp?
A. Nhiệt độ. B. Độ cao. Œ. Độ âm. D. Hướng gió.
Câu 39: Đá trầm tích được hình thành
A. ở nơi trũng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu.
B. từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi.
C. từ đá biến chất bị thay đổi tính chất do sức nén lớn.
D. từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao.
Câu 40: Sự phân. bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất không phụ thuộc chủ yếu vào
A. vị trí bán câu Đông, bán cầu Tây. B. bờ Đông và bờ Tây các lục địa.
C. sự thay đôi của các vĩ độ địa lí. D. độ dôc và hướng phơi sườn núi.
Ôn ha n2 san Anh 6u lột HE cuc
Thí sinh không được sử dụng lài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
'E]O (0111 HÌ SINH 2à 1n ai S3 880 s2a Số báo danh........................ --
Trang 3/3 - Mã đề thi 357
`_TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓI ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Buới Môn thi: Địa lí 10
Mã đê: 485 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có: 03 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Khu vực nào sau đây trong năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài suốt 24 giờ?
A. Từ chí tuyến đến vòng cực. B. Từ Xích đạo đến chí tuyến.
C. Từ vòng cực đên cực. D. Từ cực đến chí tuyến.
Câu 2: Khí áp tăng khi
A. độ cao tăng. B. nhiệt độ tăng. C. nhiệt độ giảm. D. khô hạn giảm.
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây không phải là đo tác động của nội lực?
A. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. B. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
C. Các lớp đât đá bị uôn nêp hay đứt gãy. D. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phương pháp kí hiệu?
A. Thể hiện được quy mô của đôi tượng. B. Biểu hiện động lực phát triển đối tượng.
C. Thể hiện được tốc độ di chyến đối tượng. D. Xác định được vị trí của đối tượng.
Câu 5: Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở 1 l
A. tầng khí đối lưu. B. thềm lục địa. Œ. lớp Man-ti trên. D. bê mặt Trái Đât.
Câu 6: Về mùa đông, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
A. toàn ngày hoặc đêm. B. đêm dài hơn ngày.
Œ. ngày đêm bằng nhau. D. ngày dài hơn đêm.
Câu 7: Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy định theo Š
A. biên giới quốc gia. B. kinh tuyến giữa múi. C. vị trí của thủ đô. D. điêm cực đông.
Câu 8: Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
A. 23/9. B. 21/3. Œ. 22/6. D. 22/12.
Câu 9: Gió nào sau đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á vào mùa hạ?
A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Tín phong bán cầu Nam vượt xích đạo.
Œ. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương. D. Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến.
Câu 10: Thung lũng sông là kết quả trực tiếp của quá trình
A. vận chuyển. B. bóc mòn. C. bồi tụ. D. phong hoá.
Câu 11: Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí
A. thăng hàng với nhau. B. lệch nhau góc 45 độ.
C. vuông góc với nhau. D. lệch nhau góc 60 độ.
Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hoá lí học xảy ra mạnh ở miền khí hậu lạnh?
A. Lượng mưa trung bình năm nhỏ. B. Nước thường hay bị đóng băng.
C. Nhiệt độ trung bình năm thâp. D. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn.
Câu 13: Trong khoảng thời gian từ 21/3 đến 23/9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do:
A. Bán câu Bắc là mùa xuân và mùa hạ B. Bán cầu Bắc chếch. xa Mặt Trời
C. Vận tốc chuyên động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi D. Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời
Câu 14: Phương pháp đường chuyển động khác với phương pháp chấm điểm chủ yếu ở chỗ nó cho biết
A. vị trí của các đối tượng. B. quy mô của đối tượng.
C. hướng di chuyển của đối tượng. D. cơ cấu của đối tượng.
Câu 15: Gió Mậu dịch thôi từ áp cao
A. cực về áp thấp xích đạo. B. cực về áp thấp ô ôn đới.
Œ. chí tuyên vê áp thấp ôn đới. D. chí tuyên vê áp thấp xích đạo.
Câu 16: Tác động nào sau đây làm cho Trái Đắt có hiện tượng biển tiến và biển thoái?
A. Cá lớp đá cứng bị đứt gãy. B. Lục địa nâng lên, hạ xuống.
C. Động đât, núi lửa hoạt động. D. Các lớp đá mềm bị uốn nếp.
Trang 1/3 - Mã đề thi 485
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo địa hình?
A. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm. B. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm.
Œ. Càng lên cao, biên độ nhiệt độ càng lớn. D. Nhiệt độ sườn dôc thâp hơn sườn thoải.
Câu 18: Chuyền động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất đã gây ra hệ quả nào sau đây? :
A. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. B. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đât.
Œ. Chuyên động các vật thê bị lệch hướng. D. Giờ trên Trái Đât và đường chuyên ngày.
Câu 19: Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên?
A. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn. B. Hàm ếch sóng VÕ, bậc thềm sóng võ.
Œ. Khe rãnh xói mòn, hàm êch sóng vô. D. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng.
Câu 20: Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng
A. ôn đới. B. cực. Œ. xích đạo. D. chí tuyên.
Câu 21: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở
A. cực. Thàn B. xích đạo. €. vòng cực. D. chí tuyên.
Câu 22: Cho biêu đô:
Phân bố lượng mưa theo vĩ đỏ
Dựa vào biểu đồ phân bố lượng mưa theo vĩ độ. nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái
Đất?
A. Chí tuyến có lượng mưa nhỏ nhất. B. Ở ôn đới có lượng mưa lớn nhất.
C. Ở hai cực có lượng mưa lớn nhất. D. Xích đạo có lượng mưa lớn nhất.
Câu 23: Một trận bóng đá ở nước Anh được tổ chức vào 21 giờ ngày 26/11/2022. Ở thành phó Hồ Chí
Minh sẽ được xem truyền hình trực tiếp vào thời gian nào sau đây?
A. 4 giờ ngày 27/11/2022. B. 7 giờ ngày 27/11/2022.
Œ. 4 giờ ngày 26/11/2022. D. 7 giờ ngày 26/11/2022.
Câu 24: Nhà thơ Tố Hữu có câu thơ:
“Trường Sơn đông nắng. tây mưa
Ai chưa đến đó, như chưa hiểu mình!”
Câu thơ trên cho biết loại gió nào sau đây?
A. Gió Đông cực. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió đất, gió biền. D. Gió phơn.
Câu 25: Đá trầm tích được hình thành
A. từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao.
B. ở nơi trũng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu.
Œ. từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi.
D. từ đá biến chất bị thay đổi tính chất do sức nén lớn.
Câu 26: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các tỉnh Việt Nam trong cùng một thời gian, thường được thể
hiện bằng phương pháp : ` `
A. bản đồ - biêu đồ. B. kí hiệu theo đường. C. châm điêm. D. đường chuyên động.
Câu 27: Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất không phụ thuộc chủ yếu vào
A. vị trí bán cầu Đông, bán cầu Tây. B. bờ Đông và bờ Tây các lục địa.
C. sự thay đổi của các vĩ độ địa lí. D. độ dôc và hướng phơi sườn núi.
Trang 2/3 - Mã đề thi 485
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Sự thay đổi của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C)
Theo bảng sô liệu, TỰ xét nào sau T TT về thay đôi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí?
A. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao.
B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
C. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
D. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam.
Câu 29: Đối tượng nào sau đây được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?
A. Hướng gió. B. Luồng di dân. C. Hải cảng. D. Dòng biển.
Câu 30: Đề thuận lợi trong đời sống xã hội, bề mặt Trái Đất được chia ra thành
A. 22 múi giờ. B. 24 múi giờ. Œ. 23 múi giờ. D. 21 múi giờ.
Câu 31: Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên một
A. vĩ tuyến. B. lục địa. C. kinh tuyến. D. đại dương.
Câu 32: Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở
A. đại dương. B. bán câu Tây. Œ. lục địa. D. bán câu Đông.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.
B. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyền.
C. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.
D. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.
Câu 34: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
A. chế độ mưa. B. thực vật. Œ. nước ngâm. D. địa hình.
Câu 35: Ở nhiều đảo đá tại vịnh Hạ Long thường gặp những vết lõm sâu chảy dài trên vách đá đánh dấu
mực nước biển ở những thời kỳ địa chất xa xôi đó là dấu vết của?
A. Hiện tượng uôn xếp. B. Vận động nâng lên, hạ xuống.
C. Hiện tượng đứt gãy. D. Các trận động đất.
Câu 36: Để thể hiện hướng đi chuyên của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp
A. chấm điểm. B. đường chuyển động. C. kí hiệu theo đường. D. khoanh vùng.
Câu 37: tình tuyến được chọn để làm đường chuyên ngày quốc tế là
A. 900. B. 150. C. 180). D. 120.
Câu 38: Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực? :
A. Sinh vật. B. Con người. Œ. Khí hậu. D. Kiên tạo.
Câu 39: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp?
A. Nhiệt độ. B. Độ cao. Œ. Độ âm. D. Hướng gió.
Câu 40: Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của
A. áp thâp. B. gió mùa. Œ. áp cao. D. địa hình.
Gói E010: 20/a 0g -a0