Trường THCS Trần Ngọc Sương
Họ và tên:……………………..………
Lớp: 6/….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) kt
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1.=Truyền thống gia đình, dòng họ là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ tạo ra và được
A.mua bán, trao đổi trên thị trường. B.nhà nước ban hành và thực hiện.
C.đời sau bảo vệ nguyên trạng. D.truyền từ đời này sang đời khác.
Câu 2 .=Trong cuộc sống, việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ có ý nghĩa như
thế nào?
A.Có thêm kinh nghiệm và sức mạnh. B.Thể hiện tính chuyên quyền, độc đoán.
C.Có thêm nhiều tiền bạc và quyền lực. D.Giữ gìn các tập tục mê tín dị đoan.
Câu 3.4Câu ca dao “ Chiếu Nga Sơn, gạch Bát Tràng/Vải tơ Nam Định, lụa hàng Hà Đông” là nói đến
truyền thống gì của nơi đây?
A.Lao động B.Nghề nghiêp C.Học tập D.Đạo đức
Câu 4.=Việc làm nào dưới đây thể hiện biết giữ gìn và phát huy truyền thống nhân ái của gia đình và dòng
họ?
A.Quảng bá nghề truyền thống. B.Tích cực giúp đỡ người nghèo.
C.Sống trong sạch và lương thiện. D.Tìm hiểu, lưu giữ nghề làm gốm.
Câu 5.=Học sinh tích cực tham gia giữ gìn và phát huy truyền thống lao động sản xuất của gia đình, dòng họ
khi
A.tìm hiểu nghề truyền thống của gia đình. B.tìm hiểu truyền thống đánh giặc.
C.tự hào thành tích học tập của gia đình. D.tích cực giúp đỡ người nghèo.
Câu 6. Bố mẹ E đều những doanh nhân thành đạt. vậy E thường khoe với bạn bè. Cậu cho rằng: “bố
mẹ mình thành đạt như vậy sau này thừa sức lo cho con cái, mình chẳng cần phải học hành làm cho vất
vả”. Theo em, suy nghĩ của E thể hiện thái độ chưa đúng trong việc nào?
A. Hưởng thụ cuộc sống hiện tại. B. Tự hào về truyền thống của gia đình, dòng họ.
C. Đề cao bản thân. D. Phát huy lợi thế của bố mẹ.
Câu 7: Sinh ra trong một vùng quê nghèo khó trong tỉnh, bao đời này, trong dòng họ của H chưa ai đỗ đạt
cao làm chức vụ quan trọng. vậy khi được đề nghị giới thiệu về quê hương dòng họ, bạn H cảm
thấy rất tự ti và mặc cảm. Thái độ của H như trên là chưa thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?
A. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ.
B. Mặc cảm về truyến thống gia đình và dòng họ.
C. Tự ti về truyền thống gia đình và dòng họ.
D. Xúc phạm truyền thống gia đình, dòng họ.
Câu 8.=Việc làm nào dưới đây thể hiện học sinh thực hiện tốt lòng yêu thương con người?
A.Quyên góp sách ủng hộ học sinh vùng thiên tai lũ lụt. B.Từ chối tố giác đối tượng phạm tội.
C.Chia sẻ hình ảnh bạn mình bị đánh lên mạng. D.Che giấu việc bạn thân quay cóp bài.
Câu 9: Hành động nào dưới đây là trái với biểu hiện của yêu thương con người?
A. Hỗ trợ. B. Tha thứ. C. Vị tha. D. Ích kỷ
Câu 10.= Trên đường đi học, em thấy bạn cùng trường bị xe hỏng phải dắt bộ, trong khi đó chỉ còn 15 phút
nữa là vào lớp. Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A.Cùng bạn mang xe đi sửa sau đó chở bạn đến trường. B.Coi như không biết vì không liên quan đến mình.
C.Trêu tức bạn. D.Phóng xe thật nhanh đến trường không sẽ muộn học.
Câu 11.=Học sinh thể hiện lòng yêu thương con người khi thực hiện tốt hành vi nào sau đây?
A.Hỗ trợ đối tượng trộm cướp tài sản B.Cho bạn nhìn bài trong khi thi.
C.Quyên góp tiền giúp đỡ trẻ mồ côi. D.Quảng bá nghề truyền thống.
A
Câu 12.=Hành vi nào dưới đây không thể hiện lòng yêu thương con người?
A.Quan tâm tới người khác. B.Thờ ơ khi người khác gặp nạn
C.Cảm thông với người khó khăn. D.Hi sinh vì người khác.
Câu 13. Trên đường đi học, em thấy bạn cùng trường bị xe hỏng phải dắt bộ, trong khi đó chỉ còn 15
phút nữa là vào lớp. Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A.=Phóng xe thật nhanh đến trường không sẽ muộn học.
B. Coi như không biết vì không liên quan đến mình.
C. Cùng bạn mang xe đi sửa sau đó chở bạn đến trường.
D. Đi bên cạnh, trêu cho bạn bực tức rồi phóng xe tới trường.
Câu 14: Tình yêu thương con người giúp mỗi cá nhân sống đẹp hơn, sẵn sàng làm những điều tốt đẹp nhất vì
A. bản thân mình B. những người khác.C. mục đích vụ lợi. D. mục tiêu cá nhân.
Câu 15. Vic rèn luyn tính siêng năng, kiên t s mang li cho con ngưi điu gì?
A. Mất nhiều thời gian cho mỗi công việc. B. Thành công trong công việc, trong cuộc sống.
C. Cảm giác mệt mỏi khi phải làm quá nhiều. D. Làm cho bạn bè ngưỡng mộ.
Câu 16.=Siêng năng biểu hiện qua sự:
A. Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn. B. Đùn đẩy, trốn tránh công việc.
C. Cẩu thả, hời hợt trong công việc. D. Trông chờ, ỷ lại vào người khác.
Câu 17. Việc làm nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
A. Chưa học bài, Nam đã đi chơi. C. Gặp bài tập khó là Bắc không làm.
B. Sáng nào Thủy cũng dậy sớm học bài. D. Hưng thường xuyên đi chơi game.
Câu 18. Câu tục ngữ không nói về tính siêng năng, kiên trì?
A. Có công mài sắt, có ngày nên kim B. Năng nhặt chặt bị
C. Của bền tại người. D. Kiến tha lâu cũng đy t
Câu 19:=Kiên trì là :
A.Miệt mài làm việc. B.Thường xuyên làm việc.
C.Quyết tâm làm đến cùng. D.Tự giác làm việc.
Câu 20. Bạn A năm nay đã học lớp 6, nhưng sáng nào bạn cũng phải đợi bố mẹ gọi nhiều lần mới chịu dậy để
đi học. Điều đó, thể hiện bạn A chưa thực hiện tốt đức tính nào dưới đây?
A. Tự lập. B. Yêu thương con người. C. Kiên trì. D. Siêng năng.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thế nào là yêu thương con người? Nêu 1 biểu hiện về yêu thương con người và 1
biểu hiện trái với yêu thương con người?
Câu 2. (2,5 điểm)
a/ Ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ ?
b/ Trách nhiệm của học sinh làm gì để tự hào và giữ gìn truyền thống gia đình, dòng họ ?
Câu 3.(1 điiểm) Tình huống:
Bạn H thói quen ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, mỗi môn học H đều học bài làm bài đầy
đủ. Nhưng để được việc m bài đầy đủ ấy thì khi gặp bài khó, bạn thường ngại suy nghĩ giở
sách giải bài tập ra chép cho nhanh. Một lần sang nhà bạn học nhóm, các bạn rất ngỡ ngàng khi thấy
H làm bài nhanh rất chính xác, các bạn xúm lại hỏi H cách giải thì bạn trả lời: "À, khó quá, nghĩ
mãi không được nên tớ chép ở sách giải bài tập cho nhanh. Các cậu cũng lấy mà chép, khỏi mất công
suy nghĩ".
Em nhận xét về điều làm được và chưa được của bạn H trong tình huống trên?
- Hết -
( Học sinh làm vào giấy làm bài)
TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG
TỔ XÃ HỘI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6
( Dành cho học sinh khuyết tật)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1
1
1
2
1
3
1
4
15 16 17 1
8
1
9
2
0
ĐA D A B A A B A A D A C B C B B A B C C D
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a. Yêu thương con ngườiquan tâm, (0,25) giúp đỡ, (0,25) làm những
điều tốt đẹp cho người khác, (0,25) nhất những người gặp khó
khăn, hoạn nạn. (0,25)
* Học sinh nêu đúng hai biểu hiện (0,5 điểm)
+ Biểu hiệu yêu thương con người:
- Đồng cảm, chia sẻ, quan tâm, .....
- Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. (0,25)
+ Biểu hiệu trái với yêu thương con người:
Vô cảm, thờ ơ với người khác khi gặp hoạn nạn... (0,25).
(1,0 điểm)
Câu 2
(2,0 điểm)
a/ Hiểu biết và tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ giúp chúng ta
thêm kinh nghiệm (0,25)và sức mạnh trong cuộc sống;(0,25) góp phần
làm phong phú thêm truyền thồng (0,25) bản sắc dân tộc Việt Nam.
(0,25)
b/ Trách nhiệm của học sinh:
Chúng ta cần phải tìm hiểu (0,25)để tự hào về truyền thống gia đình,
dòng họ mình. (0,5) Từ đó những việc làm phù hợp với khả
năng(0,25) để phát huy truyền thống đó.(0,5)
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
Câu 3
(1,0 điểm)
* HS giải thích được tình huống
a. Điều làm được của bạn H là có biểu hiện siêng năng học tập, (0,25)
thói quen ngồi vào bàn học từ 7 giờ tối và làm bài tập đầy đủ . (0,25)
Điều chưa được là H lại thiếu tính kiên trì (0,25) vì không quyết tâm
làm bài tập khi gặp bài khó, giở sách bài tập ra chép và còn rủ các bạn
làm theo.(0,25)
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
Trường THCS Trần Ngọc Sương
Họ và tên:……………………..………
Lớp: ……..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP: ….
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1
1
1
2
1
3
1
4
15 16 17 1
8
1
9
2
0
ĐA
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
A
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………