
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
(Đề thi có 03 trang, 31 câu)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: ĐỊA LÍ - Khối 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa nhiều vào
cuối năm?
A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Hà Nội. D. Điện Biên Phủ.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây đúng với gió mùa mùa hạ ở nước ta?
A. Hoạt động mạnh trong suốt cả năm. B. Gây ra thời tiết lạnh khô cho nhiều nơi.
C. Thổi vào nước ta theo hướng tây nam. D. Chỉ tác động rõ rệt đối với miền Bắc.
Câu 31: Gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng cánh cung?
A. Pu Sam Sao. B. Bắc Sơn. C. Con Voi. D. Pu Đen Đinh.
Câu 33: Phần lớn địa hình biên giới trên đất liền ở phía Bắc nước ta là
A. bán bình nguyên. B. đồng bằng. C. miền núi. D. trung du.
Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Đà. B. Sông Chu. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 35: Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía Tây Bắc có địa hình cao. B. Có hệ thống đê sông bao bọc.
C. Nhiều vùng trũng chưa bồi lấp. D. Được bồi đắp từ phù sa sông.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông với thiên nhiên nước ta?
A. Thiên taibiển gây nhiều thiệt hại. B. Nguồn tài nguyên than trữ lượng lớn.
C. Hệ sinh thái ven biển rất đa dạng. D. Nhiều tài nguyên hải sản có giá trị cao.
Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có khoáng sản
sắt?
A. Nam Định. B. Bắc Ninh. C. Thái Nguyên. D. Hưng Yên.
Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết ở nước tháng nào sau đây có tần suất bão
hoạt động lớn nhất?
A. Tháng 11. B. Tháng 12 C. Tháng 6. D. Tháng 9.
Câu 39: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bù Gia Mập. B. Cát Tiên. C. Phú Quốc. D. Chư Mom Ray.
Câu 40: Khu vực nào sau đây của nước ta tập trung nhiều diện tích rừng ngập mặn?
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 41: Nước ta có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
A. Bán bình nguyên. B. Đồi núi cao. C. Đồi núi thấp. D. Sơn nguyên rộng.
Câu 42: Phát biểu nào sau đâyđúng với đặc điểm của vùng núi Đông Bắc nước ta?
A. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. B. Gồm nhiều cao nguyên xếp tầng.
C. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. D. Núi cao chiếm phần lớn diện tích.
Câu 43: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
Tp. Hồ Chí
Minh
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
B. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
Trang 1/3- Mã Đề 102