SỞ GD – ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Địa lí, Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút,không tính thời gian phát đề
Mã đề: 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM
Câu 1. Môn Địa lí ở trường phổ thông bắt nguồn từ
A. khoa học trái đất. B. khoa học địa lí.
C. khoa học xã hội. D. khoa học vũ trụ.
Câu 2. Môn Địa lí không có đặc điểm nào sau đây?
A. Môn Địa lí có tính tích hợp. B. Chuyên nghiên cứu về Trái Đất.
C. Bao gồm ba mạch địa lí chính. D. Là nhóm môn khoa học xã hội.
Câu 3. Vỏ trái đất trong quá trình hình thành bị gãy vỡ và tách nhau ra thành những mảng
cứng, được gọi là
A. mảng kiến tạo. B. mảng lục địa.
C. mảng đại dương. D. vỏ trái đất.
Câu 4. Theo thuyết kiến tạo mảng thì các mảng kiến tạo có trạng thái
A. đứng yên. B. nổi lên.
C. dịch chuyển. D. sụt xuống.
Câu 5. Mảng kiến tạo nào sao đây toàn là vỏ đại dương?
A. Mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a. B. Mảng Thái Bình Dương.
C. Mảng Phi. D. Mảng Nam Mĩ.
Câu 6. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là
A. vỏ lục địa và vỏ đại dương. B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương.
C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. D. thạch quyển và lớp Manti.
Câu 7. Lớp vỏ Trái Đất ở đại dương không có lớp nào sau đây?
A. Lớp Granit. B. Lớp ba dan.
C. Lớp trầm tích. D. Lớp man ti.
Câu 8. Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma?
A. Đá vôi B. Đá Sét. C. Đá ba-dan. D. Đá gơ-nai.
Câu 9. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng vật và đá trầm tích. B. đá mac-ma và biến chất.
C. đất và khoáng vật. D. khoáng vật và đá.
Câu 10. Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo sẽ xuất hiện
A. động đất, núi lửa. B. bão , lũ quét.
C. ngập lụt, sóng thần. D. thủy triều dâng.
Câu 11. Thành phần cấu tạo của thạch quyển chủ yếu là:
A. các loại đất tơi xốp. B. các đá ở thể rắn.
C. vật liệu trầm tích. D. các kim loại nặng.
Câu 12. Nội lực là lực phát sinh từ
A. bên trong Trái Đất. B. bên ngoài Trái Đất.
C. bức xạ của Mặt Trời. D. nhân của Trái Đất.
Câu 13. Các nhân tố tác động của ngoại lực là
A. nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng. B. khí hậu, thủy văn và sinh vật.
C. gió, mưa và sóng biển. D. nhiệt độ, mưa và sinh vật.
Câu 14. Khí quyển là
A. quyển chứa toàn bộ chất khí, chịu ảnh hưởng của vũ trụ .
B. không gian bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của Mặt Trời
C. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km, chịu ảnh hưởng của Mặt Trăng.
D. lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ.
Câu 15. Tầng nào của khí quyển có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người và sinh vật?
A. Tầng đối lưu. B. tầng bình lưu. C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ không khí trên Trái Đất?
A. giảm dần từ xích đạo về hai cực. B. lục địa có biên độ nhiệt lớn.
C. đại dương có biên độ nhiệt nhỏ. D. nhiệt độ cao nhất ở đại dương.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 1. (3 điểm)
a. Em hãy liệt kê một số ứng dụng của bản đồ số trong đời sống.
b. Em hãy cho biết vì sao ngày và đêm diễn ra luân phiên trên Trái Đất?
Câu 2. (3 điểm)
a. Cho bảng số liệu:
BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI
Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ
Biên độ nhiệt độ trung bình 90C 230C 290C 210C
năm
(Nguồn: Trang 42 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam )
- Vẽ biểu đồ cột so sánh biên độ nhiệt năm của một số địa điểm trên.
- Từ biểu đồ đã vẽ, hãy so sánh biên độ nhiệt năm của 4 địa điểm trên.
b. Quan sát hình và trả lời câu hỏi:
Em hãy nhận xét và giải thích sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa trên Trái Đất.
------HẾT-----
SỞ GD – ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Địa lí, Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút,không tính thời gian phát đề
Mã đề: 002
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM
Câu 1. Môn địa lí trung học phổ thông thuộc nhóm khoa học nào?
A. Khoa học tự nhiên. B. Khoa học xã hội.
C. Khoa học công nghệ. D. Khoa học ứng dụng.
Câu 2. Môn địa lí trung học phổ thông được thiết kế theo mạch nội dung nào?
A. Địa lí nhân văn, Địa lí tự nhiên, Địa lí Việt Nam.
B. Địa lí Việt Nam, Địa lí kinh tế xã hội thế giới, Địa lí nhân văn.
C. Địa lí đại cương, Địa lí kinh tế xã hội thế giới, Địa lí Việt Nam.
D. Địa lí nhân văn, Địa lí tự nhiên, Địa lí dân cư.
Câu 3. Mảng kiến tạo nào sao đây toàn là vỏ đại dương?
A. Mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a. B. Mảng Thái Bình Dương.
C. Mảng Phi. D. Mảng Nam Mĩ.
Câu 4. Lớp vỏ Trái Đất dày khoảng
A. 5km ở đại dương và 70km ở lục địa. B. 15km ở đại dương và 7km ở lục địa.
C. 5km ở đại dương và 7km ở lục địa. D. 25km ở đại dương và 17km ở lục địa.
Câu 5. Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá trầm tích?
A. Đá vôi B. Đá granit. C. Đá ba-dan. D. Đá gơ-nai.
Câu 6. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là
A. vỏ lục địa và vỏ đại dương. B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương.
C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. D. thạch quyển và lớp Manti.
Câu 7. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng vật và đá trầm tích. B. đá mac-ma và biến chất.
C. đất và khoáng vật. D. khoáng vật và đá.
Câu 8. Các mảng kiến tạo nổi trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc
A. nhân Trái Đất. B. lớp Man ti dưới.
C. phần trên lớp Man ti. D. lớp vỏ Trái Đất
Câu 9. Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo sẽ xuất hiện
A. động đất, núi lửa. B. bão, lũ quét.
C. ngập lụt, sóng thần. D. thủy triều dâng.
Câu 10. Vỏ trái đất trong quá trình hình thành bị gãy vỡ và tách nhau ra thành những mảng
cứng, được gọi là
A. mảng kiến tạo. B. mảng lục địa.
C. mảng đại dương. D. vỏ trái đất.
Câu 11. Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và
A. phần trên của lớp Man-ti. B. phần dưới của lốp Man-ti.
C. nhân ngoài của Trái Đất. D. nhân trong của Trái Đất.
Câu 12. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân sinh ra nội lực?
A. nguồn năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. sắp xếp vật chất trong lòng Trái Đất.
C. phân hủy các chất phóng xạ. D. các phản ứng hóa học.
Câu 13. Ngoại lực là lực sinh ra
A. trong lớp nhân của Trái Đất. B. ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
C. từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất. D. từ tầng trầm tích của lớp vỏ Trái Đất
Câu 14. Thành phần khí chủ yếu trong khí quyển là
A. Nitơ. B. Ô xi. C. Cacbonic. D. Hơi nước.
Câu 15. Ý nào sau đây không đúng về khí quyển?
A. Gồm 4 tầng: đối lưu, bình lưu,giữa, nhiệt. B. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.
C. Luôn chịu ảnh hưởng của Vũ Trụ. D. Có vai trò quan trọng đối với sự sống.
Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ có đặc điểm
A. tăng dần từ xích đạo về hai cực. B. giảm dần từ chí tuyến về xích đạo.
C. giảm dần từ xích đạo về hai cực. D. không có sự thay đổi nhiều.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 1. (3 điểm)
a. Em hãy liệt kê một số ứng dụng của bản đồ số trong đời sống.
b. Em hãy giải thích nguyên nhân hình thành các mùa trên Trái Đất.
Câu 2. (3 điểm)
a. Cho bảng số liệu:
BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI Địa điểm Valenxia Vácxava Cuốcxcơ
Pôdơnan 210C 90C 230C 290C
Biên độ nhiệt độ trung bình năm
(Nguồn: Trang 42 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam )
- Vẽ biểu đồ cột so sánh biên độ nhiệt năm của một số địa điểm trên.
- Từ biểu đồ đã vẽ, hãy so sánh biên độ nhiệt năm của 4 địa điểm trên.
b. Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi:
Hình 1 Dựa vào hình 1, em hãy giải thích sự hình thành dãy núi Himalaya?
------HẾT-----