UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT
1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 8
TT
Chủ
đề
Nội dung
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
cao
Tỉ lệ
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Giáo
dc
đạo
đc
1. T hào v
truyn thng
dân tc Vit
Nam
8
câu
4
câu
12
câu
3,0
2. Tôn trng
s đa dạng
các dân tc
4
câu
1
câu
4
câu
1
câu
3,0
3. Lao đng
cn cù, sáng
to
4
câu
1
câu
1
câu
4
câu
2
câu
4,0
Tng
16
câu
4
câu
1
câu
1
câu
1
câu
20
câu
3
câu
10,0
đim
T l %
40%
30%
10%
50%
50%
T l chung
70%
30%
100%
100%
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 8
TT
Ch đ
Ni dung
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ đnh gi
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Giáo dc
đạo đc
1. T hào v
truyn thng
dân tc
Vit Nam
Nhn bit:
- Nêu được mt
s truyn thng
ca dân tc Vit
Nam.
- K được mt s
biu hin ca lòng
t hào v truyn
thng ca dân tc
Vit Nam.
8 TN
(1-8) 2,0
đim
Thông hiu:
- Nhn diện được
giá tr ca các
truyn thng dân
tc Vit Nam.
- Đánh giá đưc
hành vi, vic m
ca bn thân
những ngưi xung
quanh trong vic
th hin lòng t
hào v truyn
thng dân tc Vit
Nam.
4TN
(17-20)
1,0
đim
2. Tôn trng
s đa dng
các dân tc
Nhn bit:
Nêu được mt s
biu hin s đa
dng ca các n
tc và các nền văn
hoá trên thế gii.
4TN
(9-12)
1,0 đim
Vn dng:
- Phê phán nhng
hành vi th,
phân bit chng
tc và văn hoá.
- Xác định được
nhng li nói,
vic làm th hin
thái độ tôn trng
s đa dạng ca
các dân tc các
nền văn hoá trên
thế gii phù hp
vi bn thân.
1TL
(Câu 2)
2,0 đim
3. Lao động
cn cù, sáng
to
Nhn bit:
- Nêu đưc khái
nim cn cù, sáng
to trong lao
động.
- Nêu được mt s
biu hin ca cn
cù, sáng to trong
lao đng.
4TN
(13-16)
1,0 đim
Thông hiu:
Giải thích được ý
nghĩa của cn cù,
sáng to trong lao
động
1TL
(Câu 1)
2,0
đim
Vn dng cao:
Th hiện đưc s
cn cù, sáng to
trong lao đng ca
bn thân
1TL
(Câu 3)
1,0
đim
Tng
16 câu
5 câu
1 câu
1 u
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯNG TH&THCS ĐOÀN KẾT
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
Môn: Giáo dc công dân -Lp: 8
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
H và tên:…………………………..
Lp: …….....
ĐỀ 01
Đim
Li phê ca thy cô giáo
ĐỀ BÀI:
I. PHN TRC NGHIM: ( 5,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái A, B, C hoặc D đặt trưc câu tr lời đúng cho cc câu sau:
Câu 1. Câu nào dưới đây không phi là truyn thng tốt đẹp ca dân tc ta?
A. Truyn thng hiếu hc
B. Buôn thn bán thánh
C. Truyn thng yêu nước
D. Truyn thống nhân nghĩa
Câu 2. Mt trong nhng truyn thng tốt đẹp ca dân tc Vit Nam là
A. ích k, keo
kit
B. thiếu trách nhim
C. cần cù lao động
D. vô k lut
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng giá trị các truyn thng ca dân tc
Vit Nam?
A. Góp phn tích cc vào quá trình phát trin ca mi cá nhân.
B. Hòa tan giá tr văn hóa của Vit Nam trong quá trình hi nhp.
C. Là nn tng cho lòng t hào và s phát trin ca mỗi ngưi.
D. Là nn tảng đ xây dng đất nưc phát trin vng mnh.
Câu 4. Câu tc ng Gic đến nhà đàn bà cũng đánh” phản ánh v truyn thng tt đp nào
ca dân tc Vit Nam?
A. Cần cù lao đng
B. Tôn sư trọng đạo
C. Nhân ái, yêu thương con ngưi
D. Yêu nước, bt khut chng ngoi xâm
Câu 5. Biu hin ca s tôn trng truyn thng ca dân tc là?
A. Xuyên tc v các ngày l trong năm
B. Giúp đỡ mọi người khi h gp khó khăn
C. Chê bai các mu c phc
D. Tư tưởng xính ngoi, bài tr các sn phm truyn thng
Câu 6. “Đn ca tài t” là loại hình ngh thut truyn thng ca khu vc nào Vit Nam?
A. Bc b
B. Tây Nguyên.
C. Nam B.
D. Tây Bc.
Câu 7. Câu ca dao “Mt cây làm chng nên non/ Ba cây chm lại nên hòn i cao” phn ánh
v truyn thng tốt đẹp nào ca dân tc Vit Nam?
A. Hiếu tho.
B. Đoàn kết.
C. Cần cù lao động.
D. Tôn sư trọng đạo.
Câu 8. Biu hin ca s tôn trng truyn thng ca dân tc là?
A. Xuyên tc v các ngày l trong năm
B. Giúp đỡ mọi người khi h gp khó khăn
C. Chê bai các mu c phc
D. Tư tưởng xính ngoi, bài tr các sn phm truyn thng
Câu 9. Trang phc truyn thng ca ph n Vit Nam là gì?
A. Ki
B. Áo dài
C. Sari
D. n xám
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 10. Nhng việc làm nào sau đây thể hin s tôn trng và hc hi các dân tc khác?
A. Ch thích dùng hàng ngoi, chê bai hàng ca Vit Nam.
B. Tìm hiu phong tc tp quán của các nước trên thế gii.
C. S dng tiếng Vit cách tân theo tiếng nước ngoài.
D. Bt chước cách ăn mặc h hang ca mt s s c nơi công cộng.
Câu 11. Nhng nét riêng có th k đến ca các dân tc là?
A. Tình cm, ging nói, tài sn
B. Tính cách, phong tc tp quán, ngôn ng
C. Tính cách, phong tc tp quán, tài sn
D. Tình cm, phong tc tp quán, ngôn ng
Câu 12. Pizza, hoa loa kèn, tháp nghiêng, họa sĩ Leonardo Da Vinci là những biểu tượng
ca quc gia nào?
A. Hàn Quc
B. Vit Nam
C. Italia
D. Nht bn
Câu 13. Lao động cn cù là
A. hay ngh phép vì các lí do không chính đáng.
B. chăm ch, chu khó làm vic một cách thường xuyên, phấn đấu hết mình vì công vic.
C. ch làm nhng việc mình đưc giao.
D. khi có khó khăn thì nhanh chóng đi sang vic khác.
Câu 14. Lao động sáng to là
A. s dng các cách thc vốn có để thc thi công vic.
B. không b cuộc khi có khó khăn.
C. luôn suy ng, cải tiến để tìm ra i mi,ch làm mi m nâng cao cht ơng và hiu
qu lao động.
D. thuê thêm nhiu nhân công v làm việc để tăng năng suất lao đng.
Câu 15. S sáng to trong hc tập được th hiện qua ý nào dưới đây?
A. Tìm ra cách gii mi cho bài toán.
B. Chăm chỉ hc bài.
C. Áp dng các công thc đã có sẵn để tìm ra li gii cho bài tp.
D. S dng sách tham khảo để hoàn thành các bài tập đưc giao.
Câu 16. S cn cù và sáng to trong hc tp được th hiện qua hành động nào dưới đây?
A. Tích cc hc tp không k ngày đêm.
B. Chăm chỉ hc bài, làm tht nhiu bài tp cùng mt dạng để ôn luyn cách gii bài tp
đó.
C. Chăm chỉ hc tập, đọc nhiu tài liệu, tìm tòi các phương pháp giải nhanh gn nhiu
dạng đề, nhiu bài tp khác nhau.
D. Làm các bài tp mình có th làm đưc còn bài nào quá khó có th nh bn gii giúp
hoc mưn v ca bn chép bài.
Câu 17. Theo em hành động tương trợ ln nhau khi dch bnh Covid-19 bùng phát đã giúp
người trong vùng dịch vượt qua được khó khăn trưc mắt, chung tay đy lùi dch bệnh, đảm
bảo được an sinh xã hi. Giá tr truyn thng nào được th hiện trong các hành động trên?
A. Thc hin phát triển, thúc đẩy kinh tế ca đất nước đi lên
B. Tương thân tương ái, đoàn kết
C. Cn cù, sáng to
D. Mang sc khe ra cng hiến cho quê hương đất nưc
Câu 18. Hành động nào sau đây thể hin s tôn trng và t hào v tiếng Vit?
A. S dng ngoi ng để giao tiếp trong các cuc hi hp của gia đình người Vit
B. Hình thành tư duy sính ngoại, ngoi ng mi có th đem đến cho người dân nhiều cơ
hi vic làm, phát trin bn thân
C. Tìm đc các tài liu v tiếng Vit c, truyn dy cho thế h sau các bài đồng dao, s
dng tiếng Vit trong giao tiếp hng ngày