UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
(Đê gôm co 02 trang)
Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rôi ghi
vao giây lam bai. Vi du": Câu 1 cho"n câu tra% lơi A thi ghi 1-A
Câu 1. Lịch sử là môn học
A. Tìm hiểu các cuộc chiến tranh của nhân loại.
B. Tìm hiểu những tấm gương anh hùng trong quá khứ.
C. Ghi lại các sự kiện đã diễn ra theo trình tự thời gian.
D. Tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người.
Câu 2. Tư liệu chữ viết là
A. những hoa văn trên thân và mặt trống đồng.
B. những câu chuyện cổ tích do người xưa tưởng tượng ra.
C. những hình vẽ trên vách hang đá của người nguyên thủy.
D. những bản ghi; sách được in,…từ quá khứ còn được lưu giữ đến ngày nay.
Câu 3. Những tấm bia ghi tên người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) thuộc loại tư
liệu lịch sử nào?
A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu hiện vật. D. Cả tư liệu hiện vật và chữ viết.
Câu 4. Năm 2021 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XIX. B. XX. C. XXI. D. XXII.
Câu 5. Theo Công lịch, 1000 năm được gọi là một
A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. thiên niên kỉ. D. kỉ nguyên.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không đúng khi mô tả về đặc điểm hình thể của Người tối cổ?
A. Hoàn toàn đi, đứng bằng hai chân. B. Trán thấp, hàm nhô, u mày nổi cao.
C. Thể tích hộp sọ lớn hơn so với vượn cổ. D. Trán cao, mặt phẳng, cơ thể gọn và linh hoạt.
Câu 7. Tại di chỉ Núi Đọ (Thanh Hóa, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích
nào của Người tối cổ?
A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch.
C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ lao động bằng đá.
Câu 8. Trong đời sống tinh thần, Người tinh khôn đã có tục
A. thờ thần – vua. B. chôn cất người chết.
C. xây dựng nhà cửa. D. lập đền thờ các vị vua.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Mô t sơ lưc giai đon Công xã th tc ca Người nguyên thu. Em hãy liên hệ vai
trò của lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay?
Công xã thị tộc (Người tinh khôn)
Đời sống vật chất
Đời sống tinh thần
Câu 2: (1,0 điểm) Một hiện vật bị chôn vùi năm 1000TCN. Đến năm 2022 hiện vật đó được đào
lên. Hỏi nó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đó?
B. PHÂN MÔN ĐỊA
I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm).
Chọn một đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm)
Câu 1. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến có số độ
A. 00. B. 200. C. 900. D. 1800.
Câu 2. Trên bản đồ hành chính Việt Nam, để thể hiện biên giới quốc gia, người ta dùng loại
kí hiệu nào?
A. Điểm.
C. Đường.
B. Diện tích.
D. Tượng hình.
Câu 3. Kí hiệu bản đồ có mấy loại?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo một góc bằng
A. 23027’. B. 27023’. C. 33066’. D. 66033’.
Câu 5. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là
A. 24 giờ. B. 24 giờ 56 phút 04 giây.
C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ.
Câu 6. Lớp vỏ Trái Đất ở trạng thái nào?
A. Lỏng. B. Lỏng đến quánh dẻo.
C. Rắn chắc. D.Lỏng ngoài, trong rắn.
Câu 7. (0,5 điểm) Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ (….....) để hoàn thành nội dung sau
(hướng tây, hướng bắc, vĩ tuyến)
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, chúng ta dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến.
Đầu trên của kinh tuyến chỉ (1)…………, đầu dưới của kinh tuyến chỉ hướng nam. Đầu bên trái
của các (2)……….chỉ hướng tây, đầu bên phải chỉ hướng đông.
II/ TỰ LUN: (3,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau.
Câu 2. (1,0 điểm) Trên thực tế, khoảng cách giữa thành phố Tam Kỳ (tỉnh Quảng Nam) thành
phố Huế (tỉnh Thừa Thiên Huế) 160 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000 thì khoảng cách
này là bao nhiêu?
Câu 3. (0,5 điểm) Quan sát hình bên dưới, xác định tọa độ địa lý của điểm G?
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
(Đê gôm co 02 trang)
Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rôi ghi
vao giây lam bai. Vi du": Câu 1 cho"n câu tra% lơi A thi ghi 1-A
Câu 1. Lịch sử được hiểu là tất cả những gì
A. đang diễn ra ở hiện tại. B. sẽ xảy ra trong tương lai.
C. đã xảy ra trong quá khứ. D. đã và đang diễn ra trong đời sống.
Câu 2. Tư liệu hiện vật là
A. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học.
B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại.
C. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ.
D. di tích, đồ vật… của người xưa còn được lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
Câu 3. Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thủy Tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
A. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. B. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
C. Truyền thống làm thủy lợi, chống thiên tai. D. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
Câu 4. Năm 2024 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XIX. B. XX. C. XXI. D. XXII.
Câu 5. Một thế kỉ có bao nhiêu năm?
A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm.
Câu 6. Người tối cổ đã
A. loại bỏ hết dấu tích của loài vượn trên cơ thể mình.
B. biết chế tạo công cụ lao động bằng đồng đỏ.
C. hoàn toàn đi, đứng bằng hai chân.
D. có cấu tạo cơ thể giống với con người hiện nay.
Câu 7. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu
tích nào của Người tối cổ?
A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch.
C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đời sống tinh thần của Người nguyên
thủy?
A. Vẽ tranh trên vách đá. B. Làm đồ trang sức bằng đá, đất nung.
C. Tín ngưỡng thờ thần - vua. D. Chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Mô t sơ lưc giai đon bầy người nguyên thu. Em hãy liên hệ vai trò của lao
động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay?
By ngưi nguyên thuỷ (Người ti c)
Đời sống vật chất
Đời sống tinh thần
Câu 2: (1,0 điểm) Năm 248, Bà Triệu phất cờ khởi nghĩa chống giặc Ngô. Năm đó cách ngày
nay là bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian đó?
B. PHÂN MÔN ĐỊA
I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm).
Chọn một đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm)
Câu 1. Vĩ tuyến gốc chính là
A. chí tuyến Bắc.
C. hai vòng cực.
B. chí tuyến Nam.
D. Xích đạo.
Câu 2. Để thể hiện thủ đô Hà Nội, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học.
Câu 3. Các loại kí hiệu thường dùng trên bản đồ là
A. điểm, đường và chữ.
C. điểm, đường và hình học.
B. điểm, đường và diện tích.
D. điểm, đường và tượng hình.
Câu 4. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5.
Câu 5. Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục một vòng được quy ước là
A. 24 giờ.
C. 365 ngày 6 giờ.
B. 365 ngày.
D. 24 giờ 56 phút 04 gy.
Câu 6. Cấu tạo của Trái Đất gồm mấy lớp?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 7. (0,5 điểm) Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ (…….) để hoàn thành nội dung sau
(kí hiệu bản đồ, bảng chú giải, mặt phẳng)
Bản đồ hình vẽ thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên (1)…………. trên sở toán
học, trên đó các đối tượng địa lí được thể hiện bằng các (2)………... Bản đồ vai trò quan trọng
trong học tập và trong đời sống.
II/ TỰ LUN: (3,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Câu 2. (1,0 điểm) Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa thành phố Tam
Kỳ (tỉnh Quảng Nam) thành phố Đà Nẵng 7 cm. Tính khoảng cách trên thực tế giữa Thành
phố Tam Kỳ (tỉnh Quảng Nam) và thành phố Đà Nẵng là bao nhiêu?
Câu 3. (0,5 điểm) Quan sát hình bên dưới, xác định tọa độ địa lý của điểm D?