intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi định kì lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

64
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi định kì lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi định kì lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH<br /> TỔ TOÁN TIN<br /> (Đề thi có 01 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I<br /> NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> Môn: Toán 10<br /> Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)<br /> Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:<br /> 1)<br /> <br /> 2x  3<br />  x 1  0<br /> x 1<br /> <br /> ( x  1)( y  2)  xy  1<br /> 2) <br /> (2 x  1)( y  2)  2 xy  1<br /> <br /> Câu 2 (1,5 điểm). Cho tập hợp A   ;1   3;6 và tập B được biểu diễn như hình vẽ sau:<br /> <br /> 1) Hãy viết tập B dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.<br /> 2) Xác định các tập hợp sau dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng :<br /> C  A  B và E  \ ( A  B)<br /> Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình: mx2 –  4m  2 x  3m – 2  0<br /> <br /> (1)<br /> <br /> ( m là tham số).<br /> <br /> 1) Giải phương trình (1) khi m  2.<br /> 2) Tìm giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) có các nghiệm đều là số nguyên.<br /> Câu 4 (1,0 điểm). Tìm tọa độ các giao điểm của đường Parabol ( P) : y  2 x 2 và đường thẳng (d ) :<br /> <br /> y  3x  1 .<br /> Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC và BD.<br /> 1) Chứng minh rằng: AC  BD  AD  BC<br /> <br /> 2) Tính AB  DO theo a .<br /> <br /> II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)<br /> A. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Anh1, Anh2, Văn, Cận2.<br /> Câu 6a (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao AE và BK của tam giác ABC<br /> (với E thuộc BC, K thuộc AC ).<br /> 1) Chứng minh tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn.<br /> 2) Chứng minh CE.CB  CK .CA .<br /> Câu 7a (1,0 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x  y  1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ<br /> nhất của biểu thức A  x 2  y 2 .<br /> B. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Lý, Hóa, Sinh, Tin, Cận1.<br /> Câu 6b (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm O . Từ A là một điểm nằm ngoài  O  kẻ các tiếp tuyến AM<br /> và AN tới  O  ( M ; N là các tiếp điểm ).<br /> 1) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp được trong một đường tròn.<br /> 2) Đường thẳng qua A cắt đường tròn  O  tại B và C ( B nằm giữa A và C ). Gọi I là trung<br /> điểm của BC , K là giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng: AK . AI  AB. AC .<br /> Câu 7b (1,0 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x  y  1. Tìm giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ<br /> nhất của biểu thức A <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> <br /> x 1 y 1<br /> <br /> -------------------------Hết-------------------------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:...............................................................<br /> <br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH<br /> TỔ TOÁN TIN<br /> <br /> Câu<br /> Câu 1<br /> (2,0 đ)<br /> <br /> HDC ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I<br /> NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> Môn: Toán 10<br /> <br /> Hướng dẫn<br /> PHẦN CHUNG (7,0 điểm)<br /> Giải phương trình và hệ phương trình sau:<br /> ( x  1)( y  2)  xy  1<br /> 2x  3<br /> 1)<br /> 2) <br />  x 1  0<br /> x 1<br /> (2 x  1)( y  2)  2 xy  1<br /> ĐK: x  1<br /> <br /> Câu 1.1<br /> (1,0 đ)<br /> <br /> Câu 1.2<br /> (1,0 đ)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> Pt  2 x  3  ( x  1)  0  ...  x  2  0<br /> 2<br /> <br /> KL: x  2<br /> <br />  xy  2 x  y  2  xy  1<br /> 2 x  y  3<br /> <br /> 2 xy  4 x  y  2  2 xy  1 4 x  y  1<br /> <br /> Hệ  <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x  2<br />  ...  <br /> , KL<br /> y<br /> <br /> 7<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Cho tập hợp A   ;1   3;6 và tập B được biểu diễn như hình vẽ sau:<br /> Câu 2<br /> (1,5 đ)<br /> <br /> Câu 2.1<br /> (0,5 đ)<br /> Câu 2.2<br /> (1,0 đ)<br /> Câu 3<br /> (1,0 đ)<br /> Câu 3.1<br /> (0,5 đ)<br /> <br /> Câu 3.2<br /> (0,5 đ)<br /> <br /> 1) Hãy viết tập B dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.<br /> 2) Xác định các tập hợp sau dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa<br /> C  A  B và E  \ ( A  B)<br /> khoảng :<br /> +) B  (; 2)  [5; )<br /> + C  A  B  (; 2)  [ 5;6)<br /> + E  \ ( A  B)  (1;3]<br /> <br /> Cho phương trình: mx2 –  4m  2 x  3m – 2  0<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> (1)<br /> <br /> ( m là tham số).<br /> <br /> 1) Giải phương trình (1) khi m  2.<br /> 2) Tìm giá trị của tham số m để pt (1) có các nghiệm đều là số nguyên.<br /> Thay m  2, ta được: (1)  2 x 2  6 x  4  0  x 2  3x  2  0<br /> Ta thấy: 1 – 3 +2 = 0 nên pt có 2 nghiệm: x1  1; x2  2<br /> * Nếu m  0 thì (1)  2x  2  0  x  1 nguyên<br /> Suy ra: Với m  0 pt có nghiệm nguyên<br /> * Nếu m  0 thì ph (1) là pt bậc 2 ẩn x . Từ ý 2 ta có: pt có 2 nghiệm:<br /> 2m  1  m  1<br /> <br /> 1<br />  x1 <br /> m<br /> <br />  x  2m  1  m  1  3m  2<br />  2<br /> m<br /> m<br /> Để pt (1) có nghiệm nguyên thì nghiệm x2 phải nguyên<br /> 3m  2<br /> 2<br /> <br />  Z  3   Z ( m  0)  2 m hay m là ước của 2<br /> m<br /> m<br /> <br />  m  2; 1;1;2<br /> Kết luận: Với m  {1; 2;0} thì pt có nghiệm nguyên<br /> Câu 4<br /> (1,0 đ)<br /> <br /> Tìm tọa độ các giao điểm của đường Parabol ( P) : y  2 x 2 và đường thẳng<br /> (d ) : y  3 x  1 .<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> + Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x  3x  1  ...  x  1; x <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1 1<br /> 2 2<br /> <br /> + KL: Tọa độ các giao điểm là: (1;2) và  ; <br /> Câu 5<br /> (1,5 đ)<br /> Câu 5.1<br /> (0,75đ)<br /> <br /> Câu 5.2<br /> (0,75đ)<br /> <br /> Câu 6a<br /> (2,0 đ)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC<br /> và BD.<br /> 1) Chứng minh rằng: AC  BD  AD  BC<br /> 2) Tính AB  DO theo a<br /> <br />  AC  AD  BD  BC  0<br />  DC  CD  0<br />  DD  0 luôn đúng (đpcm)<br /> + Từ giả thiết ta được: AB  DC<br /> + AB  DO  DC  DO  OC  OC<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> a 2<br /> a 2<br /> + Tính được OC  AC <br /> , KL: AB  DO <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)<br /> A. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Anh1, Anh2, Văn, Cận2.<br /> Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao AE và BK của tam giác<br /> ABC (với E thuộc BC, K thuộc AC ).<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1) Chứng minh tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn.<br /> 2) Chứng minh CE.CB  CK .CA .<br /> Vẽ hình theo giả thiết:<br /> A<br /> <br /> E<br /> <br /> 0,25<br /> Câu 6a.1<br /> (1,0 đ)<br /> <br /> C<br /> B<br /> <br /> K<br /> <br /> + Ta có AEB  AKB  900 .<br /> Nên E và K cùng thuộc đường tròn đường kính AB.<br /> + Vậy tứ giác ABEK nội tiếp trong một đường tròn.<br /> Câu 6a.2<br /> (1,0 đ)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> + Vì AE  BC; BK  AC nên AEC  BKC  900 .<br /> + Chỉ ra hai tam giác AEC và BKC đồng dạng (g-g).<br /> CE CA<br /> <br /> Suy ra<br /> . Vậy CE.CB  CK .CA .<br /> CK CB<br /> Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x  y  1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> trị nhỏ nhất của biểu thức A  x 2  y 2 .<br /> +) Ta có A  x 2  y 2  ( x  y)2  2 xy  1  2 xy<br /> Câu 7a<br /> (1,0đ)<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x y 1<br /> +) Mà x  0; y  0 và x  y  1 ta được: 0  xy  <br />  <br />  2  4<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  x  0; y  1<br /> +) max A  1 khi xy  0  <br />  x  1; y  0<br /> 1<br /> 1<br /> +) min A  khi x  y <br /> 2<br /> 2<br /> B. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Lý, Hóa, Sinh, Tin, Cận1.<br /> Cho đường tròn tâm O . Từ A là một điểm nằm ngoài  O  kẻ các tiếp tuyến<br /> <br /> Câu 6b<br /> (2,0 đ)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> AM và AN tới  O  ( M ; N là các tiếp điểm ).<br /> 1) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp trong một đường tròn.<br /> 2) Đường thẳng qua A cắt đường tròn  O  tại B và C ( B<br /> nằm giữa A và C ). Gọi I là trung điểm của BC , K là giao điểm của MN<br /> và BC . Chứng minh rằng: AK . AI  AB. AC .<br /> Vẽ hình theo giả thiết:<br /> M<br /> A<br /> I<br /> <br /> B<br /> <br /> K<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu 6b.1<br /> (1,0 đ)<br /> <br /> 0,25<br /> E<br /> O<br /> <br /> N<br /> <br /> Theo tính chất tiếp tuyến ta có : AMO  ANO  90O<br /> Vậy: Tứ giác AMNO nội tiếp đường tròn đường kính AO<br /> Nối M với B, C.<br /> + Xét<br /> <br /> AMB và<br /> <br /> ACM có: MAC chung, MCB  AMB <br /> <br />  AMB ~ ACM (g.g) <br /> <br /> Câu 6b.2<br /> (1,0 đ)<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 1<br /> sđ MB<br /> 2<br /> <br /> AB AM<br /> <br />  AB. AC  AM 2 (1)<br /> AM<br /> AC<br /> <br /> + Vì I là trung điểm BC nên OI  BC  OIA  90o nên I thuộc đường<br /> tròn ngoại tiếp tứ giác AMNO .<br /> + Xét AMK và AIM có: MAK chung, AIM  AMK<br /> (Vì: AIM  ANM cùng chắn AM và AMK  ANM )<br /> AK<br /> AM<br />  AMK ~ AIM (g.g) <br /> <br />  AK . AI  AM 2<br /> (2)<br /> AM<br /> AI<br /> Từ (1) và (2) ta có: AK . AI  AB. AC (đpcm)<br /> Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x  y  1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá<br /> 1<br /> 1<br /> trị nhỏ nhất của biểu thức A <br /> .<br /> <br /> x 1 y 1<br /> 1<br /> 1<br /> x y2<br /> 3<br /> +) Ta có A <br /> <br /> <br /> <br /> x  1 y  1 xy  x  y  1 2  xy<br /> <br /> Câu 7b<br /> (1,0 đ)<br /> <br />  x y 1<br /> +) Mà x  0; y  0 và x  y  1 ta được: 0  xy  <br />  <br />  2  4<br />  x  0; y  1<br /> 3<br /> +) max A  khi xy  0  <br /> 2<br />  x  1; y  0<br /> 4<br /> 1<br /> +) min A  khi x  y <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> * Chú ý: Các cách giải toán khác phù hợp, giám khảo cho điểm tối đa theo thang điểm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2