MA TRẬN ĐỀ KIỂM GIỮA KÌ ĐỊA LÍ LỚP 9 (KỲ I, 2022-2023)
Cấp đ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Tổng cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Số
điểm 10.0
K
QTL KQ T
LKQ T
LKQ T
LKQ TL
Địa lí dân cư Chuẩn Chuẩn 1a Chuẩn 3b 3.00
Số
tiết: 7 %
4
2
Điểm
:
4.
2
Số
câu: 6 2 6 2
Phân
phối 0 0.0 Điểm
2.0
0 2.00 2.00
2.00
Địa lí kinh tế Chuẩn Chuẩn 1a Chuẩn 2b
Chuẩn 4a 7.00
Số
tiết: 9 %
5
8
Điểm
:
5.
8
Số
câu: 6 1 3 9 1
Phân phối 0 0.0 Điểm 2.00 3.00 1.00 3.00 3.00
Số
tiết:
1
6 % Điểm
Số
câu: 1 2 3 15 3
Phân
phối 100 10 Điểm 4.00 3.00 2.00 1.00 5.00 5.00
CHI TIẾT CÁC CHUẨN TRONG MA TRẬN ĐỀ
TT Tên chuẩn Nội dung chuẩn
1 Chuẩn 1a
- Biết dân tộc Việt (Kinh) có số dân đông nhất.
- Biết vùng có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn mức trung bình cả nước
- Biết nơi có luồng xuất cư có tỉ lệ giới tính thấp.
- Biết vùng có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn mức trung bình cả nước.
- Biết kinh tế phát triển chậm ảnh hưởng đến việc làm.
- Biết cây lương thực chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất trồng trọt.
- Biết đặc điểm ngành chăn nuôi nước ta.
- Biết đặc điểm rừng sản xuất.
- Biết đặc điểm nuôi trồng thủy sản nước mặn.
- Biết đặc điểm nền nông nghiệp nước ta.
- Biết vùng núi hoạt động dịch vụ châm phát triển.
- Biết các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp khai khoáng.
2 Chuẩn 2b
- Hiểu được cách vẽ biểu đ đường.
- Hiểu được: Đàn lợn và đàn gia cầm tăng nhanh nhất.
- Hiểu được:Đàn trâu không tăng.
3 Chuẩn 3b
- Vận dụng để nhân xét:
+ Lực lượng lao động ở thành thị năm 2003 .
+ Lực lượng lao động ở nông thôn năm 2003 của nước ta.
- Giải thích:
+ Nền kinh tế nước ta đang tiến hành công nghiệp hóa và hiện đại hóa
+ Tỉ lệ lực lượng qua đào tạo chỉ chiếm tỉ lệ thấp.
- Hiểu được những giải pháp để giải quyết việc làm
4 Chuẩn 4a
- Tính được MDDS nước ta.
- Tính được tỉ số giới tính.
- Tính được bình quân lương thực theo đầu người.
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm):
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau đây:
1. Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc Kinh có số dân đông nhất, chiếm:
A. 85,1%. B. 86,2%. C. 87,3%. D. 88,4%.
2.Vùng lãnh thổ nào sau đây có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn tỉ lệ tăng trung bình của cả nước
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
3. Với diện tích 331210 km2, hiện nay dân số nước ta là 96.200.000 người. Vậy MĐ DS nước ta là bao
nhiêu?
A. 289 người/km2. B. 290 người/km2 . C. 291 người/km2. D. 292 người/km2 .
4. Nêu biểu hiện chứng tỏ tỉ lệ giới tính ở một địa phương chịu ảnh hưởng của hiện tượng chuyển cư.
- Nơi có luồng xuất cư có tỉ lệ giới tính
A. thấp. B. cao. C. trung bình. D. cân bằng.
5. Năm 1999, nam chiếm 49,2%, nữ chiếm 50,8%. Vậy tỉ số giới tính là bao nhiêu?
A. 94,9. B. 95,9. C. 96,9. D. 97,9.
6. Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất (năm 1999) là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
7. Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta do
A. kinh tế nước ta phát triển với tốc độ chậm. B. mỗi năm nước ta có thêm 1 triệu lao động.
C. nguồn lao động nước ta dồi dào, tăng nhanh. D. tỉ lệ dân số phụ thuộc thấp.
8. Cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt là
A. cây lương thực. B. cây ăn quả. C. cây công nghiệp. D. cây rau đậu.
9. Điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng lớn trong nông nghiệp. B. Nguồn thức ăn ngày càng đa dạng.
C. Mở rộng các hình thức chăn nuôi công nghiệp. D. Công tác phòng chống dịch bệnh có nhiều tiến
bộ.
10. Gỗ chỉ được phép khai thác trong khu vực
A. rừng đặc dụng. B. rừng sản xuất. C. rừng phòng hộ. D. rừng sản xuất và rừng phòng hộ.
11. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước mặn là
A.các bãi triều. B. các đầm phá. C. các vũng vịnh. D. các dải rừng ngập mặn.
12. Nền nông nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu nhờ vào
A. nhiều nguồn tài nguyên có giá trị cao. B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. D. sự phân bố tài nguyên khác nhau trên các vùng.
lãnh thổ.
13. Năm 2002 sản lượng lúa nước ta là 34,4 triệu tấn. Vậy bình quân lương thực theo đầu người của
nước ta là bao nhiêu?
A. 430kg/người. B. 431kg/người. C. 432kg/người. D. 433kg/người.
14. Hoạt đông dịch vụ của nước ta còn nghèo nàn ở
A. vùng núi. B. các thị xã. C. các thành phố lớn. D. vùng đồng bằng.
15. Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố công nghiệp khai khoáng là
A. nguồn lao động. B. tài nguyên thiên nhiên.
C. thị trường tiêu thụ. D. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
II.TỰ LUẬN (5 điểm):
TỰ LUẬN (5.0 điểm):
Câu 1: Nhận xét về cơ cấu lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn, năm 2003(%)? Giải thích
Họ và tên:..............................................
Lớp : 9/
KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN : ĐỊA LÍ 9
HKI - Năm học 2022-2023
Thời gian : 45 phút
Điểm
nguyên nhân đó? (1.0 điểm)
Câu 2: Để giải quyết vấn đề việc làm, theo em cần có những giải pháp nào? (1.0 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng 10.2. Số lượng gia súc, gia cầm và chỉ số tăng trưởng ( năm 1990=100,0%)
Năm Trâu
( nghìn
con)
Chỉ số
tăng
trưởng
(%)
( nghìn
con)
Chỉ số
tăng
trưởng
(%)
Lợn
( nghìn
con)
Chỉ số
tăng
trưởng
(%)
Gia cầm
( triệu
con)
Chỉ số
tăng
trưởng
(%)
1990
1995
2000
2002
2854,1
2962,8
2897,2
2814.4
100,0
103,8
101,5
98,6
3116,9
3638.9
4127,9
4062,9
100,0
116,7
132,4
130,4
12260,5
16306,4
20193,8
23169,5
100,0
133,0
164,7
189,0
107,4
142,1
196,1
233,3
100,0
132,3
182,6
217,2
a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990,
1995, 2000 và 2002. (2.0 điểm)
b) Nêu nhận xét giải thích tại sao đàn gia cầm đàn lợn tăng? Tại sao đàn trâu không tăng? (1.0
điểm)
Bài làm
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN ĐỊA LÍ 9 ( NĂM HỌC 2022-2023)
I. TRẮC NGHIỆM :(5.0 ĐIỂM)
Câu I (5,0 Điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,33đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Ý đúng B D B A C B A A A B C B C A B
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1(1.0 điểm): HS trả lời dựa vào các ý chính sau:
Câu 1: Nhận xét về cơ cấu lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn, năm 2003(%)? Giải thích
nguyên nhân đó? (1.0 điểm)
+ Lực lượng lao động ở thành thị năm 2003 của nước ta chiếm 24,2%
+ Lực lượng lao động ở nông thôn năm 2003 của nước ta chiếm 75,8%
- Giải thích:
+ Nền kinh tế nước ta đang tiến hành công nghiệp hóa và hiện đại hóa
+ Tỉ lệ lực lượng qua đào tạo chỉ chiếm 21,2%, tỉ lệ chưa qua đào tạo chiếm 78,8%
( Mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 2: Để giải quyết vấn đề việc làm, theo em cần có những giải pháp nào? (1.0 điểm)
+ Phân bố lại lao động và dân cư giữa các vùng.
+ Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
+ Phát triển hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị.
+ Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề, giới thiệu việc làm.
( Mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng 10.2. Số lượng gia súc, gia cầm và chỉ số tăng trưởng ( năm 1990=100,0%)
a. Vẽ biểu đồ đường: (1.0 điểm). Yêu cầu hiệu, chú giải, tên biểu đồ, đúng về tỉ l cấu
khoảng cách năm, tính thẩm mĩ . (1,0 đ )
b. Nhân xét: Đàn lợn và đàn gia cầm tăng nhanh nhất: đây là nguồn cung cấp thịt chủ yếu. Do nhu cầu
thịt, trứng tăng nhanh, và do giải quyết tốt nguồn thức ăn cho chăn nuôi đa dạng, ngay cả chăn nuôi theo
hình thức công nhiệp ở hộ gia đình. (0,5đ)
- Đàn trâu không tăng, chủ yếu do nhu cầu về sức kéo của trâu, bò trong nông nghiệp đã giảm xuống
( nhờ cơ giới hóa nông nghệp). (0,5đ)
Tổng cộng: 10 điểm.