UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: Địa lý 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể
thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
A . TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 55 dân tộc B. 54 dân tộc C. 53 dân tộc D. 52 dân tộc.
Câu 2: Loại cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Điều. D. Hồ tiêu.
Câu 3: Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là
A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên. B. Quảng Nam - Quảng Ngãi.
C. Cà Mau – An Giang - Bến Tre. D. Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 4: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, chiếm tỉ trọng lớn nhất
A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả và rau đậu.
C. cây lương thực. D. các loại cây khác.
Câu 5: Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số
A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao.
u 6: Các dân tc ít ni nưc ta tng nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất
A. công nghiệp và dịch vụ.
B. thâm canh lúa nước với trình độ cao.
C. nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản.
D. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc, làm nghề thủ công.
Câu 7: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì?
A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.
C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.
D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.
Câu 8: Các vùng trồng cây ăn quả lớn ở nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9: Rừng phòng hộ có chức năng là
A. bảo vệ các giống loài quý hiếm.
B. phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường.
C. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 10: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
B. hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp, vùng tập trung công nghiệp.
C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp
xây dựng.
II.TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1:(1.0 điểm) Để giải quyết vấn đề việc làm, theo em cần phải có những giải pháp nào?
Câu 2:(2.0 điểm) Phân tích những nhân tố tự nhiên nh hưởng đến sự phát triển phân bố
nông nghiệp?
Câu 3: (2.0 điểm) Cho bảng s liu sau:
Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2014 (nghìn tấn)
Năm Khai thác Nuôi trồng
2005 1.987,9 1.478,9
2010 2.414,4 2.728,3
2012 2.705,4 3.115,3
2014 2.920,4 3.412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015: NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét cơ cấu và giá trị sản lượng ngành thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014.
***Hết***
UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
* Chọn câu đúng: Chọn mỗi câu đúng (0.5 điểm)
II- PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm )
Câu Nội dung Điểm
1
Để giải quyết vấn đề việc làm, cần phải có những giải pháp sau
- Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
- Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn. 
- Phát triển hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị.
- Đa dạng hoá các loại nh đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng
nghiệp, dạy nghề, giới thiệu việc làm và xuất khẩu lao động.
Lưu ý : Đối với HSKT có thể nêu ý chính sẽ đạt điểm tối đa
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2Các nhân tố tự nhiên
a. Tài nguyên đất
- Tài nguyên đất đa dạng, gồm 2 nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất:
đất phù sa và đất feralit
+ Đất phù sa: khoảng 3 triệu ha, tập trung tại các đồng bằng, thích
hợp nhất với cây lúa nước, các loại cây ngắn ngày.
+ Đất feralit: trên 6 triệu ha, tập trung chủ yếu miền núi, cao
nguyên thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su,
cây ăn quả) và một số cây ngắn ngày.
b. Tài nguyên khí hậu
- Khí hậu nhiệt đới m gió mùa. Phân hoá rệt theo chiều bắc
nam, theo mùa và theo độ cao.
- Hạn chế:
+ Sâu bệnh dễ phát sinh, phát triển.
+ Khó khăn cho thu hoạch, ...
+ Gây ngập úng, sương muối, rét hại, hạn hán…
c. Tài nguyên nước
- Nguồn nước phong phú giá trị về thủy lợi: mạng lưới sông
ngòi, ao hồ dày đặc, nước ngầm khá dồi dào.
- Hạn chế: lũ lụt vào mùa mưa, hạn hán thiếu nước vào mùa khô cần
xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B B C C C D A B B D
d. Tài nguyên sinh vật
Động, thực vật phong phú sở đ thuần dưỡng, lai tạo nên các
giống cây trồng, vật nuôi có chất lượng tốt.
Lưu ý : Đối với HSKT chỉ cần nêu được tên các nhân tố ảnh
hưởng sẽ đạt điểm tối đa.
0,25đ
3 Nhận xét
- Sản lượng ngành thủy sản, sản lượng khai thác, nuôi trồng không
ngừng tăng trong giai đoạn 2005-2014.
+ Sản lượng ngành thủy sản tăng 1,8 lần giai đoạn 2005-2014
+ Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất 2,3 lần
+ Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tăng 1,5 lần.
- Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản có sự thay đổi:
+ Năm 2005 tỉ trọng giá trị thủy sản khai thác chiếm 57,3%, tỉ trọng
giá trị thủy sản nuôi trồng chiếm 42,7%.
+ Năm 2014 tỉ trọng giá trị khai thác nuôi trồng tương ứng
46,1% và 53,9%.
Lưu ý : Đối với HSKT chỉ cần nhận t sản lượng ngành thủy
sản, sản lượng khai thác, nuôi trồng trong giai đoạn 2005-2014
không cần nhận xét cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản vẫn đạt điểm tối
đa
0,5đ
0.25đ
0.25đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
MÃ ĐỀ B
A . TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Loại cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Cao su. B. Cà phê . C. Chè. D. Hồ tiêu
Câu 2: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A. 0,5 triệu người B. 0,7 triệu người C. 1 triệu người D. 1,5 triệu người
Câu 3: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt
A. ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán.
B. kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ.
C. các nghề truyền thống của mỗi dân tộc, trang phục.
D. ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú.
Câu 4: Dân tộc Việt (kinh) cư trú chủ yếu ở
A. miền núi, cao nguyên và thung lũng. B. miền núi, đồng bằng và hải đảo.
C. miền núi, trung du và cao nguyên. D. đồng bằng, trung du, duyên hải
Câu 5: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì?
A. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.
B. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.
D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.
Câu 6: Các tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất nước ta là
A. Kiên Giang – Bình Thuận – Cà Mau- Bà Rịa Vũng Tàu.
B. Quảng Nam - Quảng Ngãi- Bình Định.
C. Cà Mau – An Giang - Bến Tre- Kiên Giang.
D. Hải Phòng - Quảng Ninh- Bình Thuận.
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng?
Thành tựu đáng kể trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân ta là
A. mức thu nhập bình quân đầu người tăng
B. người dân được hưởng các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn
C. chất lượng cuộc sống của dân cư giữa các vùng còn chênh lệch
D. tuổi thọ trung bình của người dân tăng
Câu 8: Rừng sản xuất có chức năng là
A. bảo vệ các giống loài quý hiếm.
B. phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường.
C. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất.
D. cung cấp gỗ nguyên liệu cho công nghiệpchế biến gỗ và xuất khẩu
Câu 9: Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: Địa lý 9 Thời gian: 45 phút (Không kể
thời gian giao đề)