MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 9 Năm học 2022 – 2023

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ Tên chủ đề

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

ĐỊA LÍ DÂN CƯ

Liên hệ thực tế địa phương.

- Trình bày được phân bố dân cư của nước ta. Phân tích được cơ cấu dân số VN.

Giai pháp nâng cao chất lượng lao động và giải quyết vấn đề việc làm. Nhận xét sự thay đổi tỷ trọng các ngành KT.

- Vẽ được biểu đồ hình cột. - Nhận xét được biểu đồ.

- Đánh giá chất lượng lao động VN. -Vấn đề việc làm. Nguyên nhân sự thay đổi cơ cấu dân số. Ngành CN CBLTTP chiếm tỷ trọng cao nhất. Giai thích.

ĐỊA LÍ KINH TẾ

Thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta hiện nay. Các trung tâm CN. Các nhân tố ảnh đến nền NN. Ngành dịch vụ.

Tổng số điểm Tỉ lệ

5,0 điểm 50%

2,0 điểm 20%

2,0 điểm 20%

1,0 điểm 10%

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2022 – 2023 Môn: Địa lý 9

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của mỗi câu. ( mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc: A. 52 B. 53 C. 54 D.55 2. Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:

A. Đất, nước, khí hậu, dân cư và lao động nông thôn B. Đất, nước, chính sách phát triển nông nghiệp C. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất – kĩ thuật D. Đất, nước, khí hậu và sinh vật.

3. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất CN nước ta:

A. Chế biến lương thực thực phẩm C. Khai thác nhiên liệu B. Hóa chất D. Vật liệu xây dựng 4. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A. Hà Nội và Đà Nẵng C. Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội và Hải Phòng D. Hà Nội và Biên Hòa 5. Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:

A. Giao thông vận tải C. Giáo dục B. Bưu chính viễn thông D. Thương mại 6. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất: C. Đường biển D. Đường ống B. Đường bộ

A. Đường sắt II / TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Tại sao ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỷ trọng cao nhất

trong cơ cấu công nghiệp nước ta? (2 điểm)

Câu 2: Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta (2 điểm)

Câu 3: Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây: (3 điểm)

a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. b. Nhận xét biểu đồ.

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Năm học 2022 – 2023 Môn: Địa lý 9

I. Trắc nghiệm: (mỗi đáp án đúng 0,5 điểm)

1.C. 2.D. 3.A. 4.C. 5.D. 6.B

II.Tự luận: (7 điểm)

Câu 1:

- Nguồn tài nguyên tự nhiên về nông lâm ngư nghiệp nước ta rất phong phú. (0,5 điểm) - Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống trong các nghành chế biến thực phẩm. (0,5 điểm) - Các sản phẩm chế biến được nhiều người tiêu thụ, các nước trên thế giới ưa chuộng như tôm, cá, trái cây. (0,5 điểm) - Dân số đông tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong nước, ngoài ra còn có các thị trường nước ngoài vốn ưa chuộng các sản phẩm nông sản thuỷ sản nước ta . (0,5 điểm) Câu 2: Phân bố dân cư nước ta không đều theo lãnh thổ: - Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng và duyên hải. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân

số cao nhất , Tây Bắc, Tây Nguyên thấp nhất. (0,25 điểm)

- Dân cư thưa thớt ở miền núi và cao nguyên. (0,25 điểm)

- Các đô thị lớn đông dân,tập trung ở miền đồng bằng và ven biển. (0,25 điểm)

- Dân cư nông thôn chiếm 76%,dân cư thành thị 24% (0,25 điểm)

Câu 3 (3,0 điểm):

a. Vẽ biểu đồ chính xác, khoa học , thẩm mỹ (2 điểm)

b. Nhận xét (1 điểm) Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giai đoạn 1990 - 2002 có sự thay đổi:

- Tăng tỉ trọng sản phẩm trứng, sữa (năm 2002 tăng 4,4% so với năm 1990). (0,25 điểm)

- Giảm tỉ trọng gia súc, gia cầm và phụ phẩm chăn nuôi. Cụ thể, năm 2002 so với năm 1990:

+ Gia súc giảm 1,1%. (0,25 điểm)

+ Gia cầm giảm 1,8%. (0,25 điểm)

+ Phụ phẩm chăn nuôi giảm 1,5%. (0,25 điểm)