SGD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT AN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: A HỌC, lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút.
(không tính thời gian phát đề)
Câu 1: Các chất dẫn điện
A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
B. Dung dịch glucozơ , dung dịch ancol etylic , glixerol.
C. KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim ơng.
D. Khí HCl, khí NO, khí O3.
Câu 2: Cho các chất sau: H2O, HF, HNO3, Ba(OH)2, Na2SO3, CH3COOH, CuCl2,
FeCl3. Trong các chất trên, chất điện li yếu
A. HNO3, Ba(OH)2, Na2SO3B. H2O, HF, CH3COOH
C. CuCl2, FeCl3, Na2SO3D. HNO3, Na2SO3, FeCl3
Câu 3: Cho 4 dung dịch cùng nồng độ mol HCl; CH3COOK; C2H5COOH; BaCl2.
Dung dịch độ dẫn điện lớn nhất
A. HCl. B. CH3COOK. C. C2H5COOH . D. BaCl2.
Câu 4: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ chất khi tan trong nước phân li cho anion OH-.
B. Bazơ những chất khả năng phản ng với axit.
C. Một bazơ không nhất thiết phải nhóm OH-trong thành phần phân tử.
D. Bazơ hợp chất trong thành phần phân tử một hay nhiều nhóm OH-.
Câu 5: Trong dung dịch NaOH 0,01M 250C, tính số ion của ớc
A. [H+].[OH-] > 1,0.10-14 B. [H+].[OH-] < 1,0.10-14
C. [H+].[OH-] = 1,0.10-14 D. Không xác định được.
Câu 6: Muối nào sau đây không phải muối axít?
A. NaHSO4B. Ba(HCO3)2C. K2HPO3.D. Na H2PO4
Câu 7: Cho các dung dịch axit có cùng nồng độ mol: H2S, HCl, H2SO4, H3PO4, dung
dịch nồng độ H+lớn nhất
A. H2SO4B. H2SC. HCl D. H3PO4
Câu 8: Cho 100ml dung dịch AlCl31M tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 1M.
Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
A. 7,8g B. 3,9 gam C. 4,8 gam D. 8,4 gam
Câu 9: Dãy o sau đây gồm c chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác
dụng với dung dịch bazơ?
A. Al(OH)3,(NH4)2CO3,NH4Cl B. NaOH ,ZnCl2,Al2O3
C. KHCO3,Zn(OH)2CH3COONH4D. Ba(HCO3)2,FeO , NaHCO3
Câu 10: Dung dịch Y [OH-] = 10-3 M. Môi trường của dung dịch Y
A. Môi trường bazơ B. Môi trường axit
C. Môi trường trung tính D. Không đủ gi thiết để kết luận
Câu 11: Trong dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định đúng về pH của dung dịch axit
này
A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7 B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 1 D. Lớn hơn 7
Câu 12: Nồng độ ion H+trong dung dịch X 1,2.10-4 M . Dung dịch X giá tr pH
bằng
A. 3,92 B. 4,92 C. 3,29 D. 3,98
Câu 13: Trộn 100ml dung dịch H2SO40,005M với 200ml dung dịch HCl 0,01M được
dung dịch X. pH của dung dịch X
A. 1B. 2C. 3D. 4
Câu 14: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion o tồn tại trong dung dịch
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 15: Một dung dịch chứa x mol Na+, 4 mol Ca2+ , 8 mol Cl-, 4 mol HSO3-. cạn
dung dịch này ta được lượng chất rắn khối lượng
A. 390 gam. B. 570 gam. C. 780 gam D. 860 gam.
Câu 16: Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3+ NaOH (2) NaHCO3+ KOH
(3) Ba(OH)2+ Ba(HCO3)2 (4) NaHCO3+ Ba(OH)2
(5) KHCO3+ NaOH (6) Ba(HCO3)2+ NaOH
Trong các phản ứng trên, bao nhiêu phản ứng phương trình ion thu gọn sau
đây?
HCO3-+ OH- CO32-+ H2O
A. 3B. 4C. 5D. 6
Câu 17: Dãy ion nào sau đây chứa các ion đều phản ứng được với ion OH-?
A. H+, NH4+, HCO3-,CO32- B. Fe2+, Zn2+, HSO4-, SO32-
C. Ba2+ , Mg2+, Al3+, K+D. Fe3+, Cu2+, Pb2+, HS-
Câu 18: Cho 414 ml dung dịch KOH 0,2 M NaOH 0,29M tác dụng với V ml dung
dịch chứa H2SO40,3M HCl 0,1M thu được dung dịch pH = 2. Giá trị của V
A. 250 B. 300 C.350 D. 400
Câu 19: Số oxi hóa của N trong NO2-, NO3-, NH3lần ợt
A. -3, +3, +5 B. +3, -3, -5
C. +3, +5, -3 D. +4, +6. +3
Câu 20: Sấm chớp trong các trận mưa dông thể tạo ra khí nào sau đây?
A. CO B. N2OC. NO D. N2
Câu 21: nhiệt độ thường N2phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Li B. Na C. Ca D. Cl2
Câu 22: Khi nh dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy
xuất hiện kết tủa?
A. KCl B. Fe(NO3)3C. Ca(NO3)2D. NaNO3
Câu 23: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, thể dùng muối nào sau đây?
A. NH4Cl B. KCl C. NH4SO4D. NH4HCO3
Câu 24: Để phân biệt muối amoni với các muối khác, người ta cho tác dụng với
kiềm mạnh, khi đó
A. thoát ra một chất khí không màu, ít tan trong nước
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, m xanh giấu quỳ tím ẩm.
D. thoát ra chất k không màu, không mùi, tan tốt trong nước
Câu 25: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ng NH3thể hiện tính khử
A. NH3+ H2O
NH4
++ OH-
B. 3NH3+ AlCl3+ 3H2O
Al(OH)3+ 3NH4Cl
C. 2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu + 3H2O
D. NH3+ HCl NH4Cl
Câu 26: Thể tích không khí (đktc) cần lấy để sản xuất được 1,00 tấn dung dịch NH3
34,0% bao nhiêu? Biết trong không khí N2chiếm 80% hiệu suất quá trình sản
xuất 20,0 %.
A. 1200 m3.B. 1300 m3.C. 1400 m3.D. 1500 m3
Câu 27: Hỗn hợp khi X gồm N2 H2 tỉ khối hơi so với H2bằng 3,6. Đun ng
trong bình kín một thời gian (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y tỉ khối
hơn so với He bằng 2. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3
A. 15%. B. 20%. C. 25%. D. 30%.
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3từ
A. NH3 O2B. NaNO2 H2SO4loãng.
C. NaNO3 H2SO4đặc. D. NaNO2 HCl đặc.
Câu 29: Trong các phản ứng sau, phản ứng o HNO3không đóng vai trò chất oxi hóa?
A. ZnS + HNO3(đặc nóng) B. Fe2O3+ HNO3(đặc, nóng)
C. FeSO4+ HNO3(loãng) D. Cu + HNO3(đặc nguội)
Câu 30: HNO3phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.
C. CuS, Pt, SO2, Ag. D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.
Câu 31: Khi nhiệt phân, nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại, khí NO2, O2
A. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.B. Ca(NO3)2, Hg(NO3)2, AgNO3.
C. Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3.D. Hg(NO3)2, AgNO3.
Câu 32: Để điều chế 6 lít dung dịch HNO320% (D = 1,2g/ml) bằng phương pháp oxi
hóa NH3với hiệu suất toàn quá trình 80%, thể tích khí NH3(đktc) tối thiểu cần ng
A. 640 lít. B. 560 lít. C. 670 lít. D. 580 lít.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Zn, Cu bằng V lít dung dịch HNO31,75M
vừa đủ. Sau phản ng thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X (gồm NO N2O), không tạo
NH4NO3. Biết tỉ khối của X so với khí He 9,25. Các khí đo điều kiện tiêu chuẩn.
Giá trị của V
A. 1,6 B. 2,7 C. 2,8 D. 1,9
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 3,24 g Mg bằng dung dịch HNO3loãng dư. Sau phản ứng
thu được 1,344 lít NO dung dịch X. Các khí đo điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng
muối khan sau khi cạn dung dịch X
A. 13,92 gam. B. 13,29 gam. C. 21,88 gam. D. 20,88 gam.
Câu 35: Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3không tạo ra sản phẩm nào dưới đây?
A. NH4NO3B. NO C. NO2D. N2O5
Câu 36: Dùng dung dịch HNO3loãng cho lần lượt vào chất rắn MgCO3, Fe3O4, CuO,
Al2O3riêng biệt (chứa trong 4 ống nghiệm). Số ống nghiệm khí thoát ra
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cho các dung dịch cùng nồng độ: Na2CO3(1), H2SO4(2), HCl (3), KNO3
(4). Giá tr pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải
A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4, 1.
Câu 38: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của ớc) cùng tồn tại trong một
dung dịch
A. Ag+, Na+, NO3-, Cl-B. Al3+, NH4+, Br-, OH-
C. Mg2+, K+, SO42-, OH-D. H+, Fe3+, NO3-, SO42-
Câu 39: Cho 22,4 lít hỗn hợp khi X gồm N2 H2đi qua c tác Fe, nung nóng để
tổng hợp NH3thu được 20,16 t hỗn hợp khí Y. Hấp th toàn bộ Y vào dung dịch
FeCl3dư, thu được m gam kết tủa. Các thể tích khí đó điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị
của m
A. 3,567. B. 2,612. C. 5,204. D. 3,987.
Câu 40: Trộn 100 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,08M với 100 ml với dung dịch gồm
2 axit HCl nồng độ a (M) H2SO4nồng độ b (M), sau phản ứng thu được dung
dịch A với pH = 2. Cho vào dung dịch A một lượng dung dịch Ba(OH)20,05M thì
phản ứng trung a sau phản ng thu được 0,1165 gam kết tủa. Giá trị của a b
A. 0,05; 4.10-4 B. 0,09; 5.10-3 C. 0,06; 5.10-3 D. 009; 2.10-3
------ HẾT ------
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-D
4-A
5-C
6-C
7-A
8-B
9-C
10-A
11-A
12-A
13-B
14-C
15-D
16-A
17-D
18-B
19-C
20-C
21-A
22-B
23-D
24-B
25-C
26-C
27-C
28-C
29-B
30-D
31-D
32-A
33-A
34-D
35-D
36-B
37-D
38-D
39-A
40-B