SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là hệ thống kĩ thuật?
A. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm
vụ.
B. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí .
C. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện
nhiệm vụ.
D. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ.
Câu 2: Đâu là đặc điểm mối quan hệ giữa công nghệ với tự nhiên, con người và xã hội?
A. Công nghệ ảnh hưởng tới tự nhiên như làm thay đổi môi trường, khí hậu...
B. Tự nhiên cũng làm công nghệ phát triển khi sử dụng các công nghệ sạch, an toàn.
C. Công nghệ giúp tạo ra các sản phẩm để nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho con người và
xã hội. Ngược lại, nhu cầu ngày càng tăng của con người và xã hội lại thúc đẩy công nghệ phát
triển.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Tiêu chí độ bền thể hiện ở
A. Kiểu dáng sản phẩm B. Khả năng bảo trì sản phẩm
C. Tuổi thọ sản phẩm D. Ô nhiễm không khí
Câu 4: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?
A. Gắn liền với ứng dụng các thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất và đời sống.
B. Sự thay đổi từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt bằng máy móc chạy bằng năng lượng
điện.
C. Sự xuất hiện của máy tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông Internet
D. Cuộc cách mạng về sản xuất thông minh dựa trên những thành tựu trong các lĩnh vực công
nghệ thông tin, công nghệ sinh học,… với nền tảng là sự đột phá của công nghệ số.
Câu 5: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?
A. Gắn liền với ứng dụng các thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất và đời sống.
B. Cuộc cách mạng về sản xuất thông minh dựa trên những thành tựu trong các lĩnh vực công
nghệ thông tin, công nghệ sinh học, … với nền tảng là sự đột phá của công nghệ số.
C. Sự thay đổi từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt bằng máy móc chạy bằng năng lượng
điện.
D. Sự xuất hiện của máy tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông Internet.
Câu 6: Đâu là mục đích của việc đánh giá công nghệ?
A. Xây dựng cơ sở dữ liệu về công nghệ
B. Điều chỉnh và kiểm soát công nghệ
C. Lựa chọn công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Ứng dụng của công nghệ Internet vạn vật có thể áp dụng ở các lĩnh vực nào?
A. Y tế, quốc phòng. B. Công nghiệp, y tế.
C. Tài chính, thương mại. D. Công nghiệp, y tế, tài chính.
Câu 8: Khi đánh giá tiêu chí về môi trường của công nghệ là đánh giá:
A. tác động tích cực đến môi trường.
B. tác động tích cực và tiêu cực của công nghệ đến môi trường.
C. tác động của sản phẩm công nghệ đến môi trường.
D. sự tác động tiêu cực đến môi trường.
Câu 9: Nhà khoa học Albert Einstein phát minh định luật gì?
A. Thuyết nhiệt động học phân tử.
B. Định luật bảo toàn vật chất và chuyển động.
C. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
D. Thuyết tương đối.
Câu 10: Ý kiến nào sau đây là sai về công nghệ trí tuệ nhân tạo?
A. Là mô hình tư duy có trí tuệ và cảm xúc riêng .
B. Có thể tự xử lý thông tin và đưa ra các quyết định điều khiển.
C. Cho phép máy tính có thể tiếp nhận được thông tin từ bên ngoài.
D. Là tạo ra các phần mềm tự học cho máy tính.
Câu 11: Có bao nhiêu công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí?
A. 6 loại B. 7 loại C. 5 loại D. 3 loại
Câu 12: Phát biểu napo sau đây lap đúng nhất? Công nghệ trí tuệ nhân taqo là
A. Công nghệ mô phorng casc quas tripnh suy nghĩ vap học tâqp dành cho máy tính hệ thống máy tính.
B. Công nghệ mô phorng các quá trình học tâqp cura con người cho masy mosc, đặc biệt là hệ thống
máy tính.
C. Công nghệ mô phopng casc quas tripnh lao đôqng cura con người cho masy mosc, đặc biệt là hệ thống
máy tính.
D. Công nghệ mô phorng casc quas tripnh suy nghĩ vap học tâqp cura con người cho masy mosc, đặc biệt
là hệ thống máy tính.
Câu 13: Quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, dựa trên công nghệ hiện có
B. Công nghệ thúc đẩy khoa học
C. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Công nghệ năng lượng tái tạo là:
A. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến
phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số
CNC.
B. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau.
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô
hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
Câu 15: Công nghệ CAD/CAM/CNC là gì?
A. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô
hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
B. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau.
D. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến
phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số
CNC.
Câu 16: Yếu tố nào sau đây thúc đẩy công nghệ phát triển?
A. Trình độ khoa học của xã hội và con người.
B. Nhu cầu của xã hội và con người.
C. Cơ sở khoa học của xã hội và con người.
D. Đáp án khác.
Câu 17: Rôbốt thông minh được ứng dụng ở trong những lĩnh vực nào?
A. Cả 3 phương án trên B. Sản xuất.
C. Dịch vụ. D. Tiếp thị.
Câu 18: Thời điểm diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp là:
A. khi có tiềm lực về kinh tế.
B. khi có sự đột phá về công nghệ.
C. khi có sự phát triển của khoa học.
D. khi phương tiện kĩ thuật có sự phát triển.
Câu 19: Thành tựu đạt được của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã thúc đẩy sự phát
triển của ngành công nghiệp nào?
A. Ngành dệt may, ngành luyện kim, ngành giao thông.
B. Ngành luyện kim, ngành giao thông
C. Ngành dệt may, ngành y tế
D. Ngành giao thông, ngành thương mại dịch vụ
Câu 20: Các tiêu chí nào sau đây là tiêu chí đánh giá về sản phẩm?
A. Thẩm mĩ, giá thành, hiệu quả. B. Tính năng, tính kinh tế, độ bền.
C. Thẩm mĩ, giá thành, độ tin cậy. D. Tính năng, giá thành, độ bền.
Câu 21: Phần tử xử lí và điều khiển là gì?
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin.
B. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
C. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
D. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
Câu 22: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng lần thứ nhất là khi nào?
A. Những năm đầu thế kỉ XXI. B. Những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Nửa cuối thế kỉ XVIII. D. Nửa cuối thế kỉ XIX.
Câu 23: Loaqi vâqt liêqu napo sau đây không thêr chês taqo băpng phương phasp gia công asp lưqc?
A. Thesp B. Vapng C. Đôpng D. Gang
Câu 24: Vật liệu làm khuôn cát là
A. Hỗn hợp của cát. B. Hỗn hợp của cát, đất sét và nước.
C. Cát và xi măng. D. chất kết dính và nước.
Câu 25: Tiêu chí về tính kinh tế:
A. Đảm bảo công nghệ lựa chọn đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng công nghệ.
B. Liên quan đến giá thành của công nghệ
C. Cho biết mức độ ảnh hưởng của công nghệ mới đến môi trường sống và biện pháp xử lí chất
thải.
D. Đảm bảo được chất lượng sản phẩm ổn định
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy xây dựng hệ thống thuật của máy điều hòa nhiệt độ cho biết hệ thống
kĩ thuật của máy điều hòa nhiệt độ là mạch hở hay mạch kín
Câu 2 (1,5 điểm): Nếu em là người bán hàng giỏi thì em sẽ đưa ra các tiêu chí đánh giá và so sánh
hai sản phẩm bếp hồng ngoại và bếp ga như thế nào? Và nếu em là người mua hàng em sẽ chọn loại
bếp nào cho phù hợp với gia đình, giải thích sự lựa chọn đó?
------ HẾT ------