KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 - NĂM HỌC 2023 - 2024
TT
Chủ
đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Giới thiệu nghề điện dân dụng.
(1 tiết)
2
(TN1,2)
0,67đ
1
(TL1)
16,7 %
2
Vật liệu dùng trong lắp đặt
mạng điện trong nhà. (2 tiết)
3
(TN4,5,6)
1đ
1
(TN7)
0,33đ
1
(TL2)
1
(TL3)
1,0đ
33,3%
3
Dụng cụ dùng trong lắp đặt
mạng điện. (1 tiết)
4
(TN8,9,10,11)
1,33đ
1
(TN 12)
0,33đ
16,7%
4
TH: Sử dụng đồng hồ đo điện. (3
tiết)
3
(TN3,14,15)
1đ
1
(TN13)
0,33 đ
1
(TL4)
33,3%
Tổng: Số câu
Số điểm
12
4,0đ
3
1,0đ
2
2,0đ
1
2,0đ
1
1,0đ
19
10,0đ
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9
NĂM HỌC 2023 - 2024
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Giới thiệu nghề điện
dân dụng (1 tiết)
Nhn bit:
Nhận biết được đối tượng và môi trường làm việc của
nghề điện dân dụng.
Thông hiu:
Trình bày được những yêu cầu bản để trở thành một
người thợ điện.
2
(TN1,2)
1
(TL1)
2
Vật liệu dùng trong lắp
đặt mạng điện trong
nhà
(2 tiết)
Nhận biết:
- Nhận biết được vật liệu cách điện ý nghĩa của
hiệu dây dẫn điện trên bản vẽ.
- Chỉ ra được cấu tạo dây cáp điện.
Thông hiểu:
- Giải thích được cách chọn dây dẫn điện đảm bảo an
toàn trong lắp đặt.
- Trình bày được cấu tạo dây dẫn điện.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được thực tế về sử dụng vật liệu làm dây
dẫn điện.
- Chứng minh được việc sử dụng vật liệu làm dây dẫn
đảm bảo an toàn về điện.
3
(TN4,5,6)
1
(TN7)
1
(TL2)
1
(TL3)
3
Dụng cụ dùng trong lắp
đặt mạng điện
(1 tiết)
Nhn bit:
Nhận biết được ng dng của mt số đng hđo đin và
một số dụng cụ cơ khí.
Thông hiểu:
Ch ra được kết quả tính sai số tuyệt đi của một loại
đồng hđo đin.
4
(TN8,9,10,
11)
1
(TN12)
4
Nhn bit:
2
TH: Sử dụng đồng hồ
đo điện (3 tiết)
- Nhận biết đưc đồng h đo đin.
- Nhận biết được các bước đo điện năng tiêu thụ của
mạch điện bằng công tơ điện.
- Nhận biết được cách nối phụ tải với các chốt của công
tơ điện.
Thông hiểu:
Đọc được số đếm trên công tơ điện.
Vận dụng:
Vận dụng thực tế xác định tên gọi, ghi chú thích các
thông số và đọc số chỉ trên mặt công tơ điện.
(TN3,14,15)
1
(TN13)
1
(TL4)
UBAN NHÂNN HUYỆN NAM GIANG
TRƯỜNG PHTNG N TC NỘI TRÚ
TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG
ĐKIỂM TRA GIỮA HC I
Năm học: 2023 2024
Môn: Công nghệ - Khối 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
u 1. Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng
A. làm việc trong nhà. B. sửa chữa đồ dùng điện.
C. các đồ dùng điện. D. làm việc trên cao.
Câu 2. Môi trường làm việc không phải của nghề điện dân dụng là
A. thường xuyên đi lưu động. B. làm việc trên cao.
C. làm việc ngoài trời. D. tiếp xúc với nhiều chất độc hại.
Câu 3. Đâu không phải là đồng hồ đo điện?
A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Hiệu điện thế. D. Ôm kế.
u 4. y dn đin của bản v thiết kế mạng điện ghi hiu M(nxF). Chữ F ý nga là
A. số sợi. B. tiết diện lõi dây.
C. số lớp vỏ. D. số lõi dây.
Câu 5. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có
A. lõi, vỏ bảo vệ, dây dẫn. B. lõi, vỏ cách điện, dây dẫn.
C. lõi, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ. D. vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp.
Câu 6. Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện?
A. Puli sứ. B. Chì. C. Nhôm. D. Đồng.
Câu 7. Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần, vì
A. không đạt yêu cầu về mỹ thuật. B. đ đảm bảo an toàn đin.
C. không thuận tiện khi sử dụng. D. dây dẫn trần không bền.
Câu 8. Đồng hồ đo điện không đo được đại lượng nào sau đây?
A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế.
C. Cường độ sáng. D. Điện trở.
Câu 9. Công tơ điện dùng để đo
A. cường độ dòng điện. B. nhiệt lượng.
C. điện trở. D. điện năng tiêu thụ.
Câu 10. Dụng cụ dùng để đo chính xác đường kính dây điện
A. thước dây. B. thước kẹp. C. thước cuộn. D. panme.
Câu 11. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ cơ khí?
A. Đồng hồ vạn năng. B. Cưa. C. Tua vit. D. Kìm.
Câu 12. Một vôn kế có thang đo 450V; cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là
A. 6,5V. B. 6,75V. C. 45V. D. 450V.
Câu 13. Nếu trên công tơ điện chỉ số 198873 thì giá trị đó được đọc là
A. 198,873kWh. B. 1988,73kWh. C. 19887,3kWh. D. 198873 kWh.
Câu 14. Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng công tơ điện thực hiện theo mấy bước?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15. Ph tải đưc ni vi cht nào của công tơ điện?
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 2 và 4.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Để trở thành người thợ điện, cần phải phấn đấu và rèn luyện như thế
nào về học tập và sức khỏe?
Câu 2. (1,0 điểm) Trình bày cấu tạo dây dẫn điện có vỏ bọc cách điện.
Câu 3. (1,0 điểm) Ngưi ta dùng loại vt liu nào để làm y chảy ca cu chì? Ti sao?
Câu 4. (2,0 đim) Em hãy quan sát công đin nh ới trli c câu hỏi sau:
a. Công tơ điện thuộc kiểu nào?
b. Liệt kê và chú thích các thông số trên mặt công tơ điện.
c. Đọc số chỉ trên công tơ điện.
-------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------