TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
Năm học 2023 – 2024
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút)
ĐỀ SỐ 1 (đề thi này gồm 2 trang – Học sinh làm bài vào giấy thi)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:
Câu 1: Cho bảng số liệu về tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1999 – 2014.
Năm 1999 2002 2005 2009 2014
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
(%)
1,63 1,32 1,33 1,08 1,03
Nhận định nào sau đây đúng về tỉ l gia ng dân s tự nhiên ớc ta giai đon 1999
2014?
A. Tăng nhanh qua các năm. B. Có sự biến động mạnh.
C. Có xu hướng giảm qua các năm. D. Giữ ở mức ổn định trên 1,3% năm.
Câu 2. Hiện nay Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?
A. 54. ` B. 28. C. 32. D. 63.
Câu 3. Da vào Alat Địa Lí Vit Nam trang 19, hãy cho biết cây trng chính ở Tây Nguyên
là?
A. Cà phê. B. Lúa. C. Dừa. D. Chè.
Câu 4. Dựa vào Alat Địa Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây sản
lượng thủy sản khai thác cao nhất cả nước?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Bến Tre.
Câu 5. Dựa vào Alat Địa Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉ lệ diện tích rừng chiếm
trên 60% so với diện tích toàn tỉnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B.Tĩnh. C. Nghệ An. D. Qung
Bình.
Câu 6. Dựa vào Alat Địa Việt Nam trang 20, hãy cho biết giá trị sản xuất lâm nghiệp
của tỉnh nào sau đây lớn nhất?
A. Phú Thọ. B. Lạng Sơn. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 7. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng nào?
A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng; nhóm tuổi trên 60 giảm.
B. Nhóm tuổi dưới 15 tăng; nhóm tuổi trên 60 tăng.
C. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 đều giảm.
D. Nhóm tuổi từ 15 đến 59 và nhóm tuổi trên 60 tăng.
Câu 8. Căn cứ vaNo Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết vuNng coP mâQt đôQ dân sôP cao
nhâPt nươPc ta là vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên ha`i Nam Trung Bôb.
C. Đôcng băcng sông Hôcng. D. Đôcng băcng sông Cư`u Long.
Câu 9. Dân số ở nhóm tuổi 0 - 14 tuổi cao đặt ra những vấn đề cấp bách nào?
A. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí.
1
B.n hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm trong tương lai.
C. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh.
D. Các vấn đề trật tự an ninh và các vấn đề văn hóa, giáo dục.
Câu 10. Đâu không phải thách thức của nền kinh tế nước ta khi gia nhập vào nền
kinh tế thế giới?
A. Cạnh tranh gay gắt. B. Chênh lệch trình độ phát triển.
C. Biến động thị trường thế giới. D. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
Câu 11. Nét đặc trưng của công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là gì?
A. Đa dạng hóa sản phẩm. B. Mở rộng thị trường.
C. Hiện đại hóa nền kinh tế. D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 12. Kết qu ca công cuc đi mi đã tác đng như thế nào đến nn kinh tế nưc ta?
A. Thoát khỏi tình trạng khủng hoảng, từng bước ổn định và phát triển.
B. Phụ thuộc chặt chẽ vào nước ngoài, từng bước gia tăng lạm phát.
C. Nền kinh tế chậm phát triển, thiếu ổn định và lạm phát tăng cao.
D. Bị cạnh tranh mạnh mẽ bởi thị trường thế giới, kìm hãm sự phát triển kinh tế.
Câu 13. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực naò?
A. Trung du và đồng bằng. B. Đồng bằng và ven biển.
C. Trung du và miền núi. D. Ven biển và hải đảo.
Câu 14. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta không biểu hiện ở mặt nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành. B. Chuyn dch cơ cu thành phn kinh
tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu thị trường. D. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 đim) T vic m hiểu kiến thc bài hc ng như bằng s hiểu biết của cá
nn c em, hãy cho biết: Ti sao gii quyết vic làm đang vấn đ xã hi gay gắt
nước ta? Đ gii quyết vấn đvic làm, theo em cn phi có nhng gii pháp nào?
Câu 2. (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2017
(Đơn vị: %)
Năm 1995 2000 2010 2017
Nông, lâm, ngư nghiệp 27,2 24,5 21,0 17,1
Công nghiệp – xây dựng 28,8 36,7 36,7 37,1
Dịch vụ
a. Dao nhng số liệu trên, hãy tính tỉ trọng ngành dịch vụ ca nưc ta giai đon 1995
2017. Vẽ biu đ thhin cu GDP nước ta giai đon 2010 và 2017.
b. Nhận xét cơ cấu GDP nước ta giai đoạn 1995 - 2017.
Chúc các em làm bài tốt!
Lưu ý:
- Học sinh được sử dụng Atlat Địa Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
năm 2009 đến nay.
2
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
Năm học 2023 – 2024
Đề 02
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
Môn: Địa lí 9
(Thời gian: 45 phút)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:
Câu 1. Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng chủ yếu là do?
A. Loài người định cư ở nước ta từ rất sớm tại nước ta.
B. Là nơi nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư trong lịch sử.
C. Có nền văn hóa đa dạng, đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?
A. Dân số nước ta tăng nhanh. B. Việt Nam là một nước đông dân.
C. Phần lớn dân số ở thành thị. D. Phần lớn dân số ở nông thôn.
Câu 3. Vai trò quan trọng nhất của việc trồng rừng phòng hộ là gì?
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến gỗ.
B. Chống xói mòn, sạt lở đất ở vùng núi.
C. Bảo vệ đa dạng sinh học, các nguồn gen quý.
D. Đem lại việc làm và thu nhập cho người dân.
Câu 4. Gỗ chỉ được phép khai thác ở loại rừng nào sau đây?
A. Rừng sản xuất. B. Vườn quốc gia.
C. Rừng phòng hộ. D. Rừng đặc dụng.
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phải thế mạnh nổi bật của lao động nước ta
trong sản xuất nông nghiệp?
A. Nhiều kinh nghiệm. B. Trình độ cao.
C. Phẩm chất cần cù. D. Số lượng đông.
Câu 6. Nhân tố nào sau đây không phải nhân tố kinh tế hội ảnh hưởng đến sự
phát triển nông nghiệp?
A. Dân cư và lao động. B. Tài nguyên khí hậu.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật. D. Thị trường trong và ngoài nước.
Câu 7. Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả đối với?
A. Sự phát triển kinh tế, giảm chất lượng cuộc sống.
B. Môi trường, chất lượng cuộc sống.
3
C. Vấn đề việc làm của người dân.
D. Các vấn đề kinh tế - xã hội, chất lượng cuộc sống, ô nhiễm môi trường.
Câu 8. Hiện nay Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?
A. 54. B. 28. C. 32. D. 63.
Câu 9. Da vào Alat Đa Lí Vit Nam trang 19, hãy cho biết cây trng chính Tây Nguyên là gì?
A. Cà phê. B. Lúa. C. Dừa. D. Chè.
Câu 10. Dựa vào Alat Địa Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây sản
lượng thủy sản khai thác cao nhất cả nước?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Bến Tre.
Câu 11. Dựa vào Alat Địa Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉ lệ diện tích rừng chiếm
trên 60% so với diện tích toàn tỉnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B.Tĩnh. C. Nghệ An. D. Qung
Bình.
Câu 12. Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết giá trị sản xuất lâm nghiệp
của tỉnh nào sau đây lớn nhất?
A. Phú Thọ. B. Lạng Sơn. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 13. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng nào?
A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng; nhóm tuổi trên 60 giảm.
B. Nhóm tuổi dưới 15 tăng; nhóm tuổi trên 60 tăng.
C. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 đều giảm.
D. Nhóm tuổi từ 15 đến 59 và nhóm tuổi trên 60 tăng.
Câu 14. Căn cứ vaNo Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết vuNng coP mâQt đôQ dân sôP cao
nhâPt nươPc ta là vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên ha`i Nam Trung Bôb.
C. Đôcng băcng sông Hôcng. D. Đôcng băcng song Cư`u Long.
PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) T vic tìm hiu kiến thức bài hc cũng n bng s hiểu biết của cá
nn các em, hãy cho biết: Việc đầu trồng rừng đem lại lợi ích gì? Tại sao chúng ta
phải vừa khai thác vừa bảo vệ rừng?
Câu 2. (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2017
(Đơn vị: %)
Năm 1995 2000 2010 2017
Nông, lâm, ngư nghiệp 27,2 24,5 21,0 17,1
Công nghiệp – xây dựng 28,8 36,7 36,7 37,1
Dịch vụ
a. Dựa vào nhng số liu trên, hãy nh tỉ trng ngành dịch v của ớc ta giai đoạn 1995
2017. Vẽ biu đ thhin cu GDP nước ta giai đon 2010 và 2017.
b. Nhận xét cơ cấu GDP nước ta giai đoạn 1995 - 2017.
Chúc các bạn làm bài tốt!
4
Lưu ý:
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
Năm học 2023 – 2024
Đề số 01
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ĐaDp aDn C A A B D C D C B D D A C D
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
1 điểm
Tại sao giải quyết việc làm
đang vấn đề hội gay
gắt nước ta? Để giải
quyết vấn đề việc làm, theo
em cần phải những giải
pháp nào?
Trả lời:
* Giải quyết việc làm đang
vấn đề hội gay gắt
nước ta vì:
- Nước ta dân số đông
(79,7 triệu người_2002) ,
cấu dân số trẻ nên nguồn
lao động dồi dào.
- Trong điều kiện nền kinh
tế chưa phát triển, số người
trong độ tuổi lao động thất
nghiệp hoặc thiếu việc làm
còn cao.
0.5 điểm
5