TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KT
TỔ XÃ HI
MA TRN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN GDCD - LỚP 6
T
T
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mư
c đô đánh giá
Tng
%
đim
Nhân biêt
Tng
hiêu
Vân dung
TN
TL
TN
T
L
TN
TL
TN
TL
1
THÀO
VỀ
TRUYỀN
THỐNG
GIA
ĐÌNH,
DÒNG
HỌ
Truyn thng
gia đình dòng
h và ý nga
ca truyn
thống gia đình
dòng h
Giữ gìn và
phát huy
truyn thống
gia đình dòng
họ.
5 TN
1TN
15%
2
YÊU
THƯƠNG
CON
NGƯI
Yêu thương
con người và
biu hin ca
nh yêu
thương con
người.
Giá tr ca
nh yêu
thương con
người
6TN
1TN
1TL
37,5
%
3
SIÊNG
NG,
KIÊN
T
( 2 tiết )
Siêng năng
kiên trì và
biu hin ca
siêng năng
kiên trì
Ý nghĩa ca
siêng năng
kiên trì
5TN
7TN
1TL
47,5
%
Tng
16
9
1
1
27
câu
T l %
40
30
20
100%
T l chung
70%
30%
100%
TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KT
TỔ XÃ HI
BA
NG ĐẶC TA
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I năm học 2023-2024
MÔN GDCD - LỚP 6
Chủđề /
Nội dung kiến
thức
Mức độ đánh giá
_
Số câu hi theo mức độ nhn thức
Tng %
đim
TT
Yêu cầu cần đạt
Nhận biết
Tng
hiu
Vận dụng
thấp
Vận
dụng
cao
1
THÀO VỀ
TRUYỀN THỐNG
GIA ĐÌNH, DÒNG
HỌ
Nhn biết
- Hiu về giá trị của truyền
thống gia đình dòng họ đối với
nn, gia đình và xã hội
5TN
1TN
15%
2
YÊU THƯƠNG
CON NGƯỜI
Nhn biết
- Biết được biu hin ca yêu
thương con người.
Vn dụng
- Vận dụng được kiến thức để
nhận xét và gii thích với nhận
định đúng, sai về tình yêu
thương con người.
- Vận dụng kiến thức đã học
để góp ý vnh yêu thương
con ni.
6TN
1TN
1TL
37,5
%
3
SIÊNG NĂNG,
KIÊN T
Nhn biết
- Biết được 1 số câu ca dao, tục
ngữ, biểu hiện, ý nghĩa của
siêng năng, kiên trì.
- Biết được một số biu hin
của siêng năng, kiên trì.
Thông Hiểu
- Hiu được vì sao phải biết
siêng năng và kiên trì
Vn dụng
- Vận dụng được kiến thức để
nhận xét và gii thích với nhận
định đúng, .
- Vận dụng kiến thức đã họ để
góp ý về tính siêng năng kiên trì
và giúp đỡ nhau ng tiến b
5TN
7TN
1TL
47,5%
Tng số câu:
Tng số đim:
Tỉ l%:
16TN
4,0đ
(40%)
9TN
3,0đ
(30%)
1TL
2,0đ
(20%)
1TL
1,0đ
(10%)
27câu
10đ
(100%)
Tỉ lệ chung
7,0đ
70%.
2,0đ
20%
1,0đ
10%
100%
TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
TỔ XÃ HỘI NĂM HỌC 2023 - 2024
Họ và tên......................................... n : Giáo dc công dân Lớp 6
Lớp.................................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
gm 03 trang)
MÃ Đ 1
I.Trắc nghiệm (7.0 đim).
Khoanh tròn chữ cái(A,B,C,hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau(Từ
câu 1 đến câu 24 )
Câu 1: Ý nghĩa ca việc giữ gìn và phát huy truyn thống tốt đẹp ca gia đình, dòng họ?
A. Có thêm kinh nghiệm. B. Có thêm tin tiết kim.
C. Có rất nhiều bạn bè. D. Kng phải lo vviệc làm.
Câu 2: Tiếp ni, phát trin làm rạng rỡ truyn thng tốt đẹp ca gia đình, ng họ được
gọi là?
A. Gia đình trênới có sự đoàn kết, đồng lòng nhất trí.
B. Tất cả thành viên được vui vẻ, gia đình hạnh phúc.
C. Giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp ca gia đình, dòng họ.
D. Gia đình n hóa, có nnếp gia phong, tôn ti trật tự.
Câu 3: Các truyn thống tốt đẹp ca n tộc ta là?
A. Truyn thng hiếu học. B. Truyn thống yêu nước.
C. Truyn thng nhân nghĩa. D. Cả A,B,C.
Câu 4: Gin phát huy truyn thống tốt đẹp của gia đình, ng họ ý nghĩa như thế
nào?
A. Có thêm kinh nghiệm.
B. Có thêm sức mạnh trong cuộc sống.
C. Làm rạng rỡ thêm truyn thống, bản sắc dân tộc Việt Nam.
D. Cả A,B,C.
Câu 5: Ý nào dưới đây thể hin ý nghĩa của việc gin phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình,ng họ?
A. Có thêm sức mạnh trong cuộc sống. B. Có thêm tin tiết kim.
C. Có rất nhiều bạn bè trong đời sống. D. Kng phải lo về việc làm.
Câu 6: Quan m, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho ni khác, nhất
những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây?
A. u thương con người. B. Giúp đngười khác.
C. Thương hại nời khác. D. Đồng cảm và thương hại.
Câu 7: u thương con người sẽ nhận được điu?
A. Mọi người yêu quý và kính trọng. B. Người khác nvà yêu quý.
C. Mọi người coi thường. D. Mọi người xa lánh.
Câu 8: ng yêu thương con người
A. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
B. xuất phát từ mục đích sau này được nời đó trả ơn.
C. hạ thấp giá tr ca những người được giúp đỡ.
D. làm những điu có hại cho người khác.
Câu 9: Đâu là biu hin của lòng yêu thương con người?
A. m những điu mình thích cho người khác.
B.Sự đồng cảm, chia sẻ, sẵnng giúp đỡ ln nhau.
C. Hạ thấp nn phẩm ca người được giúp đỡ.
D. Mục đích sau này được người đó trả ơn.
Câu 10: u thương con người là gì?
A. Quanm nời khác. B. Giúp đngười khác.
C. Làm những điều tốt đẹp cho người khác. D. Cả A,B,C.
Câu 11: Yêu thương con người là truyn thống
A. quý báu của dân tộc. B. cần được gi gìn.
C. cần được phát huy. D. Cả A, B, C.
Câu 12: Sng năng, kiên trì giúp con người
A. tiết kim được nhiu tin, thời gian và công sức.
B. sống bit lập với mọi người xung quanh.
C. có nhiu mối quan hệ xã hội hơn.
D. thành công trong công việc và cuộc sống.
Câu 13: Người siêng năng, kiên trì sẽ
A. được mọi nời tin tưởng, yêu quý.
B.. trở nên cô độc, tách biệt với mọi người.
C. tiết kim được nhiu thời gian, công sức.
D. bị mi người cười chê, ghét bỏ.
Câu 14: Ti vi siêng năng, kiên trì
A. lười biếng, chóng chán. B. trung thực, thẳng thắn.
C. cẩu thả, hi hợt. D. cả A và C.
Câu 15: Quyết m làm đến cùng dù khó khăn, gian khổ nội dung ca khái nim nào dưi
đây?
A. Kiên trì. B. Trung thực. C. Siêng ng. D. Tự giác.
Câu 16: Ý nghĩa ca đức tính siêng năng, kiên trì là giúp con người
A. thật thà trước hành động việc làm ca mình.
B. thành công trong công việc và cuộc sống.
C. sống tiết kim cho bản thân và gia đình.
D. có được tiếng tăm trong gia đình và xã hội.
Câu 17: Đâu là biu hin của siêng năng?
A. Cần cù. B. Nản lòng. C. Hời hợt. D. Chóng chán.
Câu 18: Sng năng, kiên trì sẽ giúp chúng ta
A. thành công trong công việc. B. uyn cao trong xã hội.
C. bn thân cm thấy yêu đời hơn. D. tự tin trong mọi công việc.
Câu 19: Sng năng, kiên trì sẽ giúp chúng ta
A. thành công trong cuộc sống. B. sống tự do hơn trong xã hội.
C. bn thân cm thấy vui vẻ hơn. D. tự tin trong mắt người khác.
Câu 20: Sng năng, kiên trì sẽ được mi người
A. Tin tưởng và yêu quý. B. Cho rằng năng lực kém.
C. Đánh giá là kém thông minh. D. Tư chất chưa tốt lm.
Câu 21: u ca dao tc ng nào dưi đây nói v siêng năng, kiên trì?
A. Kiến tha u cũng đầy t. B. Há mm ch sung rng.
C. Đục nước béo cò. D. Ch ngã em nâng.
Câu 22: Việc làm nào dưới đây là biểu hin ca siêng năng, kiên trì?
A. Luôn học bài trước khi đến lp. B. Tng xuyên không học bài cũ.
C. B học chơi game. D. Đua xe trái phép.
Câu 23: nn không n luyn đức nh siêng năng, kiên trì trong cuc sng và lao động
s có kết qu như thế nào ới đây?
A. Dng tnh công trong cuc sng
B. Có cuc sng nghèo kh, thiếu thn
C. Tr thành niích cho xã hi
D. Có cuc sng hnh phúc, ý nghĩa
Câu 24: nh động nào dưới đây là trái với biu hin ca yêu thương con người?
A. Quanm. B. Chia s. C. Giúp đ. D. Vô cm
Câu 25. Đin từ hoặc cụm từ p hợp vào chỗ trống để hoàn thành mệnh đề sau
(1.0đim):
Siêng năng, kiên trì sẽ giúp con người (1)................................ trong (2)..................................
và (3)……………………. Người siêng năng, kn trì sẽ được mi người và yêu quý.
II. T lun (3.0đim)
Câu 1 (2.0 đim). Trong khu tp th, bác Thu là một người kho mnh tt bụng. Nhưng
trong mt ln b tai nn giao thông, bác b thương chân t đó bác phải đi tập tnh. Mt
s tr con trong khu tp th thưng chế giu, nhại ng đi ca bác gi bác là "bà chm
phy".
a/ Em suy ngv hành vi ca mt s bn nh trong khu tp th ca bác Thu?
b/ Em s góp ý cho các bn y như thế nào?
Câu 2 (1.0 đim).An thói quen ngi vào bàn hc bài lúc 7 gi ti, mi môn hc An đều
học bài và làm bài đy đ. Nhưng để có đưc việc làm bài đầy đ y thì khi gp bài khó, bn
thưng ngại suy nghĩ và giở sách gii bài tp ra chép cho nhanh. Mt ln sang nhà bn hc
nm, các bn rt ng ngàng khi thy An làm bài nhanh và rt chính xác, các bn m li
hi An cách gii thì bn tr li: À, kquá, nghĩ mãi không đưc n t chép sách gii
bài tp cho nhanh. Các cu cũng ly mà chép, khi mất công suy nghĩ”.
Câu hi: Nếu em là bn thân ca An, em s khuyên bn như thế nào?
……………….Hết…………….