KIỂM TRA GIỮA HK I MÔN KHTN

PHÂN MÔN : HOÁ 7

THỜI GIAN : 45 PHÚT

TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT LỚP: 7A TÊN:……………………………

Lời phê của giáo viên

Điểm

C. 3 D. 4 B. 2

D. 7. B. 5.

B. Kĩ năng quan sát. D. Kĩ năng phân loại.

B. (b) - (a) - (c) - (d) - (e). D. (b) - (a) - (c) - (e) - (d).

B. 1/32 khối lượng nguyên tử sulfur D. 1/12 khối lượng nguyên tử carbon.

* ĐỀ : TRẮC NGHIỆM (3Đ) * Hãy chọn đáp án và khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng nhất: Câu 1(0,5đ): Tổng số hạt trong một nguyên tử là: A. 1 Câu 2(0,5đ): Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A. 4. C. 6. Câu 3(0,5đ): Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. C. Kĩ năng dự báo. Câu 4(0,5đ): Chức năng quan trọng của dao động kí là gì? A. Tự động đo thời gian. B. Đo chuyển động của một vật trên quãng đường. C. Biến đổi tín hiệu âm truyền tới thành tín hiệu điện. D. Hiển thị đồ thị của tín hiệu điện theo thời gian. Câu 5(0,5đ): Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? (a) Hình thành giả thuyết. (b) Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. (c) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. (d) Thực hiện kế hoạch. (e) Kết luận. A. (a) - (b) - (c) - (d) - (e). C. (a) - (b) - (c) - (e) - (d). Câu 6(0,5đ): Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghỉa có giá trị bằng A. 1/16 khối lượng nguyên tử oxygen. C. 1/10 khối lượng nguyên tử boron. TỰ LUẬN (7Đ): Câu 7(3,0 đ): a. Nguyên tử là gì? …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …. b. Nêu cấu tạo của nguyên tử? ……………………………………………………………………………………… ….………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………

……………………………………..................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................. …………............................. c. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Sodium (Na). Biết điện tích hạt nhân của nguyên tử Sodium (Na) là ( + 11). Câu 8(3,0đ): a. Khối lượng nguyên tử là gì? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. b. 1 amu bằng bao nhiêu g? …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ….. c. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Calsium (Ca). Biết nguyên tử Calsium = 40 amu. .…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. Câu 9(1,0 đ): Tổng số hạt trong một nguyên tử X bằng 62. Trong nguyên tử X tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tìm số hạt p, n và e trong nguyên tử X. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………............................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN CHÍNH TH78C1 KHTN 7 – PHÂN MÔN HÓA (23- 24)

Câu 2: B Câu 6: D Câu 3: A Câu 4: D Câu 5: B

(0,5đ) (0,5đ)

(0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)

(1,0đ)

(1,0 đ)

(1,0 đ)

(0,25đ) (0,25đ)

TRẮC NGHIỆM (3Đ) : Chọn mỗi câu đúng được 0,5 đ: Câu 1: C TỰ LUẬN (7Đ): Câu 7(3,0 đ): Trả lời mỗi câu đúng được (1,0 đ) a. Nguyên tử là gì? - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ câú tạo nên chất. - Nguyên tử trung hòa về điện, nên ta có số p = số e b. Nêu cấu tạo của nguyên tử? Cấu rạo nguyên tử gồm 2 phần . - Bên trong là nhân tạo bỡi hạt proton kí hiệu p, mang điện tích dương và hạt netron không mang điện kí hiệu n. Vỏ tạo bỡi một hay nhiệu electron, kí hiệu e mang điện tích âm. - Mỗi p mang một điện tích dương qui ước + 1. - Mỗi e mang một điện tích âm, qui ước - 1 c. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Sodium (Na). Biết điện tích hạt nhân của nguyên tử Sodium (Na) là ( + 11). - Vẽ sơ đồ đép và đúng được Câu 8(3,0đ): Trả lời mỗi câu đúng được (1,0 đ) a. Khối lượng nguyên tử là gì? - Khối lượng nguyên tử là khối lượng tính bằng đơn vị quốc tấ amu. (1,0 đ) b. 1 amu bằng bao nhiêu g? - 1 amu = 1,6605.10-24 g c. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Calsium (Ca). Biết nguyên tử Calsium = 40 amu. - Calsium = 40 amu= 40. 1,6605.10-24 = 66,42.10-24 g Câu 9(1,0 đ): Tổng số hạt trong một nguyên tử X bằng 62. Trong nguyên tử X tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tìm số hạt p, n và e trong nguyên tử X. Theo đề ta có: p + e + n = 52 Hay 2p + n = 62 (1) Theo đề ta có p + e – n = 18 Hay 2p - n = 18 ( 2) Từ (1) và (2) ta có:

2p + n = 62 (1) 2p – n = 18 (2)

(0,5đ)

Giái 2 PT theo PP số học: Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu hoặc giải PP đại số cũng được. Giải được: Số p = e = 20, số n = 22