MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL
Chủ đề
1: Địa
lí dân
- Biết được đặc điểm cộng
đồng các dân tộc VN.
- Biết được đặc điểm cơ
cấu dân số nước ta.
- Biết được một số đặc
điểm về phân bố dân số
nước ta.
- Biết được đặc điểm
nguồn lao động ở nước ta.
- Trình bày đặc
điểm phân bố các
dân tộc ở nước ta.
- Hiểu được hậu quả
của gia tăng dân số.
- Hiểu được nguyên
nhân việc làm là vấn
đề xã hội gay gắt ở
nước ta.
Số câu
Số điểm
4
1,33đ
2
0,67đ
1
7
Chủ đề
2: Địa lí
kinh tế
- Biết được thời gian và
nét đặc trưng của quá trình
đổi mới nền kinh tế .
- Biết được các nhân tố và
tình hình phát triển, phân
bố nông nghiệp ở nước ta .
- Biết được tình hình phát
triển và phân bố lâm
nghiệp, thủy sản ở nước ta.
- Biết được các tài nguyên
để phát triển các ngành
công nghiệp ở nước ta.
- Biết được ưu thế của các
ngành công nghiệp trọng
điểm ở nước ta.
- Biết được sự phân bố
ngành dịch vụ .
- Hiểu được nhân tố
quyết định tạo nên
thành tựu to lớn
trong nông nghiệp
nước ta hiện nay.
- Vẽ nhận
xét biểu đồ
thể hiện tốc
độ tăng
trưởng diện
tích gieo
trồng một số
cây công
nghiệp lâu
năm của nước
ta, giai đoạn
2000-2014.
- Sắp xếp
các nhân
tố tự nhiên
và kinh tế
- xã hội
tương ứng
với các
yếu tố đầu
vào và đầu
ra ảnh
hưởng đến
sự phát
triển và
phân bố
công
nghiệp.
Số câu
Số điểm
8
2,67đ
1
0,33đ
1
1
11
TS câu
TS
điểm
12
3
1
1
1
18
10đ
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Cp đ
Ni dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1:
Địa lí dân
- Biết được đặc điểm
cộng đồng các dân tộc
VN.
- Biết được đặc điểm cơ
cấu dân số nước ta.
- Biết được một số đặc
điểm về phân bố dân số
nước ta.
- Biết được đặc điểm
nguồn lao động ở nước
ta.
- Trình bày đặc
điểm phân bố các
dân tộc ở nước ta.
- Hiểu được hậu
quả của gia tăng
dân số.
- Hiểu được
nguyên nhân việc
làm là vấn đề xã
hội gay gắt ở nước
ta.
7
Số câu 4 3
Chủ đề 2:
Địa lí kinh
tế
- Biết được thời gian và
nét đặc trưng của quá
trình đổi mới nền kinh tế.
- Biết được các nhân tố
và tình hình phát triển,
phân bố nông nghiệp ở
nước ta .
- Biết được tình hình phát
triển và phân bố lâm
nghiệp, thủy sản ở nước
ta.
- Biết được các tài
nguyên để phát triển các
ngành công nghiệp ở
nước ta.
- Biết được ưu thế của
các ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta.
- Biết được sự phân bố
ngành dịch vụ .
- Hiểu được nhân
tố quyết định tạo
nên thành tựu to
lớn trong nông
nghiệp nước ta
hiện nay.
- Vẽ
nhận xét
biểu đồ thể
hiện tốc độ
tăng
trưởng
diện tích
gieo trồng
một số cây
công
nghiệp lâu
năm của
nước ta,
giai đoạn
2000-
2014.
- Sắp xếp
các nhân
tố tự
nhiên và
kinh tế -
xã hội
tương
ứng với
các yếu
tố đầu
vào và
đầu ra
ảnh
hưởng
đến sự
phát triển
và phân
bố công
nghiệp.
Số câu 8 1 1 1 11
TS câu 12
4,0 đ
4
3,0 đ
1
2,0 đ
1
1,0 đ
18
TS điểm 10,0 đ
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 Phút.
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1
chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).
Câu 1: Một trong những biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là
A. giống. B. thủy lợi. C. cải tạo đất. D. chống xóa mòn.
Câu 2: Cơ cấu dân số của nước ta hiện nay là
A. cơ cấu dân số già.
B. cơ cấu dân số trẻ.
C. cơ cấu dân số già đang dần được trẻ hóa.
D. cơ cấu dân số trẻ và đang có xu hướng già hóa.
Câu 3: Nguyên nhân chính làm cho các hoạt động dịch vụ miền núi nước ta còn nghèo
nàn là do
A. khó khăn trong việc giao lưu kinh tế - xã hội.
B. địa hình hiểm trở, giao thông không thuận lợi.
C. dân cư thưa thớt, kinh tế còn nặng tính tự cấp, tự túc.
D. các đô thị, trung tâm công nghiệp còn nhỏ bé và phân tán.
Câu 4: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống?
A. 44. B. 45. C. 54 . D. 55.
Câu 5: Thuỷ năng của sông, suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
A. Hoá chất. B. Luyện kim.
C. Năng lượng. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 6: Các vùng trọng điểm trồng cây lương thực lớn nhất ở nước ta là:
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
Câu 7: Nét đặc trưng của quá trình Đổi mới kinh tế ở nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. hiện đại hóa nền kinh tế.
Câu 8: Hậu quả của dân số đông và tăng nhanh ở nước ta là
A. tài nguyên ngày càng cạn kiệt.
B. hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.
C. chất lượng cuộc sống của người dân giảm.
D. gây sức ép lớn với kinh tế, xã hội, tài nguyên và môi trường.
Câu 9: Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta là do
A. nguồn lao động nước ta dồi dào.
B. kinh tế nước ta phát triển với tốc độ nhanh.
C. mỗi năm nước ta có thêm hơn 1 triệu lao động.
D. tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ.
Câu 10: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có
nhiều
A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm.
C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D.vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
Câu 11: Vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12: Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành
tựu lớn trong nông nghiệp?
A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp.
C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước.
Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phát triển mạnh chủ
yếu dựa trên ưu thế về
A. số dân đông và tăng nhanh. B. máy móc, thiết bị, hiện đại.
C. trình độ khoa học, kĩ thuật cao. D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 14: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong
A. hoạt động tài chính, ngân hàng. B. sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp.
C. hoạt động thương mại, vận tải, du lịch. D. sản xuất công nghiệp, nông nghiệp.
Câu 15: Loại rừng nào sau đây có thế tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?
A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng phòng hộ. D. Rừng nguyên sinh.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16: (2,0 điểm) Trình bày tình hình phân bố các dân tộc ở nước ta.
Câu 17: (1,0 điểm) Hãy sắp xếp các nhân tố tự nhiên kinh tế - hội tương ứng với
các yếu tố đầu vào và đầu ra ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
Câu 18: (2,0 điểm Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số
cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000-2014 (Đơn vị: %)
Năm 2000 2005 2010 2014
Cao su 100,0 117,2 181,7 237,6
Chè 100,0 139,7 148,1 151,2
Cà phê 100,0 88,5 98,7 114,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công
nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000-2014.
b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây
công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000-2014.
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 Phút.
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau ghi vào giấy làm bài ( dụ: Nếu
câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).
Câu 1: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừng nào
sau đây?
A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng đặc dụng. D. Rừng nguyên sinh.
Câu 2: Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành
tựu lớn trong nông nghiệp?
A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp.
C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước.
Câu 3: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong
A. hoạt động tài chính, ngân hàng.
B. sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp.
C. sản xuất công nghiệp, nông nghiệp.
D. hoạt động thương mại, vận tải, du lịch.
Câu 4: Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta là do
A. nguồn lao động nước ta dồi dào.
B. kinh tế nước ta phát triển với tốc độ nhanh.
C. mỗi năm nước ta có thêm hơn 1 triệu lao động.
D. tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ.
Câu 5: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều
A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm.
C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D.vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
Câu 6: Sự phân bố các ngành dịch vụ phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào?
A. Vị trí địa lí. B. Sự phân bố dân cư.
C. Chính sách nhà nước. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 7: Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 8: Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta?
A. Thái. B. Kinh. C. Tày. D. Nùng.
Câu 9: Sắt, thiếc, mangan, chì –kẽm... là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
A. Hoá chất. B. Luyện kim.
C. Năng lượng. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 10: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm nào?