MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8– NĂM HỌC 2022 – 2023
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cộng
Nội dung TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TL TN KQ
Tôn trọng lẽ phải Nhận biết được việc tôn làm trọng lẽ phải.
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ %: Ca dao (tục ngữ) về tôn trọng lẽ phải. 1 0,33 3,3 2 0,66 6,6
Liêm khiết
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ %: 2 0,66 6,6
Ca dao (tục ngữ) về tôn trọng người khác. Tôn Tôn Trọng người khác
1 0,33 3,3 3 1 10
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ %: Giữ chữ tín
1 0,33 3,3 -Biết được khái niệm của lối sống liêm khiết - Nhận biết biểu hiện hành vi trái với liêm khiết. 2 0,66 6,6 -Nhận biết được tôn trọng người khác là lối sống có văn hóa - trọng người khác cũng chính là tôn trọng mình 2 0,66 6,6 - HS biết giữ lời hứa với đối mọi người - hiện Biểu trái - Lựa chọn đúng việc làm giữ chữ tín trong tình huống . Vận dụng hiểu biết để giải quyết tình
giữ
huống về giữ chữ tín
với chữ tín. -Ý nghĩa của giữ chữ tín. Hiểu - được việc giữ chữ tín có ý nghĩa thế như nào
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ %: 3 1 10 2 0,66 6,6 1 1 10 6 2,66 26,6
-HS nêu được biểu hiện của tình bạn trong sáng lành mạnh Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh Lựa chọn cách ứng xử đúng trong tình huống.
1 1 10% 1 0,33 3,3 Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết tình huống về Tình bạn 1 1 10 Số câu: Số điểm: Tỷ lệ %: 3 2,33 23,3 .
Hiểu được việc làm tôn trọng người khác Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác
Nhận biết được việc thể hiện lòng tự hào dân tộc chính đáng của mình 1 0,33 3,3 1 0,33 3,3 2 0,66 6,6
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ%: Góp phần xây dựng nếp sống ở khu dân cư
Hiểu được trách nhiệm của HS về xây dựng đời sông văn hóa ở khu dân cư 1 2 20 1 2 20 9 3 30 1 1 10 3 1 10 3 1 10 1 1 10 1 1 10 1 2 20 19 10 100 Số câu: Số điểm: Tỷ lệ%: T Số câu: T Số điểm: Tỷ lệ%:
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8 Trường THCS Lê Đình Chinh Họ và tên: .............................................Lớp 8/
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tôn trọng lẽ phải? A. Thấy bất kể việc gì có lợi cho mình cũng phải làm bằng được. B. Luôn bảo vệ mọi ý kiến của mình. C. Lắng nghe ý kiến của mọi người để tìm ra điều hợp lí. D.Luôn luôn tán thành và làm theo số đông. Câu 2: Câu tục ngữ (ca dao) nào dưới đâythể hiện sự tôn trọng lẽ phải. A. Đói cho sạch rách cho thơm. B. Gió chiều nào theo chiều ấy. C. Tôn sư trọng trọng đạo. D. Nói phải củ cải cũng nghe. Câu 3: Liêm khiết là một phẩm chất đạo đức của con người, thể hiện: A. lối sống trong sạch, không hám danh, hám lợi, không toan tính, ích kỉ. B. được sống thanh thản, có sự quý trọng và tin cậy của mọi người. C. làm cho xã hội trong sạch và tốt đẹp hơn. D. làm bất cứ việc gì để đạt được mục đích. Câu 4: Hành vi nào sau đây trái với liêm khiết A. Giáo viên không nhận phong bì của học sinh và phụ huynh B. Công an từ chối nhận phong bì của người vi phạm. C. Bác sĩ không nhận phong bì của bệnh nhân. D. Kiểm lâm vì nghèo chặt cây gỗ để bán. Câu 5: Tôn trọng người khác thể hiện điều gì? A. Thể hiện lối sống có văn hóa. B. Thể hiện lối sống tiết kiệm. C. Thể hiện lối sống thực dụng. D. Thể hiện lối sống vô cảm. Câu 6: Để được mọi người xung quanh tôn trọng trước hết chúng ta phải: A. học tập thật giỏi. B. làm ăn giàu có. C. tôn trọng người khác. D. trở nên nổi tiếng. Câu 7: Câu tục ngữ (ca dao) nào dưới đây thể hiện sự tôn trọng người khác.. A. Đói cho sạch rách cho thơm. B. Gió chiều nào theo chiều ấy. C. Kính trên nhường dưới. D. Mất lòng trước được lòng sau. Câu 8: Theo em, tình huống nào sau đây học sinh biết giữ lời hứa với mọi người. A. An mắc lỗi và cho rằng chỉ cần nhận lỗi còn làm đến đâu hay đến đó. B. Lan mượn sách của bạn hứa hai hôm trả nhưng đọc chưa xong nên chưa trả. C. Hùng luôn giữ lời hứa và hoàn thành công việc đúng hẹn. D. Quang hứa với cô học bài cũ nhưng mãi xem phim đã quên mất. Câu 9: Hành vi nào sau đây không giữ chữ tín A. Luôn đến hẹn đúng giờ. B Là ngôi sao hàng đầu thường đến trễ các buổi diễn. C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hẹn. D. Luôn giữ đúng lời hứa với mọi người.
Câu 10: Giữ chữ tín sẽ nhận được điều gì điều gì? A. Nhận được sự tin cậy, tín nhiệm của mọi người, giúp mọi người đoàn kết. B. Giúp mọi người đoàn kết.và dễ dàng hợp tác với nhau. C .Nhận được sự tin cậy, tín nhiệm của mọi người. D. Nhận được sự tin cậy, tín nhiệm của mọi người, giúp mọi người đoàn kết và hợp tác với nhau. Câu 11: Vào đợt lợn bị dịch tả châu phi, người dân mua thịt lợn ít dần. Biết được điều đó, bà A mở cửa hàng thịt lợn sạch nhưng thực tế vẫn lấy thịt lợn bị ốm, bị bệnh để bán nhằm thu lợi nhuận cao. Việc làm đó của bà A thể hiện hành vi: A. bà A coi thường người khác. B. bà A không tôn trọng người khác. C. bà A giữ chữ tín. D. bà A không giữ chữ tín. Câu 12: Người biết giữ chữ tín sẽ A. được mọi người tin tưởng. B. bị lợi dụng. C. bị xem thường. D. không được tin tưởng. Câu 13: A là một học sinh nữ lớp 6 nổi tiếng hát hay, đàn giỏi; B là học sinh nam cùng lớp có biệt tài chơi thể thao giỏi và đẹp trai. Hai bạn học cùng nhau và nảy sinh tình cảm quý mến nhau nhưng giữa hai bạn luôn giữ khoảng cách với nhau và hai bạn hứa với nhau là sẽ giúp đỡ nhau cùng tiến lên trong học tập. Tình cảm của A và B được gọi là gì? A. Tình bạn trong sáng, lành mạnh. B. Tình yêu. C. Tình anh em. D. Tình đồng nghiệp. Câu 14: Tôn trọng chủ quyền, lợi ích và nền văn hóa của các dân tộc. Luôn tìm hiểu, tiếp thu những điều tốt đẹp trong nền kinh tế, văn hóa, xã hội của các dân tộc; đồng thời thể hiện lòng tự hào dân tộc chính đáng của mình được gọi là: A. tôn trọng các dân tộc khác. B. tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. C. học hỏi các dân tộc khác. D. giúp đỡ các dân tộc khác. Câu 15: Biểu hiện nào đúng với tôn trọng và học hỏi dân tộc khác: A. Chỉ dùng hàng nội chê hàng ngoại B. Chỉ dùng hàng ngoại chê hàng nội. C. Sử dụng cả hàng nội và hàng ngoại. D. Không sử dụng hàng Việt Việt Nam. PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. An hứa với cô giáo sẽ học bài cũ trước khi đến lớp nhưng mãi chơi nên không học bài. Theo em An đã làm đúng chưa? Vì sao? ( 1điểm). ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………… Câu 2. Nêu những biểu hiện của tình bạn trong sáng ? ( 1 điểm) . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 3. Hoa là bạn thân của Lan, trong giờ kiểm tra 15 phút Hoa không học bài cũ nên lén thầy cô giở sách ra chép. Nếu là Lan em sẽ làm gì? (1 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 4. Học sinh cần phải làm gì để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở khu dân cư? ( 2điểm)
……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DÃN CHẤM ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm) Đúng mỗi ý 0,33 điểm ( đúng 3 ý được 1 điểm) Câu 9
Câu 8
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 3
Câu 1
Câu 6
Câu 2
Câu 4
Câu 5
Câu 14
Câu 15
Câu 7
C
D
A
D
A
C
C
C
B
D
D
A
A
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Chưa đúng (0,5 điểm). Vì hứa thì phải làm không được hứa suông ( 0,5 điểm). Câu 2. Phù hợp với nhau về quan niệm sống; bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau; chân thành, tin cậy và có trách nhiệm với nhau; thông cảm, đồng cảm với nhau.và giúp đỡ nhau (1 điểm). Câu 3 - Nhắc nhở và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm qui nhà trường ( 1 điểm). Câu 4. Thực hiện tốt và vận động gia đình và hàng xóm cùng thực hiện tốt qui định về nếp sống cộng đồng ( 1 điểm); Tích cực tham gia các hoạt động xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng phù hợp với khả năng (1 điểm).
0-3,4
>5
* Lưu ý: câu 1 và câu 4 học sinh giải thích phù hợp vẫn cho điểm tối đa. BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ 6,5- KHỐ 7,9 I
TSH S
5,0- 6,4
8,0- 10
3,5- 4,9
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8