intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 485

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

60
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT B Nghĩa Hưng mã đề 485. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 485

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2016<br /> MÔN: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài:90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Câu 1: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ:<br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. y   x  3 x  1 .<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. y  x  3 x  1 .<br /> <br /> C. y  x3  3 x  1 .<br /> <br /> Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. y   x3  3 x  1 .<br /> <br /> 2x 1<br /> mx 2  4<br /> <br /> có ba đường<br /> <br /> tiệm cận.<br /> A. m  0 .<br /> <br /> m  0<br /> .<br />  m  16<br /> <br /> C. m  16 .<br /> <br /> D. m  0 .<br /> <br /> Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y  2 x  x 2 là:.<br /> A. (0 ; 1).<br /> B. 1;    .<br /> C. (1 ; 2 ) .<br /> <br /> D.   ;1<br /> <br /> B. <br /> <br /> Câu 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. biết SA = SB =<br /> <br /> SC = 2a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng:<br /> 15<br /> 14<br /> 3<br /> A.<br /> B. 2a .<br /> C. a .<br /> D.<br /> a.<br /> a.<br /> 14<br /> 15<br /> 2<br /> Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong 4 hàm số ở các phương án A, B , C , D<br /> dưới đây .<br /> 0<br /> +<br /> x <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> '<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> B. y  x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> C. y  x 4  3 x 2  1<br /> <br /> D. y   x 4  3 x 2  1 .<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 6: Đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m có 3 điểm cực trị cùng với điểm D(0 ;- 6) tạo thành<br /> <br /> hình thoi khi:<br /> A. m = -2.<br /> B. m = -1; m = 2.<br /> C. m = 3.<br /> D. m = 2.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 7: Cho hàm số y  x  3x  mx  2 . Hàm số đồng biến trên  2;   khi và chỉ khi.<br /> A. m  0 .<br /> B. m  0 .<br /> C. m  0 .<br /> D. m  3 .<br /> Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. SA = a<br /> <br /> (a > 0) và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> 2a 3<br /> a3<br /> A. 2a3 .<br /> B. a 3 .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 9: Đồ thị hàm số y | x 2  3 x  2 | có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Điểm cực tiểu của hàm số y   x  3x  2016 là:<br /> A. x = 1.<br /> B. x = -1.<br /> C. x = 3.<br /> D. x = -3.<br /> Câu 11: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm sau. Khẳng định nào sau đây là khẳng<br /> <br /> định đúng?<br /> <br /> x <br /> f ' x<br /> <br /> +<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 , đạt cực tiểu tại x  2 .<br /> B. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 , đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> D. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.<br /> Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Khi đó phương trình f ( x )  m  1 có 2<br /> <br /> nghiệm phân biệt khi:<br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> A. m  3 .<br /> <br /> B. m  1.<br /> <br /> C. m  1; m  3 .<br /> <br /> D. 3  m  1 .<br /> <br /> Câu 13: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng y  2 làm đường tiệm cận?<br /> y<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2x  1<br /> 2x  4 .<br /> <br /> y<br /> B.<br /> <br /> x 2<br /> x 2 .<br /> <br /> y<br /> <br /> C.<br /> <br /> x 2<br /> x 1 .<br /> <br /> 3<br /> D. y  2 x  3 x  1 .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 3  3 x  1 trên 0;2 .<br /> A. Min f ( x )  2 .<br /> <br /> B. Min f ( x)  1 .<br /> <br /> 0;2<br /> <br /> 0;2<br /> <br /> C. Min f ( x)  3 .<br />  0;2<br /> <br /> D. Min f ( x)  1 .<br />  0;2<br /> <br /> Câu 15: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 3,2m x 4m được gò thành 4 mặt bên của khối<br /> <br /> hộp chữ nhật để làm thùng chứa thóc như hình minh họa dưới đây (đáy và lắp của khối hộp<br /> làm bằng vật liệu khác). Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật đó là:<br /> <br /> A'<br /> <br /> A'<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A. 4m3 .<br /> <br /> A<br /> <br /> B. 2,56m 3 .<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> D. 3m 3 .<br /> <br /> C. 3, 2m3 .<br /> <br /> Câu 16: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos2 x  3cos x  2 lần lượt bằng :<br /> A. 6 và 1.<br /> B. 6 và -1 .<br /> C. 6 và 0.<br /> D. 2 và 0 .<br /> x 1<br /> Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> trên [0;3] bằng :<br /> x 1<br /> 1<br /> A.<br /> B. 1.<br /> C. -2.<br /> D. -1 .<br /> .<br /> 2<br /> Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. Đạo hàm của hàm số đổi dấu từ âm sang dương thì hàm số đạt cực đại<br /> B. Hàm số đạt cực trị tại xo khi đạo hàm tại đó bằng 0 hoặc không xác định.<br /> C. Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm thì hàm số đạt cực tiểu.<br /> D. Hàm số f  x  đạt cực trị tại xo thì f '  xo   0 .<br /> Câu 19: Bất phương trình x3  2 x 2  2 x   3 x  2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3x  1  1 có cùng tập nghiệm<br /> <br /> với bất<br /> <br /> phương trình nào sau đây?<br /> A. x  3x  1  1 .<br /> B. x  3x  1 .<br /> C. 3x  1  0.<br /> D. x 2  2 x  0 .<br /> Câu 20: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?<br /> A. Số mặt của khối chóp bằng 2n.<br /> B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.<br /> C. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. D. Số cạnh của khối chóp là n + 3.<br /> Câu 21: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với<br /> BA = BC = a, biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ bằng:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 22: Cho hàm số y <br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> 2 x<br /> có đồ thị (C). Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang<br /> x2<br /> <br /> của đồ thị (C) lần lượt có phương trình là:<br /> A. x  2; y  2 .<br /> B.<br /> .<br /> x  2; y  2<br /> <br /> C.<br /> <br /> x  2; y  1<br /> <br /> .<br /> <br /> D. x  1; y  2 .<br /> <br /> Câu 23: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x  1 làm đường tiệm cận?<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> y<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1 x<br /> x 1 .<br /> <br /> y<br /> B.<br /> <br /> x2  1<br /> x 1 .<br /> <br /> Câu 24: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 1<br /> x 1 .<br /> <br /> y<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> y   x  1<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> x2<br /> tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình<br /> 2x  1<br /> <br /> là:<br /> A. y  5 x  2 .<br /> <br /> B. y  5 x  2 .<br /> 5<br /> 3 3<br /> <br /> Câu 25: Biểu thức a . a<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> C. y  5 x  2 .<br /> <br /> D. y  5 x  2 .<br /> <br /> ( a > 0 ) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:<br /> 7<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. a .<br /> C. a.<br /> D. a .<br /> x 1<br /> Câu 26: Cho đồ thị (C ) : y <br /> và đường thẳng d : y  x  m . Tìm m biết đường thẳng d cắt<br /> x 1<br /> A. a .<br /> <br /> đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt thỏa mãn: tiếp tuyến của đồ thị (C) tại hai điểm đó song song.<br /> A. m  0 .<br /> B. m  2 .<br /> C. m  1.<br /> D. m  3 .<br /> 4 x2  2 x  6  1<br /> có các đường tiệm cận có phương trình là:<br /> 2x  2<br /> B. x  1; y  1 .<br /> C. x  1; y  1.<br /> D. x  1; y  1 .<br /> <br /> Câu 27: Đồ thị hàm số y <br /> A. x  1; y  1 .<br /> <br /> Câu 28: Khoảng nghịch biến của hàm số y <br /> <br /> <br /> C.  <br /> <br />  <br /> 3;0  ;  3 ;   <br /> .<br /> <br /> A.  ;  3 ; 0; 3 .<br /> <br /> 1 4<br /> x  3 x 2  3 là:<br /> 2<br /> B. 3 ;   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3  3<br /> D.  0; <br /> ;  .<br /> ;<br /> 2   2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 29: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  3x 2  1 là:<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> <br /> D. 3.<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 3  a và b3  b . Điều kiên của các số a, b<br /> <br /> là:<br /> A. 0 < a 1; 0 < b < 1.<br /> C. 0 < a < 1; b > 1.<br /> D. a > 1; b >1<br /> Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với mặt<br /> <br /> phẳng (ABCD), AB = a. AD = 2a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Thể tích khối<br /> chóp S.ABCD bằng:<br /> a3 5<br /> 2 5a 3<br /> 2a 3 3<br /> a3 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 32: Cho hàm số y  x 4  3 x 2  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?<br /> A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 .<br /> B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên R.<br /> C. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R.<br /> Câu 33: Cho hàm số y <br /> <br /> 2x 1<br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng:<br /> 2 x<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên R.<br /> B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> C. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> D. Hàm số đồng biến trên R \ 2 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 34: Hàm số: y  x 3  3 x 2  4 nghịch biến trên khoảng:<br /> 3<br /> A. ( ; 2) .<br /> B. ( ;0) .<br /> C. ( 3;0) .<br /> 2<br /> <br /> D. ( 2;0) .<br /> <br /> Câu 35: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br /> A. Luôn tồn tại GTLN và GTNN của hàm số f  x  trên  a; b  .<br /> B. Hàm số f  x  luôn có giá trị cực đại và cực tiểu trên  a; b .<br /> C. f (a)  f  b  .<br /> D. f (a)  f  b  .<br /> Câu 36: Đồ thị hàm số y  x 3  (3m  1) x 2  (m 2  3m  2) x  5 có điểm cực đại và điểm cực<br /> <br /> tiểu nằm về hai phía trục tung khi:<br />  m  2<br /> A. <br /> B. 0  m  2 .<br /> .<br />  m  1<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 37: Biểu thức x 2  2 x<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. 2  m  1.<br /> <br /> D. 1  m  2 .<br /> <br /> có nghĩa khi x  D với:<br /> <br /> A. D   ;0   2;   .<br /> <br /> B. D  R \ 0; 2 .<br /> <br /> C. D   ;0    2;   .<br /> <br /> D. D  R .<br /> <br /> 2<br /> Câu 38: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   3  2 x  x .<br /> <br /> A. Max f  x   0 .<br /> <br /> B. Max f  x   2 .<br /> <br />  3;1<br /> <br />  3;1<br /> <br /> C. Max f  x   3 .<br />  3;1<br /> <br /> D. Max f  x   1 .<br />  3;1<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a (a > 0). Tam giác SAB đều<br /> <br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> a3<br /> a3<br /> A. a 3 .<br /> B.<br /> C. 2a 3 .<br /> D.<br /> 8<br /> 4<br /> Câu 40: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3 cos x .<br /> A. Max f  x   2 .<br /> <br /> B. Max f  x   1 .<br /> <br /> C. Max f  x   1  3 .<br /> <br /> D. Max f  x   3 .<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> Câu 41: Biểu thức: A <br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> 3 3<br /> <br /> a1<br /> <br /> .a 4 <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> <br /> <br /> được rút gọn bằng:<br /> <br /> A. a.<br /> B. a 8 .<br /> C. 1.<br /> Câu 42: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là I ( 2;1) .<br /> x3<br /> 2x 1<br /> A. y  x 3  3 x 2  1 .<br /> B. y <br /> C. y <br /> .<br /> .<br /> x2<br /> x2<br /> <br /> D. a 6 .<br /> D. y  2 x 2  x 4 .<br /> <br /> x2  1<br /> có tiệm cận ngang là đường thẳng d. Số giao điểm của<br /> x4  1<br /> đồ thị hàm số với đường thẳng d là:<br /> A. 3.<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 43: Cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> Câu 44: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị hàm số y  x 2 là:<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2