KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 12 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Giáo dục công dân

Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 40 câu) SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 04 trang)

Mã đề thi: 001 Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh:……..……….…...

BẢNG TRẢ LỜI (Học sinh ghi đáp án mỗi câu vào bảng sau) 3

Câu

5

1

2

6

4

7

8

9

10

Đáp án

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

B. quyền lực nhà nước. D. tính tự giác của nhân dân.

Câu 1: Người đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi khi tham gia giao dịch dân sự phải A. chịu trách nhiệm về hình sự. B. được người đại diện theo pháp luật đồng ý. C. chịu trách nhiệm về các công việc giao dịch dân sự. D. không có trách nhiệm dân sự. Câu 2: Khả năng của người đạt đến một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể nhận thức và điều chỉnh được hành vi của mình, tự quyết định cách xử sự của mình được gọi là người có A. nhu cầu trách nhiệm pháp lí. B. khả năng chịu trách nhiệm pháp luật. C. năng lực trách nhiệm pháp lí. D. ý thức chịu trách nhiệm pháp lí. Câu 3: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng A. sức mạnh chuyên chính. C. tiềm lực tài chính quốc gia. Câu 4: Tại cuộc họp tổ dân phố X, vì bà P tố cáo việc ông S nhập khẩu trái phép tôm càng đỏ nên ông S đã đánh bà P bị ngất xỉu. Thấy vậy, chủ tọa là ông C đã tạm dừng cuộc họp và đề nghị anh B, là y tá đồng thời là người duy nhất có xe ô tô, đưa bà P đi cấp cứu. Nhưng do có mâu thuẫn cá nhân từ trước, anh B đã từ chối đề nghị của ông C, buộc ông phải gọi xe cứu thương đưa bà P đến bệnh viện. Những ai dưới đây chưa tuân thủ pháp luật?

A. Bà P và ông C. C. Anh B, bà P và ông C. B. Ông S, ông C và bà P. D. Ông S và anh B.

B. Dân sự và kỷ luật. D. Hành chính và dân sự.

Câu 5: Thanh niên A khi tham gia giao thông đã vượt đèn đỏ và khi bị CSGT yêu cầu dừng xe lập biên bản vi phạm A đã không chấp hành còn lao xe vào cảnh sát nhằm bỏ chạy dẫn tới một cảnh sát bị thương nặng. Vậy trong trường hợp này thanh niên A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây? A. Hình sự và kỷ luật. C. Hành chính và hình sự. Câu 6: Trong thời kì hôn nhân, ông A và bà B có mua một căn nhà. Khi li hôn, ông A tự ý bán căn nhà đó mà không hỏi ý kiến vợ. Việc làm đó của ông B đã vi phạm quan hệ

Trang 1/4 - Mã đề 001

B. tài sản. D. nhân thân. C. hôn nhân.

B. quy tắc kỉ luật lao động. D. quy tắc quản lí xã hội.

B. Bình đẳng giữa người trong dòng tộc. D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

B. tài sản. D. chính trị. C. nhân thân

D. tình cảm. C. nhân thân. B. tài sản riêng.

B. Giữa các thế hệ. D. Giữa người lớn và trẻ em.

C. dân sự. D. hành chính.

B. hình sự. D. dân sự. C. kỉ luật.

D. tương tự nhau. C. cùng nhau. B. khác nhau.

B. khuyến khích làm D. bắt buộc làm.

B. nhu cầu chính đáng của công dân. D. nghĩa vụ của công dân.

B. Giúp đỡ phạm nhân vượt ngục. D. Bán hàng rong trên hè phố.

A. sở hữu. Câu 7: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm thấp hơn tội phạm, xâm phạm các A. quy tắc quản lí nhà nước. C. nguyên tắc quản lí hành chính. Câu 8: Nội dung nào dưới đây không phải là bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Bình đẳng giữa vợ và chồng. C. Bình đẳng giữa anh, chị, em. Câu 9: Vợ, chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là thể hiện sự bình đẳng trong quan hệ A. xã hội. Câu 10: Chị H tự ý bán ngôi nhà mà hai vợ chồng tích góp được khi chồng đi công tác xa, vậy chị H đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. tài sản chung. Câu 11: Khoản 4 Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định “Con đã thành niên có quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp, nơi cư trú, học tập,... theo nguyện vọng và khả năng của mình”. Quy định này nói về bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây? A. Giữa cha mẹ và con. C. Giữa các thành viên. Câu 12: Bên thuê nhà không trả tiền đúng thời điểm, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên cho thuê là hành vi vi phạm pháp luật A. kỉ luật. B. hình sự. Câu 13: Bồi thường thiệt hại về vật chất khi có hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân được áp dụng với người có hành vi vi phạm A. hành chính. Câu 14: Công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau, từ người giữ vị trí quan trọng trong bộ máy nhà nước cho đến người lao động bình thường đều phải chịu trách nhiệm pháp lí A. như nhau. Câu 15: Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật A. quy định làm C. cho phép làm. Câu 16: Theo quy định của pháp luật, quyền của công dân không tách rời A. trách nhiệm pháp lí của công dân. C. lợi ích hợp pháp của công dân. Câu 17: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây? A. Đơn phương đề nghị li hôn. C. Đề xuất thay đổi giới tính. Câu 18: Vì con trai là anh S kết hôn đã nhiều năm mà chưa có con nên bà G mẹ anh đã thuyết phục con mình bí mật nhờ chị K vừa li hôn mang thai hộ. Phát hiện việc anh S sống chung như vợ chồng với chị K là do bà G sắp đặt, chị H vợ anh đã tự ý rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của gia đình rồi bỏ đi khỏi nhà. Thương con, bà T mẹ chị H sang nhà thông gia mắng chửi bà G. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Bà G, anh S, chị H và chị K. B. Bà G, anh S, bà T và chị H. D. Bà G, chị K và anh S. C. Bà G, anh S và chị H. Câu 19: Pháp luật là một trong những phương tiện đặc thù để thể hiện và A. bảo lưu các giá trị đạo đức. C. bảo vệ các giá trị đạo đức. B. bảo tồn các giá trị đạo đức. D. giữ gìn các giá trị đạo đức.

Trang 2/4 - Mã đề 001

B. Ông A, bà B và ông P. D. Ông A và anh H.

D. nghi phạm.

B. xã hội của pháp luật. D. quy phạm phổ biến.

B. công vụ nhà nước. D. cạnh tranh lành mạnh.

B. thực hiện nghĩa vụ. D. thực hiện quyền.

B. Quyền lực, bắt buộc chung. D. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

B. tập thể hạn chế D. đạo đức chi phối.

C. trung thực. B. lương tâm. D. danh dự.

B. Nhân thân. D. Huyết thống.

B. nghĩa vụ trong kinh doanh. D. trách nhiệm pháp lí.

Câu 20: Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của công dân phụ thuộc vào A. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người. B. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. C. khả năng, hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người. D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. Câu 21: Ông A nhận 100 triệu đồng tiền đặt cọc để chuyển nhượng quầy hàng kinh doanh của mình cho bà B. Vì được trả giá cao hơn nên ông A đã chuyển nhượng cho anh H và trả lại tiền cọc cho bà B. Bức xúc, bà B cùng chồng là ông P đã đến nhà đập nát xe của ông A và đánh ông A trọng thương phải nằm viện điều trị 1 tháng. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hình sự vừa phải chịu trách nhiệm dân sự? A. Bà B và ông P. C. Anh H và bà B, ông P. Câu 22: Người có hành vi vi phạm pháp luật hình sự thì bị coi là A. bị can. C. đồng phạm. B. tội phạm. Câu 23: Pháp luật bắt nguồn từ đời sống xã hội, do các thành viên xã hội thực hiện và vì sự phát triển của xã hội là bản chất A. quyền lực bắt buộc chung. C. giai cấp của pháp luật. Câu 24: Vi phạm kỉ luật là hành vi xâm phạm các quan hệ A. cộng đồng xã hội. C. tài sản công dân. Câu 25: Ở Việt Nam, mọi công dân nam khi đủ 17 tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự là thể hiện công dân bình đẳng trong việc A. chịu trách nhiệm pháp lí. C. chịu trách nhiệm pháp luật. Câu 26: Thực hiện pháp luật là hành vi B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức. A. trái pháp luật của cá nhân, tổ chức. C. hợp pháp của cá nhân trong xã hội. D. không hợp pháp của cá nhân, tổ chức. Câu 27: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với Hiến pháp, Luật Giáo dục khẳng định quy định chung: “Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Quy phạm phổ biến. C. Quy phạm pháp luật. Câu 28: Tuân thủ pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà A. pháp luật cấm. C. xã hội kì vọng. Câu 29: Pháp luật và đạo đức cùng hướng tới giá trị cơ bản nhất là A. công bằng. Câu 30: Việc ép buộc vợ phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình là vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Truyền thông. C. Đa chiều. Câu 31: Việc xét xử các vụ án kinh tế của nước ta hiện nay không phụ thuộc người đó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về A. quyền trong kinh doanh. C. nghĩa vụ pháp lí. Câu 32: Trong quá trình điều tra, cơ quan chức năng kết luận chị K đã vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây thiệt hại ngân sách nhà nước 3 tỉ đồng. Ngoài ra chị còn có hành vi lạm

Trang 3/4 - Mã đề 001

B. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

B. Anh K và bà T. D. Chị L, anh Q và anh K.

B. quyền lực, bắt buộc chung. D. bảo mật tuyệt đối.

B. cơ quan và trường học. D. gia đình và xã hội.

B. Đầu tư. D. Kinh doanh.

B. Nhân thân và tài sản. D. Dân sự và xã hội.

B. Tính đề cao quyền lực cá nhân. D. Tính quy phạm phổ biến.

B. sử dụng pháp luật. D. áp dụng pháp luật. dụng chức vụ quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ. Chị bị tuyên phạt 5 năm tù và buộc phải bồi thường số tiền đã chiếm đoạt. Bản án mà chị K phải nhận thể hiện đặc trưng cơ bản nào của pháp luật? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 33: Do ảnh hưởng của dịch bệnh, chủ một cơ sở chế biến nông sản là anh K không cung cấp đủ hàng theo hợp đồng cho bà T. Bà T yêu cầu anh K phải bồi thường theo như đã thỏa thuận trong hợp đồng, nhưng anh K không chịu vì anh cho rằng đây là lý do bất khả kháng. Bà T không đồng ý nên đã gọi con trai của mình là anh Q đến thương lượng với anh K. Không thương lượng được, anh Q đã đập phá cửa hàng của anh K. Thấy vậy, vợ anh K là chị L đã gọi người đến bắt giam hai mẹ con bà T giam trong nhà kho với lý do hai mẹ con bà đến từ vùng dịch. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật dân sự? A. Bà T, anh Q và chị L. C. Anh K và anh Q. Câu 34: Những quy tắc chung áp dụng nhiều lần, nhiều nơi đối với tất cả mọi người, trong tất cả các lĩnh vực đời sống xã hội là thể hiện tính A. áp đảo chuyên quyền. C. quy phạm phổ biến. Câu 35: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng và các thành viên trong gia đình trên cơ sở nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở phạm vi A. dòng họ và địa phương. C. đồng nghiệp và hàng xóm. Câu 36: Anh Q giả mạo chữ kí của vợ để bán nhà thuộc sở hữu chung của hai vợ chồng lấy tiền đầu tư chứng khoán. Anh Q đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Đạo đức và kinh tế. C. Hôn nhân và gia đình. Câu 37: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong mối quan hệ nào? A. Tài sản và sở hữu. C. Nhân thân và lao động. Câu 38: Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung. Vậy tài sản chung là tài sản B. được cho riêng sau khi kết hôn. A. được thừa kế riêng. D. hai người có được sau khi kết hôn. C. có trong gia đình. Câu 39: Các anh A, B, C, D cùng nộp hồ sơ lên cơ quan chức năng để được cấp giấy phép đăng ký kinh doanh. Sau khi xem xét hồ sơ, anh M cán bộ cơ quan chức năng đã cấp phép đăng ký kinh doanh cho anh A và anh B. Do còn thiếu một số giấy tờ theo quy định, hồ sơ của anh C và anh D chưa được cấp phép. Việc làm này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. C. Tính áp đặt cưỡng chế. Câu 40: Ba thanh niên chở nhau trên một xe máy bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe, lập biên bản xử phạt hành chính. Trong trường hợp trên, cảnh sát giao thông đã A. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 001

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ

KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

001

003

005

007

B C B D C B A B C A A C D A C D D C C A A B B B B B D A A B D A C C D C B D D D

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B B C D C D D B D C A B B D B C D D B C C C A A B D B D A B C D A B C B A A D B

D C B D B B A A A B C B A A A A D A C D B D B B D D A C C B B D A C B C A A C D

C A A D A D D C B D B B D B A D A C C B D C A C A C B B C A A A D A A B A B C C

1