KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
Tên
Chủ đề
(nội
dung,
chương
…)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TN
KQ
TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề
1: Oxit
Biết
được
tính
chất hóa
học của
oxit
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
10%
1
10%
Chủ đề
2: Axit
- Biết
TCHH
của axit.
- Biết
PPSX
H2SO4
trong
CN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
3
1,5đ
15%
Chủ đề
3: Bazơ - Biết
TCHH
chung
của
bazo
Dựa vào
giá trị
PH xác
định
dung
dịch tạo
thành
Bài toán
tính
theo
PTHH
- Tính
khối
lượng
chất
phản
ứng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
10%
1
0,5
d
5%
1/3
0,75đ
0,75%
2 +1/3
2,25đ
15,75%
Chủ đề
4: Muối
Nhận
biết
phản
ứng trao
đổi.
Điều
kiện để
phản
ứng trao
đổi xảy
ra.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5
đ
5%
2
10%
Chủ đề
5:
Tổng
hợp
chung
- Viết
các
PTHH
- Viết
PTHH
của
phản
ứng xảy
ra
- Nhận
biết các
dung
dịch
Bài toán
tính
theo
PTHH
-Tính C
% của
chất tan
trong
dung
dịch sau
phản
ứng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1+1/3
1,75đ
17,5%
1
1,5đ
15%
1/3
1,0đ
10%
2+2/3
4,25đ
42,5%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
8
4,0đ
40%
2
1,0
đ
10
%
1 + 1/3
1,75đ
17,5%
1+1/3
2,25đ
22,5%
1/3
1,0đ
10%
13
10 đ
100%
BẢNG MA TRẬN
BẢNG ĐẶC TẢ
CHỦ ĐỀ DẠNG CẤU
HỎI, BT NHẬN BIẾT HIỂU VD THẤP VD CAO
Chủ đề 1:
Oxit
TN (2câu) Biết được tính chất hóa học
của oxit
Câu 1,2
TL
Chủ đề 2:
Axit
TN (3câu) - Biết TCHH của axit.
- Biết PPSX H2SO4 trong
CN
Câu 3,4,5
Chủ đề 3:
Bazơ
TN (3câu)
- Tính chất hóa học của
bazơ
Câu : 6,8 - Thang pH
Câu : 7
TL (1/3 câu)
Tính khối lượng
dung dịch.
Câu : 13b
Chủ đề 4:
Muối
TN (2câu) Nhận biết phản ứng trao
đổi.
Câu: 9
Điều kiện thực hiện
phản ứng trao đổi
Câu : 10
Chủ đề 5:
Tổng hợp
chung
TN
TL (2 + 2/3câu)
- Viết các PTHH
- Viết PTHH của
phản ứng xảy ra
Câu : 11, 13a
- Nhận biết các
dung dịch
Câu : 12
Bài toán tính
theo PTHH
-Tính C% của
chất tan trong
dung dịch sau
phản ứng
Câu 13: C
UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9
Đề gồm 01 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm:(5điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A,
2 - B,...
Câu 1: Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với nước:
A.P2O5, CO, CaO, CO2 B.N2O5, P2O5, SO3, CO2
C. NO, P2O5, SO3, CO2 D. N2O5, P2O5, SO3, CO
Câu 2:Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A.H2O B. CO2 C.HNO3 D, SO3
Câu 3: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu.  C. Zn, Fe, Al.  D. Fe, Zn, Ag
Câu 4: Sơ đồ phản ứng nào sau ðây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp
A. FeS2 SO3 SO2 H2SO4. B. Fe SO3 SO2 H2SO4.
C. Cu-> H2SO4 SO3 SO2 H2SO4 D. S SO2 SO3 H2SO4.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :
X +3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2 . Vậy X có thể là chất nào sau đây:
A. Al B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. AlCl3
Câu 6: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Fe(OH)2; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 7: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7
A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5
Câu 8: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?
A. Cu(OH)2 không tan
B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.
C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra
D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.
Câu 9: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ?
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. BaO + H2O Ba(OH)2
C. Zn + H2SO4 ZnSO4 +H2 D. BaCl2+H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Câu 10: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2 C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11: (1,5 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a. SO2 + Ba(OH)2 ----> ............ + ..............
b. Na2SO4 + .............. ---> NaCl + ..................
c. Fe(OH)3 + .............. ----> FeCl3 + ....................
Câu 12: (1,5 điểm) Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau ( chứa
trong các lọ mất nhãn ): H2SO4, KCl, BaCl2, NaOH. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 13: (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại nhôm vào dung dịch H2SO4 25%
a/Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.
c/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng
Cho Al: 27; S:32; O:16; H: 1;
PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Đề gồm có 01 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (5điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A,
2 - B,...
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1: Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với nước:
A.P2O5, CO, CaO, CO2 B.CuO, P2O5, K2O, BaO
C. CaO, P2O5, K2O, BaO D. N2O5, P2O5, SO3, CO
Câu 2:Cacbon đi oxit (CO2) tác dụng được với:
A.H2O B. CuO C.HNO3 D, SO3
Câu 3: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu.  C. Zn, Fe, Ag.  D. Fe, Zn, Mg
Câu 4: Sơ đồ phản ứng nào sau ðây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp
A. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO3 SO2 H2SO4.
C. Cu-> H2SO4 SO3 SO2 H2SO4 D. S SO3 SO2 H2SO4.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :
X + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2O . Vậy X có thể là chất nào sau đây:
A. Al B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. AlCl3
Câu 6: Dãy các bazơ tác dụng được với oxit axit
A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Fe(OH)2; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 7: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH < 7
A. K2O B. BaO C. CaO D. P2O5
Câu 8 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?
A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóng
C. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4
Câu 9: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ?
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. BaO + H2O Ba(OH)2
C. Zn(OH)2 + H2SO4 ZnSO4 +2H2O D. Fe+H2SO4 FeSO4 + H2
Câu 10: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?
 A. BaCl2, AgNO3 B. Na2CO3, Ba(OH)2
 C. K2SO4 , Ca(NO3)2 D. BaCl2, K2SO4
II/ TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 11: (1.5 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a. SO3 + KOH ----> ............ + ..............
b. H2SO4 + .............. ---> HCl + ..................
c. Mg(OH)2 + .............. ----> MgSO4 + ....................
Câu 12: (1,5 điểm): Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau ( chứa
trong các lọ mất nhãn ) Ba(OH)2; Na2SO4, NaNO3, HCl. Viết PTHH (nếu có).
Câu 13: (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 13,5 gam kim loại nhôm vào dung dịch H2SO4 19,6%
a/Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.
c/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng
Cho Al: 27; S:32; O:16; H: 1;