MA TRẬN KIÊM TRA GIƯA HOC KI I NĂM HOC 2023-2024
Môn Địa lí - lớp 9
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GD-ĐT Quảng Nam)
Cp
đ
Ni dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Địa lí dân
- Trình bày được sự phân
bố các dân tộc ở nước ta.
- Trình bày được một số
đặc điểm của dân số nước
ta.
- Trình bày được tình hình
phân bố dân cư nước ta
-Trình bày được đặc
điểm về nguồn lao động
và việc sử dụng lao
động
- Câu hỏi vận
dụng kiến thức để
giải thích, liên hệ
các vấn đề thực
tiễn có liên quan
đến chủ đề địa lí
dân cư. 5
3,0đ
Số câu
Số điểm
3
1,5đ
1
0,5đ
1
1,0đ
Chủ đề 2:
Địa lí kinh
tế
- Thấy được chuyển dịch
cơ cấu kinh tế.
- Trình bày và giải thích sự
phân bố của một số cây
trồng, vật nuôi.
- Trình bày được tình hình
phát triển phân bố
ngành lâm nghiệp.
- Sự phát triển và phân bố
của ngành khai thác, nuôi
trồng thuỷ sản.
- Trình y được nh nh
phát trin của sản xuất công
nghiệp.
- Phân tích được các
nhân tố tự nhiên, kinh
tế - xã hội ảnh hưởng
đến sự phát triển và
phân bố nông nghiệp.
- Phân tích các nhân tố
tự nhiên, kinh tế - xã
hội ảnh hưởng đến sự
phát triển và phân bố
công nghiệp.
- Phân tích bảng
số liệu, biểu đồ
để thấy sự phát
triển của
nông,lâm, thuỷ
sản.
Số câu
Số điểm
5
2,5đ
1
0,5đ
1
2,0đ
1
2,0đ
8
7,0đ
TS câu 8 0 2 1 0 1 0 1 13
TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
BANG ĐĂC TA ĐÊ KIÊM TRA GIƯA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ Lớp 9
(Năm hoc 2023-2024)
TT Cơng/
Chđề
Ni dung/ Đơn vi
kiêOn thưOc MưOc đô đaOnh giaO
SôO u hoi theo mưOc đô nhân
thưOc
Nhân
biêt
Thôn
g hiêu
Vân
dun
g
Vân
dung
cao
1Địa lí
dân cư
- Sự phân bố các dân
tộc ở nước ta.
- Một số đặc điểm
của dân số nước ta.
- Tình hình phân bố
dân cư nước ta
- Đặc điểm về nguồn
lao động và việc sử
dụng lao động
- Liên hêX thưXc tiêYn
vaZ gia[i thích
Nhân biêOt:
- Trình bày được sự phân bố các dân
tộc ở nước ta.
- Trình bày được một số đặc điểm của
dân số nước ta.
- Trình bày được tình hình phân bố
dân cư nước ta
Thông hiêu:
-Trình bày được đặc điểm về nguồn
lao động và việc sử dụng lao động
Vân dung cao:
- Vận dụng kiến thức để giải thích,
liên hệ các vấn đề thực tiễn có liên
quan đến chủ đề địa lí dân cư.
2
Địa lí
kinh tế
- SưX pha]t triê[n nêZn
kinh tê] ViêXt Nam
trong thơZi kiZ đô[i mơ]i
- SưX pha]t triê[n vaZ
phân bô] nông nghiêXp
- Các nhân tố tự
nhiên, kinh tế - xã
hội ảnh hưởng đến
sự phát triển và phân
bố nông nghiệp.
- SưX pha]t triê[n vaZ
phân bô] lâm nghiêXp,
thuy[ sa[n
- Các nhân tố tự
nhiên, kinh tế - xã
hội ảnh hưởng đến
sự phát triển và phân
bố công nghiệp.
- SưX pha]t triê[n vaZ
phân bô] công
nghiêXp.
- Phân tích bảng số
liệu, biểu đồ
Nhân biêOt:
- Thấy được chuyển dịch cấu kinh
tế.
- Trình bày và giải thích sự phân bố
của một số cây trồng, vật nuôi.
- Trình bày được tình hình phát triển
và phân bố ngành lâm nghiệp.
- Sự phát triển và phân bố của ngành
khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.
- Tnh y được tình hình phát trin của
sản xuất công nghip.
Thông hiêu:
- Phân tích được các nhân tố tự nhiên,
kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát
triển và phân bố nông nghiệp.
- Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh
tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển
và phân bố công nghiệp.
Vân dung:
- Phân tích bảng số liệu, biểu đồ để
thấy sự phát triển của nông,lâm, thuỷ
sản.
SôO câu/ Loai câu 8 -TN 2 TN-
1 TL
1
-TL
1
-TL
Ti lê % 40% 30% 20% 10%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Địa lí 9 – LỚP 9- MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 01 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (5.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Dân tộc Thái, Mường sinh sống chủ yếu ở
A. trung du và miền núi Bắc Bộ B. khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên
C. các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ D. thành phố Hồ Chí Minh
Câu 2. Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
A. Nông thôn B. Thành thị C. Vùng núi cao D. Hải đảo.
Câu 3. Nươ]c ta co] mâXt đôX dân sô] cao trên thê] giơ]i, năm 2003 laZ
A. 195 ngươZi/km2 B. 196 ngươZi/km2 C. 246 ngươZi/km2 D. 248 ngươZi/km2
Câu 4. Sự đổi mới nền kinh tế nước ta biểu hiện qua việc tăng mạnh tỉ trọng:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
C. Dịch vụ D. Công nghiệp, dịch vụ
Câu 5. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều nhâ]t ở
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Trung Du Bắc Bộ
C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 6. Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất là
A. Tây Nguyên B. Tây Bắc
C. đồng bằng sông Hồng D. đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7. HêX thô]ng công nghiêXp nươ]c ta gôZm:
A. Cơ sơ[ nhaZ nươ]c, cơ sở ngoài nhà nước vaZ cơ sơ[ co] vô]n đâZu tư nươ]c ngoaZi
B. Cơ sơ[ nhaZ nươ]c vaZ cơ sơ[ co] vô]n đâZu tư nươ]c ngoaZi
C. Cơ sơ[ ngoaZi nhaZ nươ]c vaZ cơ sơ[ co] vô]n đâZu tư nươ]c ngoaZi
D. Cơ sơ[ ngoaZi nhaZ nươ]c vaZ cơ sơ[ nhà nước
Câu 8. Đâ]t phuZ sa râ]t thi]ch hơXp vơ]i cây
A. Să]n B. Ngô C. Lu]a nươ]c D. Rau đâXu
Câu 9. Rừng sản xuất nước ta phân bố ở
A. khu vực miền núi và trung du
B. các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
C. vùng đồi núi thấp và trung bình
D. vùng núi cao và ven biển
Câu 10. Ti[nh naZo sau đây không thuôc nho]m ca]c ti[nh dâYn đâZu vêZ sa[n lươXng khai tha]c ha[i sa[n?
A. Kiên Giang, CaZ Mau B. BiZnh ThuâXn C. BaZ RiXa – VuYng TaZu D. BaXc Liêu
Phần II. Tự luận (5.0 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm) NhaZ nươ]c ta đaY co] nhưYng chi]nh sa]ch naZo đê[ thu]c đâ[y sưX pha]t triê[n vaZ phân bô] công nghiêXp?
Câu 2. (2.0 điểm) Cho ba[ng sô] liêXu: Sa[n lươXng thuy[ sa[n (nghiZn tâ]n)
Năm Tông sôO Chia ra
Khai thaOc Nuôi trông
1990
1994
1998
2002
890,6
1465,0
1782,0
2647,4
728,5
1120,9
1357,0
1802,6
162,1
344,1
425,0
844,8
HaYy so sa]nh sô] liêXu trong ba[ng, ru]t ra nhâXn xe]t vêZ sưX pha]t triê[n cu[a ngaZnh thuy[ sa[n.
Câu 3. (1.0 điểm) Tại sao nói giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội cấp bách ở nước ta hiện nay?
-Hết-
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Địa lí 9 – LỚP 9- MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 01 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (5.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Dân tộc Chăm sinh sống chủ yếu ở
A. thành phố Hồ Chí Minh B. khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên
C. các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ D. trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 2. Các loại cây công nghiệp như mi]a, dưZa được trồng nhiều nhâ]t ở
A. Trung Du Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 3. Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thâ]p nhất là
A. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 4. Phân theo cơ cấu ngaZnh, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở
A. Nông, lâm, ngư nghiêXp B. Công nghiêXp-xây dưXng
C. DiXch vuX D. Công nghiệp-xây dựng và dịch vụ
Câu 5. Sự đổi mới nền kinh tế nước ta biểu hiện qua việc gia[m tỉ trọng
A. Dịch vụ B. Công nghiệp – xây dựng
C. Nông, lâm, ngư nghiệp D. Nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp
Câu 6. Đâ]t feralit hiZnh thaZnh trên đa] badan râ]t thi]ch hơXp vơ]i cây
A. CaZ phê B. Cao su C. DưZa D. Bông
Câu 7. Rừng đăXc duXng nước ta phân bố ở
A. khu vực núi cao và ven biển B. vùng đồi núi thấp và trung bình
C. vùng miền núi và trung du D. các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
Câu 8. Ti[nh naZo sau đây không thuôc nho]m ca]c ti[nh co] sa[n lươXng thuy[ sa[n nuôi trôZng lơ]n nhâ]t
A. CaZ Mau B. Kiên Giang
C. An Giang D. Bê]n Tre
Câu 9. Nươ]c ta co] mâXt đôX dân sô] cao trên thê] giơ]i, năm 2003 laZ
A. 245 ngươZi/km2 B. 246 ngươZi/km2
C. 248 ngươZi/km2 D. 249 ngươZi/km2
Câu 10. Công nghiêXp nươ]c ta tâXp trung chủ yếu ơ[ khu vực
A. Bă]c Trung BôX vaZ đôZng băZng sông Cư[u Long
B.Trung du vaZ miêZn nu]i Bă]c BôX
C. Đông Nam BôX vaZ đôZng băZng sông HôZng
D. Duyên ha[i Nam Trung BôX vaZ Tây Nguyên
Phần II. Tự luận (5.0 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm) Cho ba[ng sô] liêXu: MôXt sô] chi[ tiêu vêZ sa[n xuâ]t lu]a
Tiêu chiO / Năm 1980 1990 2002
Diên ti]ch (nghiZn ha)
Năng suâ]t lu]a ca[ năm (taX/ha)
Sa[n lươXng lu]a ca[ năm (triêXu tâ]n)
Sa[n lươXng lu]a biZnh quân đâZu ngươZi (kg)
5600
20,8
11,6
217
6043
31,8
19,2
291
7504
45,9
34,4
432
DưXa vaZo ba[ng sô] liêXu, haYy triZnh baZy ca]c thaZnh tưXu chu[ yê]u trong sa[n xuâ]t lu]a thơZi kiZ 1980 – 2002.
Câu 2. (2.0 điểm) NhaZ nươ]c ta đaY co] nhưYng chi]nh sa]ch naZo đê[ thu]c đâ[y sưX pha]t triê[n vaZ phân bô] công nghiêXp?
Câu 3. (1.0 điểm) Tại sao nói giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay?
-Hết-
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 9
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A C B D B A C A D
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1 Nha nươOc ta đa coO nhưng chiOnh saOch nao đê thuOc đây sư
phaOt triên va phân bôO công nghiêp?
2,0
- Có nhiều chính sách phát triển :
+ Chính sách công nghiêXp hoá và đầu tư phát triển công
nghiêXp .
+ Chính sách phát triển kinh tế nhiều thành phần, khuyê]n
khích đầu tư ngoài nước và trong nước.
+ Đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại.
0,5
1,0
0,5
Câu 2 Sư phaOt triên cua nganh thuy san trong giai đoạn 1990 –
2002:
2,0
- Tổng sản lượng thủy sản, thủy sản khai thác, nuôi trồng đều
tăng.
- Tô[ng sản lượng thủy sản tăng gấp 2,97 lần; khai thác tăng 2,47
lần; nuôi trồng tăng 5,2 lần.
- Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
- Trong cơ cấu giá trị sản lượng thủy sản năm 2002, tỉ trọng sản
lượng khai thác chiếm 68%, nuôi trồng chiếm 32%.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 Giai quyêOt viêc lam đang la vâOn đê xa hôi gay găOt ơ nươOc ta
hiên nay:
1,0
- Vì tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là phổ biến, tỉ lệ thất
nghiệp ở khu vực thành thị tương đối cao (khoảng 6%).
- Nếu người lao động không có việc làm , không có thu nhập thì
sẽ trở thành gánh nặng cho gia đình và xã hội, ảnh hưởng đến
việc nâng cao chất lượng cuộc sống và dễ xảy ra các vấn đề xã
hội phức tạp.
0,5
0,5
Lưu ý: Học sinh có cách trình bày khác nhưng đảm bảo đúng vẫn ghi điểm tối đa.
MÃ ĐỀ 01