*
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓI ĐẺ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: ĐỊA LÍ 12
Mã đề: 132 Thời gian làm bài: 50 phúi, không kề thời gian giao đê
A}⁄“
Câu 1: “Gió mùa Đông Nam” hoạt động ở Bắc Bộ có nguồn gốc từ
A. áp cao cận chí tuyên bán câu Bắc. B. khôi khí cực lục địa từ áp cao Xibia.
Œ. áp cao cận chí tuyên bán câu Nam. D. khôi khí nhiệt đới âm Bắc An Độ Dương.
Câu 2: Nhân tố chủ yếu làm cho đất feralit ở nước ta có lớp đất dày là do
A. nhiệt ẩm dồi dào. B.mùa mưakéo dài C.mùakhôsâusắc. D. khí hậu phân mùa.
Câu 3: Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRÒNG MỘT SÓ CÂY CÔNG NGHIỆP LẦU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của
nước ta từ năm 2010 đên năm 2019, dạng biêu đồ nào sau đây là thích hợp nhât?
A. Kết hợp. B. Miễn. C. Đường. D. Tròn.
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đổi núi nước ta?
A. Bê mặt địa hình bị cắt xẻ. B. Hiện tượng đât trượt, đá lở.
Œ. Các đông băng mở rộng. D. Hình thành địa hình Cacxto.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch
sử cách mạng, văn hóa, kiên trúc nghệ thuật?
A. Ba Tơ. B. Ba Na. Œ. Yên Tử. D. Hoàng Liên.
Câu 6: Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là các hệ sinh thái
A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. Œ. xa van. D. nhiệt đới.
Câu 7: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim. B. rừng thưa nhiệt đới và lá kim.
Œ. rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim. D. rừng cận nhiệt đới khô và lá kim
Câu 8: Câu7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình
quân đâu người cao nhât?
A. Thái Nguyên. B. Bình Dương. Œ. Hậu Giang. D. Quảng Bình.
Câu 9: Nhân tố chủ yếu làm cho đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng là do si
A. mùa khô sâu sắc. B. khí hậu phân mùa. C.mùa mưa kéo dài. D. nhiệt âm dôi dào.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Đặc Lăck. C. Lâm Đông. D. Quảng Ngãi.
Câu 11: Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. đât feralit và feralit có mùn. B. đât phù sa và feralit.
Œ. feralit có mùn và đât mùn. ẳ D. đât mùn và đât mùn thô.
Câu 12: Cơ cấu dân số nước ta hiện nay € ÍJ&1⁄ Ø7} ị
A. phân bô đông đêu giữa các vùng. B. tăng nhanh, cơ câu dân sô già.
Œ. tập trung chủ yêu ở thành thị. D. cơ câu dân sô vàng. lao động dôi dào.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27. cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. Œ. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Cho bảng số liệu: cư : c ớ
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÒA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Nhậpkhm | 4344
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất?
A. Malaixia. B. Singapo. Œ. Inđônêxia D. Thái Lan.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Cửa Ông. B. Cảng Sơn Tây. C. Cảng Việt Trì. D. Cảng Cân Thơ.
Câu 16: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do
A. hướng các dãy núi. B. gió mùa Đông Bắc.
Œ. độ cao của địa hình. D. gió mùa đông nam.
Câu 17: Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi? `
A. Nhiệt độ trung bình năm đưới 15C. B. Nhiệt độ tháng nóng nhất trên 35C.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 5C. D. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 100C.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Phú Yên. B. Bên Tre. Œ. Sóc Trăng. D. Hậu Giang.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc nước ta?
A. Nửa sau mùa đông lạnh âm. B. Nửa đầu mùa đông lạnh khô.
Œ. Tạo nên một mùa đông lạnh. D. Tạo nên một mùa khô sâu săc.
Câu 20: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đôi. B. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
€. sô đô thị giông nhau ở các vùng. D. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng.
Câu 21: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. các dòng biển đôi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
C. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm. mưa nhiều.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
Câu 22: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 — 2019:
%
100 |:
3 "
22222222222 CA SA»
2T. TL. S444 C22
6 HA: 111111111
00227277/7///7/777777772702156
S S9^924X%95S%⁄6Á2%%S%S6S%SS%Vv4CCV* V292 99 26
p°644496666669666996666696069969666666666666669966999óé.,
J151212221212/1//12/2/2/2/1/120
56446966660966696699606906966060606660696000609600960000992,
Lờ ‹
` v0110/11010na1071/71/70/37107/22174
s0 —
SN
60
25⁄4, vã ⁄% 5%
v33 2272722227222 2
S515 5653552262 vã
G5551 xxx x115 12a
S551 xxx x⁄⁄44
S555 6Á 6Á 11166 111662226401242
1555155516622 1122V/22
Năm
1990 2000 2010 2016 2019
Nông thôn. [] Thành thị.
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Ư⁄
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng
sông Hông và giáp với Băc Trung Bộ? :
A. Phú Thọ. B. Thái Nguyên. Œ. Băc Giang. D. Hòa Bình.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có
nhiệt độ trung bình tháng VII thâp nhât?
A. Hà Nội. B. Sơn La. C. Huế. D. Quảng Nam.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có lãnh thổ
hẹp ngang nhât?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. Œ. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 26: Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực : $
A. cao nguyên. B. sơn nguyên. Œ. miên núi. D. đông băng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt. B. Nên nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
Œ. Nhiệt độ trung bình năm trên 259C. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông
Thái Bình? ` : TH
A. Hồ Kẻ Gỗ. B. Hô Thác Bà. Œ. Hô Hòa Bình. D. Hô Câm Sơn.
Câu 29: Sông ngòi nước ta có tông lượng nước lớn chủ yếu do
A. địa hình đôi núi thâp chiêm ưu thê và lượng mưa lớn
B. thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.
C. lượng mưa lớn trên đôi núi dôc và ít lớp phủ thực vật.
D. mưa lớn và nguôn nước từ bên ngoài lãnh thô chảy vào.
Câu 30: Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông?
A. Sông Hông. B. Sông Đà Răng. Œ. Sông Đà. D. Sông Cửu Long
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm
Viên?
A. Núi Chứa Chan. B. Núi Lang Bian. C. Núi Vọng Phu. D. Núi Ngọc Krinh.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao của nước ta?
A. Nhóm đất feralit chiếm phần lớn diện tích đai nhiệt đới gió mùa.
B. Ranh giới đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi miền Bắc thấp hơn miền Nam.
Œ. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya chỉ CÓ Ở độ cao trên 2600m.
D. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miên Tây Bắc và Băc Trung Bộ.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung
Quy Nhơn?
A. Cơ khí. B. Điện tử. Œ. Dệt may. D. Đóng Tàu.
Câu 34: Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình
A.ở miên Bặc dưới 600 - 700 m; miên Nam dưới 900 - 1000 m.
B. ở miên Bắc và miễn Nam dưới 600 - 700m đên 900 - 1000 m.
C.ở miễn Bặc dưới 900 - 1000 m, miên Nam dưới 600 - 700m.
D. ở miên Băc trên 600 - 700 m; miên Nam trên 900 - 1000 m.
Câu 35: Nước ta giáp biên Đông nên
A. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông.
B. hai lân Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
C. một mùa có mưa nhiêu và một mùa mưa ít.
D. tông lượng mưa lớn, độ âm không khí cao.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Phú Yên. Œ. Quảng Nam. D. Bình Thuận.
Câu 37: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Rừng lá kim trên đât feralit có mùn. B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.
Œ. Rừng lá kim trên đât feralit. D. Rừng cận nhiệt đới lá rộng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 38: Cho biêu đô:
Tỷ đô la Mỹ
7ñ -~
`» — > Năm
2010 2013 2016 2018
GDP CỦA THÁI LAN VÀ PHILIPLNES TÙ` NĂM 2U1UĐÉTN NĂM 2U1E
IhátLan KPhihppịn
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ
năm 2010 đến năm 2018?
A. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.
B. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin.
Œ. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan.
D. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng không ổn định.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các
trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phâm sau đây?
A. Tây Ninh. B. Cà Mau. Œ. Biên Hòa. D. Hải Phòng.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa điểm
nào sau đây?
A. Hà Tiên. B. Rạch Giá. C. VỊ Thanh. D. Mộc Hóa.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. :
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
đố ĐẠI 2Ä 1/TẤNJ 1/1/55 2S SE SEsieni Sen Uỷ SỐ báo dũnH................Š.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
W⁄
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓI ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: ĐỊA LÍ 12
Mã đè: 209 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có lãnh thổ
hẹp ngang nhất?
A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Cửa Ông. B. Cảng Việt Trì. ŒC. Cảng Cân Thơ. D. Cảng Sơn Tây.
Câu 3: Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRÔNG MỘT SÓ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2010 - 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
_ Năm 7]. 20...:] 2013.
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của
nước ta từ năm 2010 đên năm 2019, dạng biêu đô nào sau đây là thích hợp nhât?
A. Đường. B. Miên. C. Kêt hợp. D. Tròn.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
2013
A. Sóc Trăng. B. Phú Yên. C. Hậu Giang. D. Bến Tre.
Câu 5: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đôi. B. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng.
Œ. sô đô thị giỗng nhau ở các vùng. D. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 6: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim. B. rừng thưa nhiệt đới và lá kim.
C. rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim. D. rừng cận nhiệt đới khô và lá kim
Câu 7: Nhân tố chủ yếu làm cho đất feralit ở nước ta có lớp đất dày là do
A. mùa mưa kéo dài. B. nhiệt âm dôi dào. C. mùa khô sâu sắc. D. khí hậu phân mùa.
Câu 8: Nhân tố chủ yếu làm cho đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng là do :
A. nhiệt âm dôi dào. B. khí hậu phân mùa. C. mùa mưa kéo dài. D. mùa khô sâu sắc.
Câu 9: Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình
A. ở miền Bắc và miền Nam dưới 600 - 700m đến 900 - 1000 m.
B. ở miền Bắc trên 600 - 700 m; miền Nam trên 900 - 1000 m.
C. ở miền Bắc dưới 600 - 700 m; miền Nam dưới 900 - 1000 m.
D. ở miền Bắc dưới 900 - 1000 m, miền Nam dưới 600 - 700m.
Câu 10: Nước ta giáp biển Đông nên
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
C. tổng lượng mưa lớn, độ âm không khí cao.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông.
Câu 11: Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông?
A. Sông Hồng. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Đà. D. Sông Cửu Long
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
Câu 13: Cho bảng số liệu: 3 E : h › : ` : 3
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CUA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thông kê 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất?
A. Malaixia. B. Singapo. Œ. Inđônêxia D. Thái Lan.
Câu 14: Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là các hệ sinh thái
A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. Œ. xa van. D. nhiệt đới.
Câu 15: Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 100C. B. Nhiệt độ trung bình năm dưới 5C.
C. Nhiệt độ tháng nóng nhất trên 15C, D. Nhiệt độ trung bình năm dưới mẽ
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thô phía Nam nước ta?
A. Nên nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo. B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 259C. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông
Thái Bình?
A. Hồ Kẻ Gỗ. B. Hồ Thác Bà. C. Hồ Hòa Bình. D. Hồ Cấm Sơn.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc nước ta?
A. Nửa sau mùa đông lạnh âm. B. Nửa đâu mùa đông lạnh khô.
Œ. Tạo nên một mùa đông lạnh. D. Tạo nên một mùa khô sâu sắc.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch
sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
A. Ba Tơ. B. Yên Tử. Œ. Ba Na. D. Hoàng Liên.
Câu 20: Cho biểu đồ:
Tỷ đã la Mỹ
700
605
ánn
4UU
300
200
100
2010 2013 2016 2018
GDP CỦA THÁI LAN YÀ PHILIPINES TỪ NĂM 2010ĐÉN NĂM 2018
HTháiLan mPLiliii
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ
năm 2010 đến năm 2018?
A. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.
B. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin.
C. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan.
D. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng không ồn định.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng
sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
A. Bắc Giang. B. Hòa Bình. Œ. Phú Thọ. D. Thái Nguyên.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
2 2e09 Ð W£
Câu 22: Cơ cấu dân số nước ta hiện nay € Nha
A. tập trung chủ yếu ở thành thị. B. cơ cấu dân số vàng, lao động dồi dào.
Œ. tăng nhanh, cơ câu dân sô già. D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Đắc Lăck.
Câu 24: “Gió mùa Đông Nam” hoạt động ở Bắc Bộ có nguồn gốc từ
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Đắc. B. khối khí cực lục địa từ áp cao Xibia.
Œ. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. Ð. khối khí nhiệt đới âm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có
nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?
A. Hà Nội. B. Sơn La. C. Huế. D. Quảng Nam.
Câu 26: Cho biểu đề về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 — 2019:
80 f co 3955293509
60
s=
ni
an
s<<<
S
S
`Š
`Š
`Š
`Š
SŠ
SŠ
`
S
s
S
SŠ
SŠ
`
`
`
`
S
XS” ZCXSZẼ
22
k22222222272222
b2222222//2
KÝ 322244422945
2
NNNNN
N
`
lò
lọ
lò
1990 2000 2010 2016 2019
Nông thôn. EÏ] Thành thi.
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
Câu 27: Biểu hiện nào sau đây không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta?
A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ. B. Hiện tượng đất trượt, đá lở.
C. Hình thành địa hình Cacxto. D. Các đồng bằng mở rộng.
Câu 28: Sông ngòi nước ta có tông lượng nước lớn chủ yêu do
A. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế và lượng mưa lớn
B. thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.
Œ. lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật.
D. mưa lớn và nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ chảy vào.
Câu 29: Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. đất feralit và feralit có mùn. B. đất mùn và đất mùn thô.
Œ. feralit có mùn và đât mùn. D. đât phù sa và feralit.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm
Viên?
A. Núi Chứa Chan. B. Núi Lang Bian. ŒC. Núi Vọng Phu. D. Núi Ngọc Krinh.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao của nước ta?
A. Nhóm đất feralit chiếm phân lớn diện tích đai nhiệt đới gió mùa.
B. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya chỉ có ở độ cao trên 2600m.
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miễn Tây Bắc và Băc Trung Bộ.
D. Ranh giới đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi miên Bắc thâp hơn miên Nam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung
Quy Nhơn?
A. Cơ khí. B. Điện tử. Œ. Dệt may. D. Đóng Tàu.
Câu 33: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng. giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
B. các dòng biên đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấ ấm, mưa nhiều.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
Câu 34: Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực
A. sơn nguyên. B. đồng bằng. Œ. cao nguyên. D. miền núi.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Phú Yên. Œ. Quảng Nam. D. Bình Thuận.
Câu 36: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Rừng lá kim trên đât feralit có mùn. B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.
Œ. Rừng lá kim trên đât feralit. D. Rừng cận nhiệt đới lá rộng.
Câu 37: Câu7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình
quân đầu người cao nhất?
A. Quảng Bình. B. Thái Nguyên. Œ. Bình Dương. D. Hậu Giang.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa điểm
nào sau đây?
A. Hà Tiên. B. Vị Thanh. C. Rạch Giá. D. Mộc Hóa.
Câu 39: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do
A. hướng các dãy núi. B. độ cao của địa hình.
C. gió mùa đông nam. D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các
trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phâm sau đây?
A. Cà Mau. B. Biên Hòa. C. Tây Ninh. D. Hải Phòng.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
0 (11102) 2 11/0 TEEN SP h9 NT 6 ng Số báo danh......................
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
vn Môn thi: ĐỊA LÍ 12
Mã đề: 357 Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian giao đê
Câu 1: “Gió mùa Đông Nam” hoạt động ở Bắc Bộ có nguồn gốc từ
A. áp cao cận chí tuyên bán câu Nam. B. khôi khí cực lục địa từ áp cao Xibia.
Œ. khôi khí nhiệt đới âm Băc An Độ Dương. D. áp cao cận chí tuyên bán câu Bắc.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có
nhiệt độ trung bình tháng VII thâp nhât?
A. Sơn La. B. Quảng Nam. C. Hà Nội. D. Huế.
Câu 3: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Rừng lá kim trên đât feralit có mùn. B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.
C. Rừng lá kim trên đât feralit. D. Rừng cận nhiệt đới lá rộng.
Câu 4: Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình
A. ở miền Bắc dưới 600 - 700 m; miền Nam dưới 900 - 1000 m.
B. ở miền Bắc và miền Nam dưới 600 - 700m đến 900 - 1000 m.
C. ở miền Bắc trên 600 - 700 m; miền Nam trên 900 - 1000 m.
D. ở miền Bắc dưới 900 - 1000 m, miền Nam dưới 600 - 700m.
Câu 5: Cơ cấu dân số nước ta hiệnnay /Ƒazz 209 >} .
A. tập trung chủ yếu ở thành thị. B. cơ cấu dân số vàng, lao động dồi dào.
C. tăng nhanh, cơ cầu dân số già. D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 6: Nước ta giáp biển Đông nên
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
C. tổng lượng mưa lớn, độ âm không khí cao.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông.
Câu 7: Nhân tố chủ yếu làm cho đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng là do
A. mùa khô sâu sắc B.khíhậuphânmùa. C.nhiệtâm dồi dào D.mùa mưa kéo dài.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SÓ QUỐC GIA NĂM
2016
( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc | Ximgapo | Mahbhia | ThấiLan
280.4
2202
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thông kê 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất?
A. Malalxia. B. Singapo. C. Inđônêxia D. Thái Lan.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung
Quy Nhơn?
A. Điện tử. B. Dệt may. C. Đóng Tàu. D. Cơ khí.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng TTỊ. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đông. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Đặc Lăck.
Câu 12: Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 10C. B. Nhiệt độ trung bình năm dưới 5C.
C. Nhiệt độ tháng nóng nhất trên 35°C. D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 15C.
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
Câu 13: Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là các hệ sinh thái
A. ôn đới. B. xa van. Œ. cận nhiệt đới. D. nhiệt đới.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các
trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phâm sau đây?
A. Biên Hòa. B. Tây Ninh. C. Cà Mau. D. Hải Phòng.
Câu 15: Nhân tố chủ yếu làm cho đất feralit ở nước ta có lớp đất dày là do
A. mùa mưa kéo dài. B. mùa khô sâu sắc. Œ. nhiệt âm dôi dào. D. khí hậu phân mùa.
Câu 16: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do
A. hướng các dãy núi. B. độ cao của địa hình.
C. gió mùa đông nam. D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 17: Cho biều đề:
Tỹ đã la Mỹ
700
421
300
200
100
2010 2013 2016 2018
GDP CỦA THÁI LAN YÀ PHILIPINES TỪ NĂM 2010ĐÉN NĂM 2018
Thái Lan KmỊPLilppii
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ
năm 2010 đến năm 2018?
A. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.
B. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan.
C. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin.
D. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng không ôn định.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch
sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
A. Yên Tử. B. Hoàng Liên. C. Ba Na. D. Ba Tơ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng
sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
A. Bắc Giang. B. Hòa Bình. C. Phú Thọ. D. Thái Nguyên.
Câu 20: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 ~ 2019:
b 522722222 zszs ca
S552 22tee
G4552 2224 2T
S555 6Á 66516566 6x15 133222 Ti
G4551 1112121222222
KÁ 1551112111122 212952929225222224
l22222/22/2/2272/2/222202/000000/2002/72202/2/0/2/⁄Ú
l222222222/2/2/72/222222/2/200002020202/722022222/2⁄Ú
C15111 16262444 V XIV. VVVVVX4Â
tsoz2127/Ả 22/77/77/77/122Y/77 02427 1/44
22222 2222222222
11612220
4“...
222
l666666646666696669666696666666669669666, v2 ‹
Năm
1990 2000 2010 2016 2019
Nông chi [E-] Thành thị. E
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê. 2020)
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? Mừ
A. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
C. Sự chuyên dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
Câu 21: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. B. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng.
C. sô đô thị giông nhau ở các vùng. D. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 22: Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực
A. sơn nguyên. B. miền núi. Œ. cao nguyên. D. đồng bằng.
Câu 23: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. rừng thưa nhiệt đới và lá kim. B. rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim.
C. rừng cận nhiệt đới khô và lá kim D. rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có lãnh thô
hẹp ngang nhất?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng TTỊ. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 25: Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. đất phù sa và feralit. B. feralit có mùn và đất mùn.
C. đất feralit và feralit có mùn. D. đất mùn và đất mùn thô.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Cần Thơ. B. Cảng Sơn Tây. C. Cảng Cửa Ông. D. Cảng Việt Trì.
Câu 27: Sông ngòi nước ta có tông lượng nước lớn chủ yếu do
A. địa hình đôi núi thấp chiếm ưu thế và lượng mưa lớn
B. thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.
C. lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật.
D. mưa lớn và nguồn nước từ bên ngoài lãnh thô chảy vào.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Bên Tre. B. Sóc Trăng. C. Hậu Giang. D. Phú Yên.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm
Viên?
A. Núi Chứa Chan. B. Núi Lang Bian. C. Núi Vọng Phu. D. Núi Ngọc Krinh.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao của nước ta?
A. Nhóm đất feralit chiêm phân lớn diện tích đai nhiệt đới gió mùa.
B. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya chỉ có ở độ cao trên 2600m.
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Ranh giới đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi miền Bắc thấp hơn miền Nam.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông
Thái Bình?
A. Hồ Kẻ Gỗ. B. Hồ Thác Bà. C. Hồ Hòa Bình. D. Hồ Cấm Sơn.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt. B. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 259C. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc nước ta?
A. Nửa đầu mùa đông lạnh khô. B. Tạo nên một mùa đông lạnh.
C. Tạo nên một mùa khô sâu sắc. D. Nửa sau mùa đông lạnh â ầm.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Bình Thuận.
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
Câu 35: Cho bảng sau: “MP: : sš1äE s ng, :
DIỆN TÍCH GIEO TRÔNG MỘT SỐ CẤY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2010 —- 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
[ME -i.J si CS jv0M | 20SESEDJS2BEP 3| SH, |
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của
nước ta từ năm 2010 đến năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. Ð. Tròn.
Câu 36: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
C. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa điểm
nào sau đây?
A. Hà Tiên. B. VỊ Thanh. C. Rạch Giá. D. Mộc Hóa.
Câu 38: Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông?
A. Sông Đà Răng. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Cửu Long
Câu 39: Câu7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình
quân đâu người cao nhât?
A. Quảng Bình. B. Thái Nguyên. C. Bình Dương. D. Hậu Giang.
Câu 40: Biểu hiện nào sau đây không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở miễn đồi núi nước ta?
A. Bê mặt địa hình bị cắt xẻ. B. Hiện tượng đât trượt, đá lở.
C. Hình thành địa hình Cacxto. D. Các đông băng mở rộng.
TH 0n oan Tiện ng sac
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến "qy.
HO NGHHHHSITHESESSSN E681: Q21GenS so sso Bia: Š0/000/d007171<5.5:.:S515 Si nsa
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓI _ ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
đc Môn thi: ĐỊA LÍ 12
Mã đề: 485 Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian giao đề
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắc Lăck. B. Bình Định. C. Lâm Đồng. D. Quảng Ngãi.
Câu 2: Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn chủ yếu do
A. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế và lượng mưa lớn
B. thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.
C. lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật.
D. mưa lớn và nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ chảy vào.
Câu 3: Cơ cấu dân số. nước ta hiện nay < /l/(x„z 2©ØØ ⁄ : 3 :
A. tập trung chủ yêu ở thành thị. B. cơ câu dân sô vàng, lao động dôi dào.
C. tăng nhanh, cơ cấu dân số già. D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 4: Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực
A. cao nguyên. B. sơn nguyên. C. đồng bằng. D. miền núi.
Câu 5: Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRÒNG MỘT SÓ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2010 — 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
ETRiier=- -Jr roi. |. B8EE...| 285 2S7S: ĐHP. | 2m8. |
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của
nước ta từ năm 2010 đến năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là đi tích lịch
sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
A. Hoàng Liên. B. Ba Na. C. Yên Tử. D. Ba Tơ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông
Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
A. Hòa Bình. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao của nước ta?
A. Nhóm đất feralit chiếm phần lớn diện tích đai nhiệt đới gió mùa.
B. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya chỉ có ở độ cao trên 2600m.
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Ranh giới đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi miền Bắc thấp hơn miền Nam.
Câu 10: Nước ta giáp biển Đông nên
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
C. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông.
D. tổng lượng mưa lớn, độ ầm không khí cao.
Câu 11: Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 10C. B. Nhiệt độ trung bình năm dưới S°G.
C. Nhiệt độ tháng nóng nhất trên 35°C. D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 15”C.
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
Câu 12: “Gió mùa Đông Nam” hoạt động ở Bắc Bộ có nguồn gốc từ : xi
A. khôi khí cực lục địa từ áp cao Xibia. B. áp cao cận chí tuyên bán câu Bắc.
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. D. khối khí nhiệt đới âm Bắc Án Độ Dương.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SÓ QUỐC GIA NĂM
2016
( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
[ Quốcga | Ximgapo | TMamiia ] Thấlan | Indômêian —_
511/2 200,7 280.4 177,0
Nhập khâu 434.4 180,8 220,2 170,7
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thông kê 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất?
A. Inđônêxia B. Singapo. C. Malaixia. D. Thái Lan.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông
Thái Bình?
A. Hồ Cấm Sơn. B. Hồ Thác Bà. C. Hồ Hòa Bình. D. Hồ Kẻ Gỗ.
Câu 15: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do
A. hướng các dãy núi. B. độ cao của địa hình.
C. gió mùa đông nam. D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 16: Cho biêu đồ:
Tỷ đ là Mỹ
700
ánn
> Năm
2010 2013 2016 2018
GDP CỦA THÁI LAN YÀ PHILIPINES TỪ NĂM 2010ĐÉN NĂM 2018
HTháiLau mMPLibpii
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ
năm 2010 đến năm 2018?
A. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.
B. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan.
ŒC. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin.
D. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng không ồn định.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc nước ta?
A. Nửa sau mùa đông lạnh âm. B. Nửa đầu mùa đông lạnh khô.
C. Tạo nên một mùa khô sâu sắc. D. Tạo nên một mùa đông lạnh.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Phú Yên. B. Hậu Giang. C. Sóc Trăng. D. Bến Tre.
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
Câu 19: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 — 2019: Aư
%
v X2 %2 CC
272277772277 ⁄ v35
v* **%⁄%⁄%⁄%⁄%⁄%⁄⁄v⁄⁄v⁄v⁄%⁄⁄⁄⁄v%⁄2⁄2⁄ 222222 2⁄22222222À
v32⁄⁄2⁄3⁄*%*%⁄*%⁄x%⁄xx%⁄x% ⁄š⁄⁄ 2v ⁄ X2 v/v ⁄⁄2⁄2 v/v 222
v33 3x 3X **v X 2X X2 2V V229 6Á
3223335 5% % %5 45x š %3 3V 3V V2 222V V4 Á
na v12
4. 2//7/1/71/7.es21/741/12u)
⁄
z2
0997/59 m2,
v22 “‹ ‹
‹
2
‹.
NS
A\\\S%
`¿
š
N
N
s=
S
Nề
` x
`
`
S
`
SS
`
`
`
SN
`
S
`
NÀNG:
“`
vi
Nš
N
sSŠ
<<
Xã
.
X55
⁄ ⁄%
sư
⁄%
%
2%
2
2%
v2
s
S
`
`
`
⁄
⁄
⁄
⁄
⁄
1990 2000 2010 2016 2019
Nông thôn. Thành thị.
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? :
A. Quy mô, cơ câu dân sô thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đên 2019.
B. Tình hình gia tăng dân sô thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đên 2019.
C. Sự chuyền dịch cơ câu dân sô thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đên 2019.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đên 2019.
Câu 20: Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
èÀSS\\S%À:
`
SA,
SN
S
`
SÀ\À:
`
\`S%“
xxx
SS%
`5
s
vn
<<
`
`
À
s
`
`
SN
sl5
l5
k
và
l5
k
VN:
lb
`
Nề
b
`
v2
lộ
lò
Ọ
Pọ
lò
Š
lò
lò
y
lò
lò
ò
lò
ò
ò
b
lò
Ò
b
A. đất mùn và đất mùn thô. B. đất feralit và feralit có mùn.
C. đât phù sa và feralit. D. feralit có mùn và đât mùn.
Câu 21: Nhân tố chủ yếu làm cho đất feralit ở nước ta có lớp đất dày là do
A. khí hậu phân mùa. B. nhiệt âm dôi dào. C. mùa khô sâu sắc. D. mùa mưa kéo dài.
Câu 22: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. rừng thưa nhiệt đới và lá kim. B. rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim.
C. rừng cận nhiệt đới khô và lá kim D. rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa điểm
nào sau đây?
A. Hà Tiên. B. Vị Thanh. C. Rạch Giá. D. Mộc Hóa.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Nên nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo. B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 259C.
Câu 25: Câu7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình
quân đâu người cao nhât?
A. Hậu Giang. B. Quảng Bình. C. Thái Nguyên. D. Bình Dương.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có
nhiệt độ trung bình tháng VII thâp nhât?
A. Hà Nội. B. Huê. C. Sơn La. D. Quảng Nam.
Câu 27: Biểu hiện nào sau đây không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đổi núi nước ta?
A. Bê mặt địa hình bị cắt xẻ. B. Hiện tượng. đât trượt, đá lở.
C. Hình thành địa hình Cacxto. D. Các đông băng mở rộng.
Câu 28: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Rừng lá kim trên đât feralit có mùn. B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.
C. Rừng cận nhiệt đới lá rộng. D. Rừng lá kim trên đât feralit.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có lãnh thổ
hẹp ngang nhât?
A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng TTỊ. D. Hà Tĩnh.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Sơn Tây. B. Cảng Cửa Ông. C. Cảng Cân Thơ. D. Cảng Việt Trì.
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
$
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung
Quy Nhơn?
A. Đóng Tàu. B. Cơ khí. C. Điện tử. D. Dệt may.
Câu 32: Nhân tô chủ yếu làm cho đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng là do
A. nhiệt âm dôi dào. B. khí hậu phân mùa. C. mùa mưa kéo dài. D. mùa khô sâu sắc.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Phú Yên. ŒC. Quảng Nam. D. Bình Thuận.
Câu 34: Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là các hệ sinh thái
A. cận nhiệt đới. B. nhiệt đới. Œ. ôn đới. D. xa van.
Câu 35: Do năm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm. mưa nhiều.
C. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp: thấp nhiệt đới.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm
Viên? |
A. Núi Ngọc Krinh. B. Núi Vọng Phu. C. Núi Lang Bian. D. Núi Chứa Chan.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các
trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phâm sau đây?
A. Hải Phòng. B. Cà Mau. C. Tây Ninh. D. Biên Hòa.
Câu 38: Các đô thị ở nước ta hiện nay à :
A. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. - B. sô đô thị giông nhau ở các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị không thay đôi. D. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng.
Câu 39: Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông?
A. Sông Đà Rằng. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Cửu Long
Câu 40: Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình
Ä.ở miễn Bắc và miền Nam dưới 600 - 700m đến 900 - 1000 m.
B.ở miền Bắc dưới 600 - 700 m; miễn Nam dưới 900 - 1000 m.
C.ở miễn Bắc dưới 900 - 1000 m, miễn Nam dưới 600 - 700m.
D. ở miền Bắc trên 600 - 700 m; miền Nam trên 900 - 1000 m.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
1i01fCTITTL 6S HHIE- 5i 5i S076 An th cac ksnseseseeeeeesssaesaosci Số báo danh,.......................-
Trang 4/4 - Mã đề thi 485