Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 006 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3 . A. un = 3n − 8 (n ᆬ *) B. un = −2 + 3n ( n ᆬ *) C. un = −3 + 3n (n ᆬ *) D. un = 3n − 5 (n ᆬ *) Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép vị tự là phép đồng dạng B. Phép đồng dạng là phép dời hình C. Phép vị tự là phép dời hình D. Phép đồng dạng là phép vị tự Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᆬ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AK ᆬ HK B. HK ᆬ AM C. BD // HK D. AH ᆬ SC Câu 4: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 3 − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim −2n3 − 4 −2 n 2 − 1 −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 2 n − 5n + 2 5 5 25 Câu 5: Tìm lim A. 1 B. C. − D. − 3 + 2.5 n 2 2 2 Câu 6: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 209 1 1 8 A. B. C. D. 210 210 21 105 Câu 7: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với cho trước? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số Câu 8: Trên giá sách có 30 cuốn, trong đó có 27 cuốn có tác giả khác nhau và 3 cuốn của cùng một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được xếp kề nhau? A. 27 !.3! . B. 27!+ 3!. C. 28! . D. 28!.3! . r Câu 9: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình 2 x + 3 y − 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v(2; −1) A. 2 x + 3 y + 2 = 0 B. 2 x + 3 y − 2 = 0 C. 3 x − 2 y − 2 = 0 D. −2 x + 3 y − 2 = 0 Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. SC ( ABC) B. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ SB C. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK (SAC). D. (SAC) (ABC) 1 Câu 11: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng (0; π ) : 2 5π 7π 11π 7π 11π 7π π 11π A. ; B. ; C. ;− D. ; 12 12 12 12 12 12 2 12 πx cos khi x 1 Câu 12: Cho hàm số f(x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1; + ) B. Hàm số liên tục trên ᆬ Trang 1/5 Mã đề thi 006
- C. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1;1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên ( , 1), (1; + ) x 2 − mx + m − 1 Câu 13: Tìm m để C = 2. Với C = lim x 1 x2 −1 A. m = 1 B. m = 2 C. m = 2 D. m = 1 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và (SAD) bằng: A. 450 B. 600 C. 900 D. 300 Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Tứ giác IBCD. B. Tam giác IBC C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) D. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) Câu 16: Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan α ( với k ᆬ )là: x = α + k 2π x = α + k 2π A. x = α + kπ , k ᆬ B. , k ᆬ C. ,k ᆬ D. x = α + k 2π , k ᆬ x = −α + k 2π x = π − α + k 2π Câu 17: Cho CSN có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 8 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 7 D. số hạng thứ 5 Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y = sin x B. y = x 2 cos x C. y = cot x D. y = tan x Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 1 1 5 A. B. C. D. 3 2 6 6 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. AD B. DC C. EF D. AB x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 21: Cho giới hạn: lim = với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức: x 0 x b b P = a − b. 2 A. P = 25 B. P = −4 C. P = 28 D. P = −25 Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᆬ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SO ᆬ BD B. AD ᆬ SC C. SA ᆬ BD D. SC ᆬ BD Câu 23: Hàm số nào sau đây liên tục trên R x 2x − 3 y = sin y = A. y = cotx B. y = x − 3 C. 4 D. x2 − 4 Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᆬ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Tam giác đều D. Hình thang vuông y Câu 25: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? 2 A. 60 B. 6 C. 10 D. 30 1 1 x Câu 26: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là O Trang 2/5 Mã đề thi 006
- A. 11520 B. 256 C. 11520 D. 45 Câu 27: Dựa vào đồ thị bên cho biết xlim f ( x) = .... − A. 2 B. + C. − D. 1 Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A. D = ᆬ B. D = ᆬ \ { + kπ , k ᆬ } C. D = [ − 1;1] D. D = ᆬ \{kπ , k ᆬ } 2 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD =2BC =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a, SA = 2 2a . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 300 B. 600 C. 900 D. 450 (2n − 3)(1 − n) Câu 30: Tìm giới hạn lim 3n 2 − 2 2 A. 2 B. −3 C. −1 D. − 3 π Câu 31: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 2π π 2π A. D = ᆬ B. D = ᆬ \{ + k 2π , k ᆬ } C. D = ᆬ \{ + kπ , k ᆬ } D. D = ᆬ \{ + kπ , k ᆬ} 3 2 3 Câu 32: Phương trình x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2; 0) B. (0; 1) C. (2 ; 3) D. (1; 0) (cos 2 x − sin 2 x )sin 2 x Câu 33: Giải phương trình 8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π π kπ A. x = − + kπ ; k ᆬ B. Vô nghiệm C. x = + kπ ; k ᆬ D. x = − + ; k ᆬ 4 4 4 2 Câu 34: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A ' C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và OO ' . Khi đó thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình ngũ giác. B. Hình tam giác. C. Hình lục giác. D. Hình tứ giác. 3n − 1 Câu 35: Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là: S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội 3 n −1 của cấp số nhân? 242 1 2 1 2 2 121 1 A. u 5 = 4 ; q = B. u 5 = 4 ;q = C. u 5 = 4 ;q = D. u 5 = 4 ;q = 3 3 3 3 3 3 3 3 u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 36: Cho cấp số cộng ( u n ) biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A. u1 = 16. B. u1 = 13 C. u1 = −3 D. u1 = 14. Câu 37: Tính giới hạn lim( n 2 + 3n + 5 − n) 1 3 A. 0 B. C. D. 3 2 2 cos x (1 − 2sin x) Câu 38: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π π π A. x = − + k 2π B. x = + k 2π C. x = + k 2π D. x = − + k 2π ; x = − + k 2π 6 6 6 6 2 Trang 3/5 Mã đề thi 006
- x 2 + 3x + 2 Câu 39: Xác định lim − x ( −1) x +1 A. B. 1 C. 1 D. Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc ᆬA = 600 , a 6 cạnh SC = và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK ᆬ SA tại K. Tính 2 số đo góc BKDᆬ . A. 600 B. 450 C. 300 D. 900 x2 − 4 Câu 41: Giới hạn: lim bằng: x 2 2x − 4 1 A. B. 0 C. 2 D. 1 2 Câu 42: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có 35 31 76 71 đủ 3 màu. A. B. C. D. 68 102 153 102 3n Câu 43: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức 1- 2x + 4x 2 ( ) biết rằng n là số nguyên dương 2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. 27840 B. 99264 C. 109824 D. – 99264 3−x n�u x 3 Câu 44: Cho hàm số f(x) = x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m n� u x = 3 A. 4 B. 1 C. 4 D. 1 Câu 45: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0
- Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A. ( x − 4) 2 + (y + 2) 2 = 16 B. ( x − 2) 2 + (y + 4)2 = 16 C. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 16 D. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 4 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 100 | 8
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 124 | 7
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 58 | 6
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
2 p | 86 | 5
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
5 p | 63 | 4
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
5 p | 48 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 87 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
5 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 62 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
2 p | 51 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
5 p | 57 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003
5 p | 67 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 74 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 48 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 44 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn