intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 209

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

74
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 209 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM  ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I  ĐỊNH NĂM HỌC: 2017­2018        TRƯỜNG THPT TRỰC NINH Môn: Toán 11 Thời gian làm bài:90 phút          ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:………………………………………………….. Mã đề thi 209 Số báo danh………………….Lớp:………………………………  I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Tập giá trị của hàm số y = 2sin 2017 x − 1  là A.  [ −1;1] B.  [ −3;0] C.  [ −3;1] D.  [ −1;0] r Câu 2: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d: 2x­y+1=0. Để phép tịnh tiến theo  v  biến đt d thành  r chính nó thì  v  phải là vecto nào sau đây? r r r r A.  v = (2; −1) B.  v = (1; 2) C.  v = (−1; 2) D.  v = (2;1) Câu 3: Nghiệm của phương trình  3 cot 3 x − 3 = 0  là π π π 2π π π π A.  +k B.  + k C.  + kπ D.  + k 9 3 9 3 9 18 3 Câu 4: Cho hai đường  tròn  (O; R)  và  (O '; R ')  với  R R ', R > 0, R ' > 0 . Có bao nhiêu phép dời  hình  biến đường tròn  (O; R )  thành đường tròn  (O '; R ') ? A. 0 B. 1 C. Có vô số D. 2 Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y = sin 2018 x + cos 2017 x . A. 1 B. 0 C.  2 D. 2 Câu 6: Hãy tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. �π 3π � A. Hàm số  y = sin x là hàm số nghịch biến trên  � ; �. �2 2 � �π � B. Hàm số  y = cosx là hàm số nghịch biến trên  � − ;0 �. �2 � �π π � C. Hàm số  y = cosx là hàm số đồng  biến trên  � − ; �. � 2 2� �π� D. Hàm số  y = sin x là hàm số nghịch biến trên  �0; �. � 2� r Câu 7: Trong mp Oxy, cho v = (2;1) và điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm   sau đây qua phép   Tvr  ? A. (4;7) B. (1;6) C. (2;4) D. (3;1) Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  ( C ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = 10 . Phương trình đường  2 2 tròn là ảnh của đường tròn  ( C )  qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép   r tịnh tiến theo vectơ  v = ( 3; 2 )  và phép đối xứng trục Oy là A.  ( x − 1) + ( y + 6 ) = 10 2 2 B.  ( x − 5 ) + ( y + 2 ) = 10 2 2 C.  ( x + 1) + ( y − 6 ) = 10 2 2                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. D.  ( x + 5 ) + ( y − 2 ) = 10 2 2 �2x 0� Câu 9: Phương trình:  sin � − 60 �= 0  có  nghiệm là �3 � A.  x = 90 + k 540 ( k ᄁ ) 0 0 B.  x = 900 + k 2700 (k ᄁ ) π 3π C.  x = + k (k ᄁ ) D.  x = 2250 + k 2700 (k ᄁ ) 2 2 π Câu 10: Cho hàm số  y = sin( x − ) . Hãy chọn khẳng định sai. 2 A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng. B. Hàm số là hàm số chẵn. C. GTLN của hàm số là 1. D. Hàm số là hàm số lẻ. r Câu 11: Trong mp Oxy, cho  v = (1; 2) và điểm M(2;5). Ảnh của điểm M qua hai phép liên tiếp  Tvr  và  Q( O ,900 )   là A. (­7;3) B. (3;7) C. (­7;6) D. (4;7) Câu 12: Phép dời hình F biến điểm  M ( −1; 2) ,  N (3;1)  lần lượt thành điểm  M '  và  N '  thì độ dài  M ' N '  là A.  17 B.  13 C.  5 D.  4 Câu 13: Số giờ ánh sáng mặt trời chiếu xuống thành phố  Nam Định trong ngày thứ  t của một   π năm không nhuận được xác định bởi hàm số  y (t ) = 3sin[ (t − 80)]+12  với  t ᄁ , 0 < t 365 182 . Hỏi ngày nào trong năm thành phố có ít ánh sáng mặt trời nhất? A. Ngày thứ 80 B. Ngày thứ 353 C. Ngày thứ 262 D. Ngày thứ 171 Câu 14: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M cố định thuộc (O). Gọi I là trung điểm của OM.   Dựng đường trung trực của OM cắt (O) tại B, C. Lấy điểm A di động trên đường tròn (O).  Tập hợp trực tâm H của tam giác ABC là A. đường tròn tâm I bán kính 2R B. đường tròn tâm M bán kính R C. đường tròn tâm I bán kính R D. đường tròn tâm M bán kính 2R Câu 15: Cho  AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  V A;2 (C ) B B.  V A; 2 ( B) C C.  V A;2 ( B ) C D.  V A; 2 (C ) B Câu 16: Xét phương trình  cot x = a với  a ᄁ . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Phương trình chỉ có nghiệm với mọi số thực  a 1 . B. Phương trình chỉ có nghiệm với mọi số thực  a 1 . C. Phương trình luôn có nghiệm  ∀a ᄁ . D. Phương trình chỉ có nghiệm với mọi số thực  a 1 Câu 17:  Trong mặt phẳng  Oxy, cho đường thẳng   d : 3x + y − 2 = 0 . Viết phương trình đường  thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép quay  tâm O góc  900 . A.  x + 3 y + 2 = 0 B.  x − 3 y − 2 = 0 C.  x − 3 y + 2 = 0 D.  x − 3 y + 6 = 0 Câu 18: Điều kiện xác định của hàm số  y = cos x  là A.  x 0 B.  x > 0 C.  x 0 D.  ∀x 3 Câu 19: Hàm số lượng giác nào sau đây luôn nhận giá trị dương trong khoảng  0; 4 A.  y cot x . B.  y sin x . C.  y tan x . D.  y cos x . Câu 20: Chu kì của hàm số  y = cos 2 x là A.  2π B.  4π C.  π D.  3π                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. Câu 21:  Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm   M ' ( x '; y ' )   là  ảnh của điểm   M ( x; y )   qua phép tịnh  r tiến theo vectơ  v = ( a; b ) . Tìm mệnh đề đúng. x' = a − x x' = x +b x' = x +a x' = x −a A.  B.  C.  D.  y'= b− y y'= y+a y' = y +b y' = y −b 3 Câu 22: Số nghiệm của phương trình  cosπ x =  với  0 < x < 1  là 2 A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 1 Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số  y = f ( x) = ? 1 − sinx �π � A.  ᄁ \ { kπ , k Z} B.  ᄁ \ � + k 2π , k Z� �2 �π � C.  ᄁ \ � + kπ , k Z� D.  f �2 �1 � Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  M ( 2; −8 )  là ảnh của điểm  N �− ; 2 � qua phép vị tự  �2 � tâm O tỉ số  k . Tìm số  k . A.  k = 16 B.  k = −1 C.  k = −4 D.  k = 4 Câu 25: Phép biến hình có được bằng việc thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến  Tvr  và  Tvur'  là  phép đồng nhất khi và chỉ khi r ur r ur A. Hai vecto  v, v '  vuông góc. B. Hai vecto  v, v ' ngược hướng. r ur r r ur r C.  v = v ' = 0 D.  v + v ' = 0 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm M(x; y) thành M’(2x – 1; – 2y + 3). Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: x – 2y + 6 = 0 qua phép   biến hình F. A. x + 2y + 7 = 0 B. 2x + y + 7 = 0 C. 2x + y + 5 = 0 D. x + 2y + 5 = 0 Câu 27: Cho A(3;2), I(­2;3). Ảnh của A qua phép  V( I ,3)   là A. (­3;2) B. (13;0) C. (13;­2) D. (2;­13) Câu 28: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin x + cos x  lần lượt là 4 4 1 A. 2; 0 B.  2 ; 0 C.  2 ;  − 2 D. 1;  2 Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  m.sin x − 3cos x = 5  có nghiệm. A.  −4 m 4 B.  m 34 C.  m 4 D. m �( −�; −4] �[4; +�) Câu 30: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu ( k ι ? ,k 1) .                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. II. Tự luận(4 điểm) Bài 1(2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a.  cos2x+sinx­1=0 b.  3 sin 5 x + cos5x = 2 c.  cosx +cos2x =sin3x m sin x + 1 Bài 2(1 điểm). Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số  y =  đạt giá trị nhỏ nhất. cosx+2 Bài   3(1   điểm).  Trong   mặt   phẳng   Oxy,   cho   điểm   A(2;­1)   và   đường   tròn   (C):  x 2 + y 2 − 6 x + 8 y = 0 .   1 a. Hãy tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A, tỉ số  k = . 2 b.  M là điểm di động trên đường tròn (C). Gọi N là trung điểm của AM. Hãy tìm quỹ tích của  N khi M di động.  ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0