ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Đề thi có 03 trang)
Mã đề 101
Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: ……
Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm)
Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô số báo danh và mã đề thi trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
B. proton và electron. D. electron và neutron.
D. 6.
C. 2.
B. 10.
B. K >Mg >Na.
C. Mg >Na >K.
D. Na >Mg >K.
B. Lớp M.
D. Lớp N.
C. Lớp K.
C. 1 electron.
D. 4 electron.
B. 3 electron.
C. 4.
D. 2.
B. 3.
Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. proton và neuton. C. electron. Câu 2. Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 14. Câu 3. Cho các nguyên tố Na, Mg, K. Thứ tự tính kim loại giảm dần của các nguyên tố đó là A. K >Na >Mg. Câu 4. Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Trong một ô orbital có tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau. B. Các electron được sắp xếp vào các ô orbital sao cho số electron độc thân là cực đại. C. Trong nguyên tử các electron được sắp xếp theo mức năng lượng từ thấp đến cao. D. Trong một ô orbital có tối đa 2 electron có chiều tự quay cùng chiều. Câu 5. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp L. Câu 6. Orbital s chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2 electron. Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tử Aluminium (Z = 13) theo ô orbital có số electron độc thân là A. 1. Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố Nitrogen có 7 electron. Kết luận nào sau đây là đúng?
Hình ảnh : Nguyên tử Nitrogen
A. Lớp electron ngoài cùng của Nitrogen có 3 electron. B. Nguyên tử Nitrogen có 5 electron độc thân. C. Lớp L (lớp thứ 2) của Nitrogen có 3 electron. D. Lớp electron ngoài cùng của Nitrogen có 5 electron. Câu 9. Cho sơ đồ nguyên tử sau:
B. 11.
C. 23.
D. 32.
Nguyên tử đó có số khối là A. 12. Mã đề 101 - https://thi247.com/
Trang 1/3
Câu 10. Kí hiệu nguyên tử Magnesium được cho tại hình sau. Số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử Magnesium lần lượt là
Kí hiệu nguyên tử Magnesium
B. 12, 12, 12.
D. 12, 12, 24.
C. 12, 24, 12.
A. 24, 12, 12. Câu 11. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố : A. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim. C. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại. D. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Câu 12. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo ba nguyên tắc, nguyên tắc nào sau đây là đúng? A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một cột. B. Các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp cùng một hàng. D. Các nguyên tố được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần. Câu 13. Hình ảnh sau đây là của orbital nào?
B. Orbital pz
D. Orbital py
C. Orbital px
B. nhóm kim loại kiềm thổ. D. nhóm khí hiếm.
B. 16
D. 40
C. 40
3O .
2O và
20Ca.
19 K và 40
8O .
19 K và 40
B. electron, proton và neutron. D. proton và nêutron.
A. Orbital s Câu 14. Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là A. nhóm halogen. C. nhóm kim loại kiềm. Câu 15. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau? 8O và 17 18 Ar. A. Câu 16. Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng? A. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục. B. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn. C. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định. D. Các electron chuyển động từ từ xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo xác định. Câu 17. Hóa học nghiên cứu về A. thành phần, cấu trúc, tính chất, sự biến đổi của các chất và các hiện tượng kèm theo. B. môi trường sống của con người như đất, nước, biến đổi khí hậu, … C. các loại năng lượng tự nhiên nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống của con người. D. thành phần và cấu trúc của các chất trong cơ thể con người. Câu 18. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là A. electron và neutron. C. electron và proton. Câu 19. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p4. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. nhóm IVA, chu kì 3. C. nhóm IV B, chu kì 4.
B. nhóm VI B, chu kì 4. D. nhóm VI A, chu kì 3.
Mã đề 101 - https://thi247.com/
Trang 2/3
B. 3.
C. 5.
D. 2.
B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
B. 17
C. 17
D. 16
8O .
8O .
9 O .
Câu 20. Cấu hình electron nguyên tử X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s1. X thuộc chu kỳ mấy trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 4. Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp s là 5. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p1. Câu 22. Một nguyên tử oxygen có cấu tạo từ 8 hạt proton, 9 hạt neutron và 8 hạt electron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng? A. 16 9 O . Câu 23. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử là X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p6 Z : 1s22s22p63s23p64s2 T : 1s22s22p63s1
Trong các nguyên tố X, Y, Z, T nguyên tố kim loại là
B. Z, T.
D. X, T.
C. Y, Z.
C. 18 và 8.
D. 18 và 18.
6
14 6
C. X và Y.
D. X, Y và Z.
B. 8 và 18. 14 X, Y, Z. Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? 7 B. Y và Z.
B. 28.
C. 32.
D. 30.
B. Tính kim loại, tính phi kim. D. Bán kính nguyên tử.
D. Nguyên tố d.
C. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố f.
A. X,Y. Câu 24. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là A. 8 và 8. Câu 25. Cho các nguyên tử 12 A. X và Z. Câu 26. Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính,... Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là A. 19. Câu 27. Xét các nguyên tố trong cùng một chu kì, đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? A. Số lớp electron. C. Độ âm điện. Câu 28. Nguyên tố X có Z = 11 thuộc loại nguyên tố nào sau đây? A. Nguyên tố p. PHẦN B: TỰ LUẬN (3 Câu = 3 Điểm) Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử của các nguyên tố X (Z = 6); Y ( Z= 20).
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y. b. Cho biết X, Y có tính chất của kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
Câu 30 (1 điểm): Trong phân tử MX2 có tổng số hạt cơ bản bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử của M
và X và cho biết công thức MX2. Câu 31 (1 điểm): Trong tự nhiên, nguyên tố Copper (đồng) có hai đồng vị là 63
29Cu và 65
29Cu . Nguyên tử
khối trung bình của đồng là 63,54.
a. Tính % số nguyên tử Cu trong mỗi đồng vị trên. b. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi đồng vị 63
29Cu và 65
29Cu trong 48,77 gam
Cu(OH)2, (biết H = 1, O = 16).
------ HẾT ------
Mã đề 101 - https://thi247.com/
Trang 3/3
101 B B A D C A A D C B D B B C B C A D D A D C B B A B A C
102 C D C D B B B D C C B C D D C A B C D C A A B D D D D C
103 B D B A D A C A A B A C A B C B D C C D B C C A D C C A
104 C B C A B D D C D B C D C A D A C D A B C B D A B C A D
105 C D A B B A B D D A C B A D D B D C C D A C D C C A C D
106 B A D D B B C A A D B D B B D D D B B A A A C C B A C A
107 D B B A C C C C A C A A B C B C D A C C D D B A B B D A
108 B B A C D B C A C A B D D A B D B D B A B A B A B C A C
Câu\Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
MÃ ĐỀ : 101; 103; 105; 107.
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
29 Nguyên tử của các nguyên tố X (Z = 6); Y ( Z= 20)
a. Cấu hình electron nguyên tử
0,5 X : 1s22s22p2
Y : 1s22s22p623s23p64s2
b. X : phi kim. ( có 4 electron lớp ngoài cùng và Z<20 ) 0,5
Y : Kim loại ( có 2 electron lớp ngoài cùng)
30 Gọi số proton, neutron, electron của nguyên tử M lần lượt là : PM; NM; EM
Gọi số proton, neutron, electron của nguyên tử X lần lượt là : Px; NX; EX
- Tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX2 là 164 ta có PT:
0,2 (1)( 2PM + NM ) + 2 (2PX + NX) = 164
- Trong MX2 Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 52
0,2 (2)( 2PM - NM )+ 2 (2PX - NX) = 52
- Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5, ta có:
0,2 (3) (PM + NM) - (PX + NX) = 52
- Tổng số hạt trong nguyên tử M lớn hơn tổng số hạt trong nguyên tử X là 8,
0,2 ta có:
(4) ( 2PM + NM ) - (2PX + NX) = 8
Giải hệ PT từ (1), (2), (3) và (4) ta được
0,2 PM = 20 và Px = 17
Vậy ZM = 20 : Calsium
Zx = 17 : Chlorine
Công thức MX2 : CaCl2
31 a. Gọi % số nguyên tử của 63Cu là : x 0,25
Số % nguyên tử của 65Cu là : 100 – x
Theo giả thiết: Nguyên tử khối TB của Cu là 63,54 ta có CT :
63𝑥𝑥+65 ( 100− 𝑥𝑥) Vậy % số nguyên tử của 63Cu là : 73% 100
= 63,54 giải ra ta được x = 73
0,25 Số % nguyên tử của 65Cu là : 27%
b. Ta có : số mol của Cu(OH)2 là:
= 0,5 mol
48,77 63,54+( 1+16).2 mol 0,5
Cu(OH)2 có 0,5 mol Cu
⇒
=
=
%m
.100
47,15%
Cu
=
63 29
n
= 0, 73.0,5 0,365 mol
Cu
63 29
⇒
0,5
=
n
= 0, 27.0,5 0,135 mol
Cu
65 29
=
=
%m
.100 17,993%
Cu
65 29
63.0,365 48, 77 65.0,135 48, 77
MÃ ĐỀ : 102; 104; 106; 108
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
29 Nguyên tử của các nguyên tố X (Z = 8); Y ( Z= 19)
a. Cấu hình electron nguyên tử
0,5 X : 1s22s22p4
Y : 1s22s22p623s23p64s1
b. X : Phi kim. ( có 6 electron lớp ngoài cùng) 0,5
Y : Kim loại ( có 1 electron lớp ngoài cùng)
30 Gọi số proton, neutron, electron của nguyên tử M lần lượt là : PM; NM; EM
Gọi số proton, neutron, electron của nguyên tử X lần lượt là : Px; NX; EX
- Tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX2 là 140 ta có PT:
0,2 (1)( 2PM + NM ) + 2 (2PX + NX) = 140
- Trong MX2 Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 44
0,2 (2)( 2PM - NM )+ 2 (2PX - NX) = 44
- Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 11, ta có:
0,2 (3) (PM + NM) - (PX + NX) = 11
- Tổng số hạt trong nguyên tử M lớn hơn tổng số hạt trong nguyên tử X là 16,
0,2 ta có:
(4) ( 2PM + NM ) - (2PX + NX) = 16
Giải hệ PT từ (1), (2), (3) và (4) ta được
0,2 PM = 12 và Px = 17
Vậy ZM = 12 : Magnesium
Zx = 17 : Chlorine
Công thức MX2 : MgCl2
31 a. Gọi % số nguyên tử của 63Cu là : x 0,25
Số % nguyên tử của 65Cu là : 100 – x
Theo giả thiết: Nguyên tử khối TB của Cu là 63,54 ta có CT :
63𝑥𝑥+65 ( 100− 𝑥𝑥) Vậy % số nguyên tử của 63Cu là : 73% 100
= 63,54 giải ra ta được x = 73
0,25 Số % nguyên tử của 65Cu là : 27%
b. Ta có : số mol của CuSO4 là:
= 0,5 mol
79,77 mol 0,5 63,54+32+16.4
CuSO4 có 0,5 mol Cu
=
=
%m
.100
28,83%
Cu
=
63 29
n
= 0, 73.0,5 0,365 mol
Cu
63 29
⇒
⇒
=
n
= 0, 27.0,5 0,135 mol
Cu
65 29
=
=
%m
.100 11, 00%
Cu
65 29
63.0,365 79, 77 65.0,135 79, 77
0,5