UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Công nghệ - Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 8
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệmtự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng;
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu (mỗi câu 0,33 điểm)
+ Phần tự luận: 5,0 điểm
MA TRẬN
Mức độ nhận thức
Tổng
Tỉ lệ%
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số CH
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vai trò của trồng trọt
1 câu
0,33đ
1 câu
0,33đ
2
6,6
Một số phương pháp trồng trọt
1 câu
0,33đ
1
3,3
1
Giới thiệu
về trồng
trọt
Các nhóm cây trồng
1 câu
0,33đ
1 câu
1
1
23,3
Thành phần của đất
1 câu
0,33đ
1
3,3
Làm đất
1 câu
0,33đ
1
3,3
2
Làm đất
trồng cây
Bón phân lót
1 câu
0,33đ
1
3,3
Tỉadặm cây
1 câu
0,33đ
1
3,3
3
Gieo trồng,
chăm sóc và
phòng trừ
sâu, bệnh
Chăm sóc cây
2 câu
0,66đ
2
6,6
cho cây
trồng
Phòng trừ sâu bệnh
1 câu
0,33đ
1 câu
0,33đ
1
1
2
2
27
4
Thu hoạch
sản phẩm
trồng trọt
Một số phương pháp thu hoach
1 câu
0,33đ
1 câu
1 câu
0,33đ
1 câu
0,33đ
3
1
20
Số câu
9
1
3
1
3
1
1
15
4
Điểm
3đ
1đ
1đ
2đ
10đ
Tỉ lệ (%)
40
30
20
50
50
100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7
Số câu
Câu
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu
TN
Số câu
TL
Câu TN
Câu TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
PHẦN I. TRỒNG TRỌT
1.Vai trò, triển
vọng của trồng
trọt
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của trồng trọt với đời sống con người
nền kinh tế.
- Nêu được triển vọng của trồng trọt Việt Nam.
1
2. Các nhóm
cây trồng
Nhận biết:
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến Việt Nam
(cây lương thực, cây ăn quả, cây rau,…). Cho ví dụ minh
họa.
Thông hiểu:
Nêu được bộ phận sử dụngmục đích sử dụng của một
số loại cây trồng phổ biến.
1
1
C1
1
Mở đầu về
trồng trọt
3. Phương thức
trồng trọt
Nhận biết:
- Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến nước ta.
Thông hiểu:
- Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt
phổ biến nước ta.
1
4. Trồng trọt
công nghệ cao
Nhận biết:
Nhận biết được các đặc điểm bản của trồng trọt công
nghệ cao.
5. Ngành nghề
trong trồng trọt
Nhận biết:
- Trình bày được đặc điểm bản của một số ngành nghề
phổ trồng trọt.
Thông hiểu:
- Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành
nghề trong trồng trọt.
1. Làm đất, bón
phân lót
Nhận biết:
- Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách
bón phân lót.
- Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót.
Thông hiểu:
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc bón phân lót.
Vận dụng:
- Vận dụng được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón
phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.
- Vận dụng được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón
phân lót với thực tiễn sản xuất gia đình, địa phương.
1
1
2. Gieo trồng
Nhận biết
- Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến
- Nêu được các vụ mùa gieo trồng nước ta.
Thông hiểu:
Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng.
Vận dụng:
Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất
gia đình, địa phương.
1
2
2
Quy trình
trồng trọt
3. Chăm sóc
Nhận biết:
- Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng.
- Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng.
Thông hiểu:
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc chăm sóc cây
trồng (tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, phân
thúc)
Vận dụng
Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản
xuất gia đình, địa phương.
4. Phòng trừ sâu
bệnh hại
Nhận biết
- Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh
hại cây trồng.
- Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ, bệnh hại
cây trồng.
- Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu bệnh hại cây
trồng.
Thông hiểu:
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của các biện pháp phòng
trừ sâu bệnh hại
- Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng
trừ sâu bệnh hại.
Vận dụng cao
- Liên hệ thực tế về phòng trừ sâu bệnh
2
1
1
2
3
5. Thu hoạch
sản phẩm trồng
trọt
Nhận biết:
- Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản
phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa.
- Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm
trồng trọt.
Thông hiểu:
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của một số biện pháp thu
hoạch sản phẩm trồng trọt.
Vận dụng
Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù
hợp với thực tiễn gia đình, địa phương.
2
1
4
TỔNG
15
4
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
(đề gồm 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆLớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Đâu không phảihoạt động bón phân lót trong trồng trọt?
A. Rải đều phân bón trên bề mặt đất cần gieo trồng.
B. Dùng một lớp đất mới phủ lên trên toàn bộ khu vực đã phân bón và cuối cùng là gieo giống cây.
C. Đặc biệt, với những loại cây lâu năm thì bạn nên đào hố sâu rồi cho phân bón vào hố trước khi gieo
trồng.
D. Làm xáo trộn lớp đất mặt sâu khoảng 20 - 30 cm.
Câu 2. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên
ưu điểm nào sau đây?
A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn.
B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
C. Đơn giản, dễ thực hiện,thể thực hiện trên diện tích lớn.
D. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn.
Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực?
A. Cà phê , lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cả chua.
C. Ngô, khoai lang, Sắn. D. Bông, cao su, sơn.
Câu 4: Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ.
C. Phần khí, chấtcơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chấtcơ.
Câu 5. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì?
A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa.
C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thờiđậu quả.
Câu 6. Khi nào cần dặm cây?
A. Cây trồng bị thiếu ánh sáng. B. Cây mọc quá thưa.
C. Cây mọc quá dày. D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng.
Câu 7. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn.
C. Vào bấtthời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn.
Câu 8. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây?
A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng.
C. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
Câu 9. tả nào sau đâycủa biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công?
A. Vệ sinh đồng ruộng.
B. Thay giống bằng giống mớikhả năng kháng sâu, bệnh hại.
C. Sử dụng các sinh vậtlợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại.
D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.
Câu 10. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo thời gian
cách li đúng quy định” nghĩa là gì?
A. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình.
B. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch.
C. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc.
D. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc.
Câu 11. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đâyđúng nhất?
A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm.
C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng.
Câu 12. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được dùng phương pháp cắt?
A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang.