MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024
MÔN ĐỊA LÝ . LỚP 9
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vi0 kiê3n
thư3c
Mức độ
nhận thức
Tổng
% điểm
Nhâ0n biê3t
Thông
hiê>u Vâ0n du0ng Vâ0n du0ng
cao
1 Chủ đề 1
( số tiết 5)
Nội dung
1: - Dân
số
– Gia tăng
dân số.
5%
(TN)
0,5đ
5%
(TN)
0,5đ
10%
1,0 đ
Nội dung
2.
– Cơ cấu
dân số
theo tuổi
và giới
tính.
– Phân bố
dân cư.
5%
(TN)
0,5đ
5%
0,5đ
Nội dung
3. - MĐ
DS và
P/bố d/cư
– Các loại
hình quần
cư thành
thị và
nông
thôn.
5%
(TN)
0,5đ
5%
0,5đ
Nội dung
4.
– Lao
động và
việc làm.
– Chất
lượng
cuộc sống.
5%
(TN)
0,5đ
10%
(TL)
1,0đ
15%
1,5 đ
2 Chủ đề 2
(số tiết 10)
Nội dung
1. Sự
phát triển
nền k/tế
VN trong
t/kì đổi
5%
(TN)
0,5đ
20%
(TL) 2,0đ
5%(TN)
0,5đ
30%
3,0đ
mới.
Nội dung
2. - Các
nhân tố
chính ảnh
hưởng
đến sự
phát triển
và phân
bố nông,
lâm, thủy
sản , công
nghiệp…
– Sự phát
triển và
phân bố
nông,
công, lâm,
thuỷ sản
10%
(TL)
1,0 đ
20%
(TL)
2,0đ
30%
3,0đ
Nội dung
3. Ngành
Dịch vụ
- Thương
mại, du
lịch
- Giao
thông vận
tải và bưu
chính viễn
thông
5%
(TN)
0,5đ
5%
0,5đ
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ RA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9
TT Nô0i dung
kiê3n thư3c
Đơn vi0 kiê3n
thư3c
Mư3c đô0 của
yêu cầu cần
đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhân biêt Thông hiêu Vân dung Vân dung
cao
1 Chủ đề 1:
Địa lí dân
1. - Dân số
– Gia tăng
dân số.
Nhâ0n biê3t:
- Biết được
số dân nước
ta.
1
(5 tiết
30%
3,0 điểm)
- Biết được
một số đặc
điểm của
dân số nước
ta.
Thông hiểu:
- Trình bày
được tình
hình phân bố
dân cư nước
ta
- Vẽ và nhận
xét được
biểu đồ về
gia tăng dân
số.
Vận dụng:
Lí giải sức
ép của dân
số đối với
việc g/quyết
việc làm ở
nước ta.
B/Pháp...
1
1
2. – Cơ cấu
dân số theo
tuổi và giới
tính.
– Phân bố
dân cư.
Nhâ0n biê3t:
- Phân bố
dân cư một
số vùng của
nước ta.
Thông hiểu:
– Phân tích
được sự thay
đổi cơ cấu
tuổi và giới
tính của dân
cư.
1
3. - MĐ DS
và P/bố
d/cư
– Các loại
hình
quần cư
thành thị và
nông thôn.
Nhâ0n biê3t:
- Trình bày
được,
MĐDS và
P/bố dân cư.
- Trình bày
được sự
khác biệt
giữa quần cư
thành thị và
quần cư
1
nông thôn.
4. – Lao
động và
việc làm.
– Chất
lượng cuộc
sống.
Nhâ0n biê3t:
- Trình bày
được đặc
điểm về
nguồn lao
động và việc
sử dụng lao
động.
Thông hiểu:
- Phân tích
được vấn đề
việc làm ở
địa phương.
- Trình bày
được sức ép
của dân số
đối với việc
giải quyết
việc làm ở
nước ta.
1
2 Chủ đề 2:
Địa lí kinh
tế
(10 tiết)
, 70.%
7,0 điểm)
1. Sự phát
triển nền
k/tế VN
trong t/kì
đổi mới
Nhâ0n biê3t:
- Biết được
chuyển dịch
cơ cấu kinh
tế.
- 7 vùng
kinh tế và 3
vùng kinh tế
trọng điểm...
1 1
2. - Các
nhân tố
chính ảnh
hưởng đến
sự phát
triển và
phân bố
nông, lâm,
thủy sản ,
công
nghiệp…
– Sự phát
triển và
phân bố
Nhâ0n biê3t:
-Tình hình
SX lúa, cây
công nghiệp,
cây ăn quả
và chăn nuôi
nước ta
-Tình hình
khai thác
nuôi trồng
và xuất khẩu
thủy sản
Thông hiểu:
- Sản lượng
khai thác gỗ
2 1 1
nông, công,
lâm, thuỷ
sản
và chức
năng của
từng loại
rừng nước
ta…
Vận dụng:
- P/tích bản
đồ nông
nghiệp và
bảng phân
bố cây công
nghiệp để
thấy rõ sự
phân bố của
một số cây
trồng, vật
nuôi.
- Vẽ và phân
tích biểu đồ
về sự thay
đổi tỉ trọng
ngành
chăn nuôi.
3. Ngành
Dịch vụ
- Thương
mại, du lịch
- Giao
thông vận
tải và bưu
chính viễn
thông
Nhâ0n biê3t:
- Cơ cấu, vai
trò của
ngành dịch
vụ trong SX
và đời
sống...
Thông hiểu:
- Sự phát
triển tăng
tưởng tỉ
trọng một số
loại đường
giao thông
1 1
Số câu/ loại câu 8 câu
TNKQ
2TN
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
Ti lê 40% 30% 20% 10%